Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2018 các phiên bản V, E, G & Venturer - MuasamXe.com
Banner VPS

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2018 các phiên bản V, E, G & Venturer

+ Liên hệ [email protected] để đặt SĐT tại đây!

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2018 các phiên bản V, E, G & Venturer: Toyota Innova Venturer 2018 sở hữu khoang nội thất sang trọng, đẳng cấp hơn với các chi tiết ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc tinh tế cùng tông màu đen chủ đạo. Không gian nội thất của Innova Venturer không khác biệt nhiều so với phiên bản 2.0V. Một số bộ phận bên trong cabin được ốp giả vân gỗ, cho cảm giác cao cấp.

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2018 các phiên bản V, E, G & Venturer

Thông số kỹ thuật Toyota InnovaInnova 2.0V Innova 2.0GInnova 2.0EInnova Venturer
D x R x C (mm x mm x mm)4735 x 1830 x 17954735 x 1830 x 17954735 x 1830 x 17954736 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở (mm)2750275027502750
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm)1540 x 15401540 x 15401540 x 15401540/1540
Khoảng sáng gầm xe (mm)178178178178
Góc thoát (Trước/ sau) ( Độ)21/ 2521/2521/2521/25
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,45,45,45.4
Trọng lượng không tải (kg)17551720-17251695-17001725
Trọng lượng toàn tải (kg)2330237023302360
Loại động cơĐộng cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHCĐộng cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHCĐộng cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHCĐộng cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích công tác (cc)1998199819981998
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút)102 / 5600102 / 5600102 / 5600102/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)183 / 4000183 / 4000183 / 4000183/4000
Dung tích bình nhiên liệu (L)55555555
Euro 4Euro 4Euro 4Euro 4
Tự động 6 cấpTự động 6 cấpSố tay 5 cấpTự động 6 cấp
TrướcTay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằngTay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằngTay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằngTay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
SauLiên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bênLiên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bênLiên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bênLiên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Loại vànhMâm đúcMâm đúcMâm đúcMâm đúc màu đen
Kích thước lốp215/55R17205/65R16205/65R16205/65R16
TrướcĐĩa thông gióĐĩa thông gióĐĩa thông gióĐĩa thông gió
SauTang trốngTang trốngTang trốngTang trống
Trong đô thị ( lít / 100km)11.4
Ngoài đô thị  ( lít / 100km)7.8
Kết hợp ( lít / 100km)9.1

Giống với bản 2.0E và 2.0G, Venturer không được trang bị hệ thống điều khiển bằng giọng nói, chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, chức năng mở cửa thông minh. Đây đều là những tính năng tiêu chuẩn trên bản cao cấp 2.0V. Không gian chứa đồ rộng rãi khi gập hàng ghế thứ 3. Innova Venturer trang bị các tính năng an toàn như 7 túi khí, cân bằng điện tử, chống bó cứng phanh ABS… tuy nhiên không trang bị cảm biến, camera hỗ trợ lùi xe. Xem bài đánh giá muasamxe.com/gia-xe-innova-2018/

5/5 - (1 bình chọn)

Có thể bạn quan tâm

Loading...