Toyota Vios 2018 giá bao nhiêu? Thông số kỹ thuật các phiên bản G, E, TRD.. - MuasamXe.com
Banner VPS

Toyota Vios 2018 giá bao nhiêu? Thông số kỹ thuật các phiên bản G, E, TRD..

+ Liên hệ [email protected] để đặt SĐT tại đây!

Toyota Vios 2018 giá bao nhiêu? Thông số kỹ thuật các phiên bản G, E, TRD..ợt giảm giá lớn này được xem là cú kích cầu dịp mua sắm cuối năm, phần nào giúp người tiêu dùng quyết định nhanh chóng hơn thay vì chờ đợi diễn biến giá mới với các dòng xe của Toyota trong năm 2018. Cụ thể, mức giảm nhiều nhất được áp dụng cho mẫu xe sedan cỡ B là Toyota Vios. Phiên bản cao cấp nhất là Vios TRD có mức giảm tới 58 triệu đồng, xuống còn 586 triệu đồng. Bản Vios giảm ít nhất là Limo (taxi) cũng có mức giảm tới 48 triệu đồng, xuống còn 484 triệu đồng.

Toyota Vios 2018 giá bao nhiêu?

Mức giá hiện nay của Vios vẫn khiến khách so sánh với Honda City và đặc biệt là Hyundai Accent nhờ thiết kế trẻ trung hơn, nhiều công nghệ hiện đại.  Toyota Việt Nam vừa áp dụng bảng giá mới cho toàn bộ các phiên bản của 3 mẫu xe là Vios, Innova và Altis theo hướng giảm 24-58 triệu đồng. Đợt điều chỉnh giá này Toyota sẽ là cơ hội để người tiêu dùng có nhu cầu thực mua xe ngay thay vì đợi sang năm.

Đợt giảm giá lớn này được xem là cú kích cầu dịp mua sắm cuối năm, phần nào giúp người tiêu dùng quyết định nhanh chóng hơn thay vì chờ đợi diễn biến giá mới với các dòng xe của Toyota trong năm 2018. Cụ thể, mức giảm nhiều nhất được áp dụng cho mẫu xe sedan cỡ B là Toyota Vios. Phiên bản cao cấp nhất là Vios TRD có mức giảm tới 58 triệu đồng, xuống còn 586 triệu đồng. Bản Vios giảm ít nhất là Limo (taxi) cũng có mức giảm tới 48 triệu đồng, xuống còn 484 triệu đồng.

Đứng thứ 2 trong đợt giảm giá mạnh của Toyota lần này là mẫu xe 7 chỗ Innova, giảm 42-50 triệu đồng. Trong đó, hai phiên bản V và E cùng có mức giảm 50 triệu đồng, Innova G có mức giảm 40 triệu đồng. Đáng chú ý, lần đầu tiên hãng ra mắt thêm phiên bản Innova mới có tên Venturer giá 855 triệu đồng.

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2018

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2018Vios 1.5G TRD (CVT)Vios 1.5G (CVT)Vios 1.5E (CVT)Vios 1.5E (MT)
D x R x Cmm x mm x mm4410 x 1700 x 14754410 x 1700 x 14754410 x 1700 x 14754410 x 1700 x 1475
Chiều dài cơ sởmm2550255025502550
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)mm1475/14601475/14601475/14601475/1460
Khoảng sáng gầm xemm133133133133
Bán kính vòng quay tối thiểum5,15,15,1
Trọng lượng không tảikg1103110310881068
Trọng lượng toàn tảikg1500150015001500
Loại động cơ4 xy lanh thẳng hàng,16 van DOHC, Dual VVT – i4 xy lanh thẳng hàng,16 van DOHC, Dual VVT – i4 xy lanh thẳng hàng,16 van DOHC, Dual VVT – i4 xy lanh thẳng hàng,16 van DOHC, Dual VVT – i
Dung tích công táccc1496149614961496
Công suất tối đakW (Mã lực) @ vòng/phút79 (107)/600079 (107)/600079 (107)/600079 (107)/6000
Mô men xoắn tối đaNm @ vòng/phút140/4200140/4200140/4200140/4200
Dung tích bình nhiên liệuL42L42L42L42L
Euro 4Euro 4Euro 4Euro 4
FWDFWDFWDFWD
Hộp số tự động vô cấp/CVTHộp số tự động vô cấp/CVTHộp số tự động vô cấp/CVTSố sàn 5 cấp
TrướcĐộc lập McPhersonĐộc lập McPhersonĐộc lập McPhersonĐộc lập McPherson
SauDầm xoắnDầm xoắnDầm xoắnDầm xoắn
Loại vànhMâm đúcMâm đúcMâm đúcMâm đúc
Kích thước lốp185/60R15185/60R15185/60R15185/60R15
TrướcĐĩa thông gió 15 inchĐĩa thông gió 15 inchĐĩa thông gió 15 inchĐĩa thông gió 15 inch
SauĐĩa đặc 14 inchĐĩa đặc 14 inchĐĩa đặc 14 inchĐĩa đặc14 inch
Trong đô thịlít / 100km7,787,787,577.3
Ngoài đô thịlít / 100km4,844,844,735
Kết hợplít / 100km5,95,95,85.8
m30.5060.5060.5060.506

Với những trang bị có chút nghèo nàn so với mức giá hiện tại thì Vios được xem là khá “đắc”. Tuy nhiên nếu khách hàng không hài lòng có thể nâng cấp một số trang bị tại các garage hoặc showroom chính hãng. Trang bị an toàn trên Vios chỉ dừng ở mức vừa đủ xài trên tất cả các phiên bản với một số tính năng cơ như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh gấp BA, 2 túi khí cho hàng ghế trước.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Loading...