Bảng thông số kỹ thuật Toyota Camry 2018 các phiên bản 2.5Q, 2.5G & 2.0: Toyota Camry là một trong những dòng sedan hạng D ăn khách tại thị trường Việt Nam. Kể từ năm 1998 đến nay, dòng xe này có doanh số cộng đồn gần 55.000 xe. Phiên bản 2018 được giới thiệu lần này với những nâng cấp, thay đổi cả ở ngoại thất và nội thất so với trước.
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Camry 2018 các phiên bản 2.5Q, 2.5G & 2.0
Thông số kỹ thuật xe Camry 2018 | Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E | |
D x R x C | mm x mm x mm | 4850 x 1825 x 1470 | 4850 x 1825 x 1470 | 4850 x 1825 x 1470 |
D x R x C | mm x mm x mm | 2080 x 1525 x 1210 | 2080 x 1525 x 1210 | 2080 x 1525 x 1210 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2775 | 2775 | 2775 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm | 1575/1560 | 1575/1560 | 1575/1560 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 | 150 | 150 |
Góc thoát (Trước/ sau) | Độ | 14.6/16.6 | 14.6/16.6 | 14.6/16.6 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,5 | 5,5 | 5,5 |
Trọng lượng không tải | kg | 1498 | 1498 | 1480 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2000 | 2000 | 2000 |
Loại động cơ | 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS | 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS | 6AR-FSE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), Phun xăng trực tiếp D-4S | |
Dung tích công tác | cc | 2494 | 2494 | 1998 |
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút | 178/6000 | 178/6000 | 165/6500 |
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút | 231 / 4100 | 231 / 4100 | 199 / 4600 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 70 | 70 | 70 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì | Xăng không chì | Xăng không chì | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | |
Trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson | |
Sau | Độc lập 2 liên kết với thanh cân bằng | Độc lập 2 liên kết với thanh cân bằng | Độc lập 2 liên kết với thanh cân bằng | |
Loại vành | Mâm đúc (sơn bóng) | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 215/55R17 | 215/55R17 | 215/55R17 | |
Trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | |
Sau | Đĩa đặc | Đĩa | Đĩa | |
Trong đô thị | lít / 100km | 10.7 | 10.7 | 10.2 |
Toyota Camry được trang bị đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) sẽ nháy sáng 2 lần/giây (2Hz) tại vận tốc khoảng 55km/h và khi người lái đạp phanh đạt 70% lực phanh tối đa để cảnh báo các xe phía sau. Phiên bảo cao cấp Camry 2.5Q được trang bị 7 túi khí (2 túi khí người lái và hành khách phía trước, 2 túi khí bên hông, túi khí đầu gối và 2 túi khí rèm). Camry 2.5G được trang bị 4 túi khí (2 túi khí phía trước và 2 bên hông) trong khi Camry 2.0E được trang bị 2 túi khí phía trước.