Thông số kỹ thuật Honda CB150R 2018 kèm động cơ vận hành: Theo đại diện hãng xe máy Honda tại Indonesia cho biết, CB150R StreetFire phiên bản đặc biệt có thêm 2 màu sơn mới là đen Stallion Black và đen Raptor Black. Trong khi đó, Honda CB150R StreetFire phiên bản tiêu chuẩn có thêm 2 màu sơn là đen Macho Black và đen Wild Black.
Thông số kỹ thuật Honda CB150R 2018 kèm động cơ vận hành
Đặc điểm nhận dạng của mẫu xe môtô cỡ nhỏ Honda CB150R StreetFire phiên bản đặc biệt màu Stallion Black là bộ vành hợp kim màu vàng và bộ khung đen. Trong khi đó, Honda CB150R StreetFire phiên bản đặc biệt màu Raptor Black được trang bị vành hợp kim màu đen và khung đỏ. Riêng bản tiêu chuẩn có thêm bộ tem mới.
Thông số kỹ thuật Honda CB150R Streetfire 2018 | |
Mô tả động cơ | 4-Stroke, DOHC, 4-Van, Single Cylinder |
Làm nguội | Làm mát bằng chất lỏng |
Chuyển | 149,16 cc |
Số xi lanh | 1 |
Công suất tối đa | 16,8 Bhp @ 9000 rpm |
Mômen tối đa | 13,8 Nm @ 7000 rpm |
Đốt cháy | Full transistorized |
Tỷ lệ nén | 11.3: 1 |
Khoan | 57,3 mm |
Cú đánh | 57,8 mm |
Loại nhiên liệu | Xăng dầu |
Tổng chiều dài | 2019 mm |
Chiều rộng tổng thể | 719 mm |
Chiều cao tổng thể | 1039 mm |
Thông báo | 169 mm |
Chiều cao ghế ngồi | 797 mm |
Chân đế | 1293 mm |
Trọng lượng khô | 136 kg |
Dung tích thùng chứa nhiên liệu | 12 lít |
Dung tích bình dầu | 1,0 lít |
Thắng trước | Đĩa thủy lực 276mm với Dual Piston |
Phanh sau | Đĩa thủy lực 220mm với piston đơn |
Lốp trước | 100 / 80-17 52P |
Lốp sau | 130 / 70-17 62P |
Honda CB150R StreetFire cũng sử dụng động cơ xy-lanh đơn, DOHC, làm mát bằng dung dịch, dung tích 149,16 cc. Động cơ tạo ra công suất tối đa 16,9 mã lực tại vòng tua máy 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại vòng tua máy 7.000 vòng/phút. Động cơ kết hợp với hộp số 6 cấp. Lượng xăng trung bình 37,9 km/lít, tương đương 2,6 lít/100 km.