Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Elantra 2018 các phiên bản Sport AT, MT: Hyundai Elantra 2018 thật sự “đa năng” để đáp ứng đầy đủ những nhóm khách hàng mua xe khác nhau. Nếu Elantra 1.6L AT là sự lựa chọn tốt dành cho các gia đình trẻ sinh sống ở các đô thị với nhu cầu đi lại hằng ngày cũng như đi chơi xa khi cần thiết thì sẽ không ít người chọn phiên bản số sàn động cơ 1.6L cho việc kinh doanh dịch vụ với một mẫu xe rộng rãi và tiết kiệm nhiên liệu.
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Elantra 2018 các phiên bản Sport AT, MT
Hyundai Elantra Sport là phiên bản thể thao của mẫu Elantra đang được lắp ráp và phân phối tại Việt Nam. Xe có nhiều thay đổi đáng kể so với Elantra 2.0L tiêu chuẩn, từ ngoại thất, nội thất đến hệ thống vận hành. Elantra – mẫu xe hạng C lắp ráp trong nước của Hyundai hiện đang có hai phiên bản sử dụng động cơ xăng hút khí tự nhiên là 1.6L (128 mã lực/155 Nm) và 2.0L (175 mã lực/196 Nm), và với phiên bản Elantra Sport 2018 cũng được lắp ráp trong nước , Hyundai dùng động cơ tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp lấy lại từ mẫu crossover Tucson, nhưng đã được tinh chỉnh để đạt sức mạnh 204 mã lực tại 6.000 vòng/phút và momen xoắn cực đại 265Nm tại 1.500 – 4.500 vòng/phút (cao hơn Tucson khoảng 30 mã lực).
Phiên bản | Elantra Sport 1.6 MT | Elantra Sport 1.6 AT | Elantra Sport 2.0 AT | Elantra Sport 1.6 T-Gdi |
D x R x C (mm) | 4,570 x 1,800 x 1,450 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,700 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Động cơ | Gamma 1.6 MPI | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | 1.6 T-Gdi |
Dung tích công tác (cc) | 1,591 | 1,591 | 1,999 | 1,591 |
Công suất cực đại (Ps) | 128/6,300 | 128/6,300 | 156/6,200 | 204/6,000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 155/4,850 | 155/4,850 | 196/4,000 | 265/1,500~4,500 |
Hệ thống truyền động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Hộp số | 6 MT | 6 AT | 6 AT | 7DCT |
Trước | Macpherson | Macpherson | Macpherson | Macpherson |
Sau | Thanh Xoắn | Thanh Xoắn | Thanh Xoắn | Thanh Xoắn |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 195/65 R15 | 205/55 R16 | 225/45 R17 | 225/45 R17 |
Trước | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Điều hòa nhiệt độ | Điều hòa chỉnh cơ | Điều hòa tự động | Điều hòa tự động | Điều hòa tự động |
Đèn pha | Halogen | Halogen | HID | Bi-Xenon |
– Đèn LED chạy ban ngày | ● | ● | ● | ● |
– Đèn pha gật gù tự động | ● | ● | ● | ● |
– Đèn sương mù | ● | ● | ● | – |
– Chức năng điều chỉnh điện | ● | ● | ● | ● |
– Chức năng gập điện | ● | ● | ● | ● |
– Tích hợp đèn báo rẽ | ● | ● | ● | ● |
– Gạt mưa | Cảm biến | Cảm biến | Cảm biến | |
– Cốp đóng mở điện | ● | ● | ● | ● |
– Cửa sổ trời | – | ● | ● | ● |
– Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
– Chức năng sưởi | – | – | ● | ● |
– Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
– AUX+USB | ● | ● | ● | ● |
– Bluetooth | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | ● |
– 3 chế độ | – | ● | ● | ● |
– Cửa gió điều hòa ghế sau | ● | ● | ● | ● |
– Camera lùi | ● | ● | ● | ● |
– Kiểm soát áp suất lốp | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống điều khiển hành trình | – | – | ● | ● |
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | – | ● | ● | ● |
– Hệ thống cân bằng điện tử – ESP | – | ● | ● | ● |
– Hệ thống khỏi hành ngang dốc – HAC | – | ● | ● | ● |
– Túi khí | 2 | 6 | 6 | 7 |
Động cơ Nu 2.0 hoạt động phải nói là êm ái và dễ chịu ở chế độ lại Normal, vòng tua duy trì ở khoảng hơn 2.000 vòng/phút trong khi hộp số chuyển cấp nhẹ nhàng ở dải tốc độ từ 30 đến 60 km/h. Lúc này, khi đã “vào guồng” thì vô-lăng điện có đầm lại hơn đôi chút, việc chuyển làn vượt mặt tuy diễn ra đơn giản, phản hồi từ mặt đường ở mức tốt nhưng độ chắc chắn là điều Elantra còn thiếu nếu xét đến yêu cầu về cảm giác lái chân thật và nhiều thú vị.