Thông số kỹ thuật Honda Rebel 300 2018: Rebel 300 sở hữu vẻ ngoài gọn gàng cùng chiều dài trục cơ sở 1.490mm. Chiều cao yên xe thấp 690mm đem lại sự thoải mái dễ chịu khi điều khiển. Toàn bộ chiếc xe, trừ bình xăng, đều được sơn phủ chủ đạo màu đen, tạo ấn tượng mạnh mẽ hơn, giúp cho xe có cảm giác không kém phần bề thế khi so với các mẫu Cruiser đàn anh. Bên cạnh đó, để hỗ trợ khung gầm thấp của Rebel 300, khung thép ống của xe kẹp chặt động cơ ở 3 vị trí và được thiết kế gọn gàng ở phần liền giữa bình xăng và yên xe, tối thiểu hoá việc vướng vào đùi người lái trong quá trình lái xe và dừng xe.
Thông số kỹ thuật Honda Rebel 300 2018
Honda Việt Nam vừa giới thiệu mẫu cruiser Rebel 300 với giá 125 triệu đồng. Xe được bán từ ngày 27/3 tới. Theo đó, Honda Rebel 300 bắt đầu được bán tới khách hàng Việt Nam từ ngày 27/3/2018 thông qua các đại lý do Honda ủy nhiệm trên toàn quốc (HEAD) với 3 màu: Đen đỏ, Bạc đen, Đen cùng chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) và mức giá đề xuất 125 triệu đồng.
Về tổng thể, Honda Rebel 300 2018 sở hữu vẻ ngoài gọn gàng cùng chiều dài trục cơ sở 1.490mm. Chiều cao yên xe thấp 690mm đem lại sự thoải mái dễ chịu khi điều khiển. Toàn bộ chiếc xe, trừ bình xăng, đều được sơn phủ chủ đạo màu đen, tạo ấn tượng mạnh mẽ hơn, giúp cho xe có cảm giác không kém phần bề thế khi so với các mẫu Cruiser đàn anh. Bên cạnh đó, để hỗ trợ khung gầm thấp của Rebel 300, khung thép ống của xe kẹp chặt động cơ ở 3 vị trí và được thiết kế gọn gàng ở phần liền giữa bình xăng và yên xe, tối thiểu hoá việc vướng vào đùi người lái trong quá trình lái xe và dừng xe.
Khối lượng bản thân | 170 kg |
Dài x Rộng x Cao | 2,190mm x 820mm x 1,093mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1,490mm |
Độ cao yên | 690mm |
Khoảng sáng gầm xe | 149mm |
Dung tích bình xăng | 11.2L |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 130/90-16 Sau: 150/80-16 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thuỷ lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực |
Loại động cơ | PGM-FI, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 286.01cc |
Đường kính x hành trình pít-tông | 76mm x 63mm |
Tỉ số nén | 10.7:1 |
Công suất tối đa | 20.3 kW/8,000 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 25.1 Nm/7,500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1.4L khi thay nhớt 1.5L khi thay nhớt và bộ lọc |
Loại truyền động | Côn tay 6 số |
Hệ thống khởi động | Điện |
Rebel 300 được trang bị hệ thống giảm xóc trước loại phuộc ống lồng đường kính 41 mm, giảm xóc sau lò xo đôi với bộ lốp to bản kích thước 130/90-16 (lốp trước) và 150/80-16 (lốp sau), giúp tăng khả năng giữ thăng bằng và bám đường, hỗ trợ di chuyển linh hoạt và hiệu quả trong mọi điều kiện địa hình. Ổ khoá của Rebel 300 được đặt thuận tiện phía dưới, bên trái thùng xăng giống như thiết kế thường thấy trên các dòng xe Cruiser.
Trong khi đó, bảng điều khiển của xe trang bị màn hình LCD dạng âm bản với nền ánh sáng xanh cùng với 1 nút bấm thiết lập chế độ, tôn vinh nét thiết kế tối giản của xe, đồng thời giúp người điều khiển dễ dàng quan sát được những thông tin cần thiết. Rebel 300 được trang bị phanh đĩa đường kính to bản 264 mm cùng 2 ngàm phanh (ở bánh trước) và 1 ngàm phanh (ở bánh sau). Cả phanh trước và phanh sau đều được hỗ trợ công nghệ ABS hai kênh, mang lại sự an toàn cao cho người điều khiển.
Tags: Honda Rebel, Honda Rebel 300, Honda Rebel 300 2018, giá xe Honda, giá xe Rebel 300 2018,