Thông số kỹ thuật Toyota Yaris 2018 các phiên bản E CVT & G CVT: Toyota Yaris E 2018. Hệ thống CD đơn đĩa 4 loa, radio AM/FM, kết nối USB/AUX và Bluetooth. Điều hòa chỉnh tay. Động cơ 1.5 lít 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, cam kép DOHC với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh VVT-i. Hộp số tự động 4 cấp. Công suất tối đa 84 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 121 Nm tại vòng tua 4.400 vòng/phút. Tính năng an toàn với 2 túi khí trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA…
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris 2018 các phiên bản E CVT & G CVT
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris | Yaris E CVT | Yaris G CVT |
D x R x C (mm x mm x mm) | 4115 x 1700 x 1475 | 4115 x 1700 x 1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1475/1460 | 1475/1460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | 135 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | 5,1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1070 | 1080 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1500 | 1500 |
Loại động cơ | 2 NR-FE, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VTT-i kép | 2 NR-FE, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VTT-i kép |
Dung tích công tác ( cc) | 1496 | 1496 |
Công suất tối đa (vòng/phút) | 79 (107) / 6000 | 79 (107) / 6000 |
Mô men xoắn tối đa(Nm @ vòng/phút) | 140 / 4200 | 140 / 4200 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42L | 42L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FF | Dẫn động cầu trước/FF |
Hộp số | Hộp số vô cấp với 7 cấp ảo | Hộp số vô cấp với 7 cấp ảo |
Trước | MarPherson với thanh cân bằng | MarPherson với thanh cân bằng |
Sau | Dầm xoắn với thanh cân bằng | Dầm xoắn với thanh cân bằng |
Loại vành | Mâm đúc (Alloy) | Mâm đúc (Alloy) |
Kích thước lốp | 185/60R15 | 185/60R15 |
Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
Trong đô thị (lít / 100km) | 7 | 7 |
Ngoài đô thị (lít / 100km) | 4,9 | 4,9 |
Kết hợp (lít / 100km) | 5,7 | 5,7 |
Toyota Yaris hatchback có nội thất gây ấn tượng mạnh với một số thay đổi trong tong màu đen kết hợp nhiều đưởng chỉ đỏ cho các hàng ghế nỉ cao cấp, trung tâm đồng hồ đo các chỉ số là màu cam khá thể thao và cá tính nóng bỏng. Tiếp đến là màn hình đa hiển thị thông tin cung cấp các thông số hữu ích cho người lái xe, chẳng hạn như tiêu thụ nhiên liệu, số km còn lại có thể đi, la bàn định hướng …