Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2018 các phiên bản 1.4 AT & 1.4 MT: Hyundai Thành Công đặt mục tiêu đưa Accent trở thành mẫu xe bán chạy với doanh số 900-1.000 xe/tháng, bằng phân nửa doanh số trung bình mỗi tháng của đối thủ Toyota Vios. Accent 2018 lắp ráp tại nhà máy của Hyundai Thành Công ở Ninh Bình. Tỷ lệ nội địa hóa hiện tại 12%, gồm các bộ phận đơn giản như còi, đèn, gạt mưa, dây điện hay ắc quy. Nửa cuối 2018, doanh nghiệp sẽ đẩy tỷ lệ nội địa hóa lên 30%, và 40% trong 6 tháng đầu 2019.
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2018 các phiên bản 1.4 AT & 1.4 MT
Hyundai Accent 2018 thế hệ mới tại thị trường Việt Nam sẽ có tổng cộng 4 phiên bản bao gồm: 1.4 MT (bản base), 1.4 số sàn (MT), 1.4 số tự động (AT) và 1.4 số tự động (AT) phiên bản cao cấp. Xe sử dụng động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng dung tích 1.4L cho công suất khoảng 100 mã lực đi cùng 2 phiên bản hộp số tự động và hộp số sàn 6 cấp.
Thông số kỹ thuật | Hyundai Accent1.4 bản đặc biệt | Hyundai Accent 1.4 AT | Hyundai Accent 1.4MT |
D x R x C (mm) | 4,440 x 1,729 x 1,460 | 4,440 x 1,729 x 1,460 | 4,440 x 1,729 x 1,460 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 | 2,600 | 2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 |
Động cơ | Kappa 1.4L | Kappa 1.4L | Kappa 1.4L |
Dung tích công tác (cc) | 1,353 | 1,353 | 1,353 |
Công suất cực đại (Ps) | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | 45 | 45 |
Hệ thống truyền động | FWD | FWD | FWD |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6AT |
Trước | McPherson | McPherson | McPherson |
Sau | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 195/55 R16 |
Trước | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Sau | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
– Cảm biến đèn tự động | ● | ● | ● |
– Đèn hỗ trợ vào cua | ● | ● | ● |
– Tay nắm cửa mạ crom | ● | ● | ● |
– Chắn bùn | ● | ● | ● |
– Đèn pha | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen |
– Đèn LED chạy ban ngày | ● | ● | ● |
– Cụm đèn hậu dạng LED | – | ● | ● |
– Đèn sương mù | ● | ● | ● |
– Chức năng điều chỉnh điện | ● | ● | ● |
– Chức năng gập điện | ● | ● | ● |
– Chức năng sấy gương | ● | ● | ● |
– Lưới tản nhiệt mạ Crom | ● | ● | ● |
– Gạt mưa | Cảm biến tự động | Cảm biến tự động | Cảm biến tự động |
– Hệ thống giải trí | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
– Hệ thống AVN định vị dẫn đường | ● | ● | ● |
– Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● |
– Cruise Control | – | – | ● |
– Chất liệu bọc da | ● | ● | ● |
– Cửa sổ trời | – | – | ● |
– Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ |
– Taplo siêu sáng | ● | ● | ● |
– Số loa | 6 | 6 | 6 |
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● |
– Camera lùi | ● | ● | ● |
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● |
Hyundai Accent 2018 ra mắt tại Việt Nam với 4 phiên bản, giá bán dao động từ 425 triệu đồng đến 540 triệu đồng. Trong khi đối thủ Toyota Vios có giá bán từ 513 triệu đồng đến 589 triệu đồng. Việc đặt giá thấp giúp Hyundai Accent có lợi thế trước đối thủ, nhưng sẽ ảnh hưởng ít nhiều tới doanh số của Grand i10 sedan, do người dùng có thể cân nhắc thêm tiền mua Accent.