Toyota Yaris TRD 2018 được trang bị những gì? Toyota Yaris Ativ 2018 được ra mắt lần đầu tiên vào tháng 8 năm 2017, bao gồm 5 phiên bản: J Eco, J, E, G và bản S thể thao nhất. TRD là phiên bản thứ 6 và đắt tiền nhất. Toyota Yaris Ativ TRD ra mắt ở Thái Lan lần này không có gì thay đổi về mặt trang bị và tính năng tuy nhiên xe đã được chau chuốt hơn ở vẻ bề ngoài.
Tại triển lãm Bangkok Motorshow 2018 vừa chính thức khai màn, Toyota chính thức cho ra mắt mẫu Yaris Ativ TRD với các phụ kiện đi kèm tăng thêm phong cách thể thao. Ở Thái lan Yaris Ativ vẫn đang được bán song song với mẫu Vios thế hệ cũ, do vậy chiếc xe phải sử dụng cái tên hoàn toàn mới. Tuy nhiên ở thị trường Singapore thì Yaris Ativ được gọi tên là Vios. Nhiều khả năng Việt Nam sẽ là thị trường tiếp theo của Yaris Ativ, thay thế cho mẫu Vios hiện tại.Yaris Ativ 2018 TRD sử dụng động cơ 1,2 lít 4 xi-lanh, công suất 86 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 108 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp cùng hộp số CVT, yếu hơn động cơ 1.5L có công suất 108 mã lực của Vios tại Việt Nam. Mức phát thải CO2 lớn nhất của Toyota Yaris Ativ là 120 g/km, con số này kém hơn đối thủ Honda Brio Amaze, đặc biệt là Mazda2 2018 hay Mitsubishi Attrage ở mức 100 g/km. Như truyền thống trước đây của đàn anh Vios, Toyota Yaris Ativ TRD được trang bị thêm bộ bodykit thể thao, bao gồm ốp cản trước, cản sau, ốp sườn xe và cánh hướng gió liền cốp màu đen. Điều này sẽ khiến cho khoảng sáng gầm xe của Yaris Ativ giảm đi đôi chút. Toyota Yaris Ativ TRD trưng bày tại Bangkok có màu sơn trắng, kết hợp cùng bộ bodykit thể thao với điểm nhấn là chi tiết màu đỏ – đen kết hợp xuất hiện ở cản trước, sau và 2 kính chiếu hậu. Dựa trên phiên bản S nên bản này cũng có các tay nắm cửa mạ chrome, ăng-ten radio dạng vây cá mập. Đáng tiếc Toyota Yaris Ativ TRD vẫn sử dụng mâm đúc của phiên bản S có kích thước 15 inch, chưa tương xứng với tổng thể của chiếc xe. Tại Thái Lan, phiên bản sedan của Yaris có 5 biến thể, gồm J Eco, J, E, G và S cao cấp. Xe trang bị 7 túi khí an toàn, phanh đĩa chỉ có ở bánh trước, ghế bọc vải.
Bảng giá xe Toyota 2018 mới nhất hiện nay
Bảng giá xe Toyota 2018 mới nhất hôm nay | |||
Giá xe Toyota Vios 2018 | |||
Toyota Vios 2018 | Giá bán tại đại lý | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Vios 1.5G TRD (CVT) (-10tr) | 569,000,000 | 668,588,400 | 648,208,400 |
Vios 1.5G (CVT) (-10tr) | 537,000,000 | 632,268,400 | 612,528,400 |
Vios 1.5E (CVT) | 535,000,000 | 629,998,400 | 610,298,400 |
Vios 1.5E (MT) (-30tr) | 483,000,000 | 570,978,400 | 552,318,400 |
Giá xe Toyota Altis 2018 | |||
Toyota Altis 2018 | Giá bán tại đại lý | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Giá xe Altis 2.0V Sport | 905,000,000 | 1,049,948,400 | 1,022,848,400 |
Giá xe Altis 2.0V | 864,000,000 | 1,003,413,400 | 977,133,400 |
Giá xe Altis 1.8G (CVT) | 753,000,000 | 877,428,400 | 853,368,400 |
Giá xe Altis 1.8E (CVT) | 707,000,000 | 825,218,400 | 802,078,400 |
Giá xe Altis 1.8E (MT) | 678,000,000 | 792,303,400 | 769,743,400 |
Giá xe Toyota Camry 2018 | |||
Toyota Camry 2018 | Giá bán tại đại lý | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Camry 2.5Q | 1,302,000,000 | 1,500,543,400 | 1,465,503,400 |
Camry 2.5G | 1,161,000,000 | 1,340,508,400 | 1,308,288,400 |
Camry 2.0E | 997,000,000 | 1,154,368,400 | 1,125,428,400 |
Giá xe Yaris 2018 | |||
Toyota Yaris 2018 | Giá bán tại đại lý | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Toyta Yaris E | 592,000,000 | 694,693,400 | 673,853,400 |
Toyta Yaris G | 642,000,000 | 751,443,400 | 729,603,400 |
Giá xe Innova 2018 | |||
Toyota Innova 2018 | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Innova 2.0V | 945,000,000 | 1,095,348,400 | 1,067,448,400 |
Innova Venturer | 855,000,000 | 993,198,400 | 967,098,400 |
Innova 2.0G | 817,000,000 | 950,068,400 | 924,728,400 |
Innova 2.0E | 743,000,000 | 866,078,400 | 842,218,400 |
Giá xe Fortuner 2018 | |||
Toyota Fortuner 2018 | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Fortuner 2.7V 4×4 | 1,308,000,000 | 1,507,353,400 | 1,472,193,400 |
Fortuner 2.7V 4×2 | 1,149,000,000 | 1,326,888,400 | 1,294,908,400 |
Fortuner 2.4G 4×2 | 981,000,000 | 1,136,208,400 | 1,107,588,400 |
Giá xe Hilux 2018 | |||
Toyota Hilux 2018 | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Hilux 2.4E 4×2 AT | 673,000,000 | 786,628,400 | 764,168,400 |
Hilux 2.4G 4×4 MT | 775,000,000 | 902,398,400 | 877,898,400 |
Hilux 2.4E 4×2 MT | 631,000,000 | 738,958,400 | 717,338,400 |
Giá xe Toyota Land Cruiser 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Land Cruiser VX | 3,650,000,000 | 4,165,523,400 | 4,083,523,400 |
Land Cruiser Prado | 2,262,000,000 | 2,590,143,400 | 2,535,903,400 |
Giá xe Toyota Land Cruiser 2020: đang cập nhật | |||
Giá xe Toyota Hiace 2018 | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Hiace máy dầu | 1,240,000,000 | 1,430,173,400 | 1,396,373,400 |
Hiace máy xăng | 1,131,000,000 | 1,306,458,400 | 1,274,838,400 |