Bảng thông số kỹ thuật Honda City 2018 các phiên bản1.5 & 1.5 TOP - MuasamXe.com
Banner VPS

Bảng thông số kỹ thuật Honda City 2018 các phiên bản1.5 & 1.5 TOP

Bảng thông số kỹ thuật Honda City 2018 các phiên bản1.5 & 1.5 TOP: Honda City 2018 phiên bản mới nâng cấp được giới thiệu hai phiên bản hộp số vô cấp CVT hướng đến nhóm khách hàng mua xe gia đình. Nhờ được trang bị nhiều tính năng mới hấp dẫn cùng giá bán cạnh tranh đã giúp xe đạt mức doanh số bán ra hơn 700 xe/tháng, thu hút lượng khách mua xe không nhỏ từ đối thủ chính là Toyota Vios hay cả những dòng xe hạng C như Kia Cerato,Hyundai Elantra, Chevrolet Cruze..

Bảng thông số kỹ thuật Honda City 2018 các phiên bản1.5 & 1.5 TOP

thông số kỹ thuật Honda City 2018
Động cơ/Hộp sốHonda City 1.5Honda City 1.5 TOP
Động cơ1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van
Hộp sốVô cấp/CVT
Ứng dụng công nghệ
Earth Dreams Technology
Dung tích xi lanh (cm³)1.497
Công xuất cực đại (Hp/rpm)118/6.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)145/4.600
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít)40
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử/PGM-FI
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử
Mức tiêu thụ nhiên liệu Honda City 2018
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ). Cục đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)6,15,8
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)7,977,59
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)5,014,86
Kích thước / Trọng lượng
Số chỗ ngồi5
Dài x Rộng x Cao (mm)4.440 x 1.694 x 1.477
Chiều dài cơ sở (mm)2600
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm)1.4741.465
Cỡ lốp185/55R16
La-zăngHợp kim/16 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm)135
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)5,61
Trọng lượng không tải (kg)1.1121.124
Trọng lượng toàn tải (kg)1.53
Dung tích khoang chứa đồ (lít)536
Hệ thống treo Honda City 2018
Hệ thống treo trướcĐộc lập kiểu Mcpherson
Hệ thống treo sauGiằng xoắn
Hệ thống phanh
Phanh trướcPhanh đĩa
Phanh sauPhanh tang trống
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện (EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control)
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Khởi động bằng nút bấm
Ngoại thất Honda City 2018
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xaHalogenLED
Đèn chiếu gầnHalogenLED
Đèn chạy ban ngàyLED
Đèn sương mùHalogenLED
Đèn phanh treo cao
Gương chiếu hậuGập điện tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa mạ chrome
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm, chống kẹtGhế lái
Ăng-tenDạng vây cá mập
Nội thất Honda City 2018
Không gian
Bảng đồng hồ trung tâmAnalog
Chất liệu ghếNỉDa (màu đen)
Hàng ghế 2Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
Bệ tựa tay cho ghế lái
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốcKhông
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Tay nắm cửa phía trong mạ chrome
Tay lái
Chất liệuUrethanDa
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Trang bị tiện nghi
Tiện nghi cao cấp Honda City 2018
Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến
Kết nối và giải trí
Màn hìnhCảm ứng 6.8”
Chế dộ đàm thoại rảnh tay
Kết nối HDMI
Kết nối Bluetooth
kết nối USB
Đài AM/FM
Hệ thống loa4 loa8 loa
Nguồn sạc1 cổng
Tiện nghi khác trên Honda City 2018
Hệ thống điều hoàĐiều chỉnh tayTự động (điều chỉnh bằng cảm ứng)
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau
Đèn cốp
Gương trang điển cho hàng ghế trước
An toàn
Chủ động
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành lừng chừng dốc (HSA)
Camera lùi3 góc quay
Cảm biến lùi
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trướcKhông
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghếKhông
Nhắc nhở cài dây an toàn
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Tựa đầu giảm chấn
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
An ninh
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động

So sánh thông số kích thước của Honda City 2018 với đối thủ Mazda 2 (4.320 x 1.695 x 1.470/ 2.570 mm) và Toyota Vios (4.410 x 1.700 x 1.475/ 2.550 mm) Honda City sở hữu kích thước chiều dài cơ sở và chiều dài tổng thể lớn hơn, không gian cabin cũng khá rộng rãi đáp ứng tốt không gian sử dụng. Động cơ xăng 1.5L (công suất 118 mã lực, 145 Nm), số vô cấp CVT, chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình vào khoảng 5,8-6,1L/100 Km đường hỗn hợp.

3.5/5 - (6 bình chọn)

Có thể bạn quan tâm

Loading...