Ngày 28/7 vừa qua, Thaco đã chính thức giới thiệu phiên bản Mazda CX-5 6.5 2019
Khái niệm 6.5 là một thuật ngữ riêng của nhà sản xuất để phân cấp sự khác biệt các xe Mazda được trang bị gói công nghệ an toàn i-Activsense với các mẫu xe đời cũ không được trang bị gói này. Những cải tiến mới hầu như không có đột phát mới so với phiên bản cũ, chỉ có một số chi tiết được nâng cấp nhẹ từ thế hệ thứ 2.
Về ngoại hình, điểm đáng chú ý đầu tiên của CX-5 2019 là bộ mâm Goshintai từng được giới thiệu trên đàn anh CX-8, phần đầu xe không có gì thay đổi, đuôi xe có thêm ống xả kép mạ chrome thể thao.
Ở thế hệ thứ 3 này, CX-5 đưa thêm hai lựa chọn động cơ 2.0 lít thay vì 1 như thế hệ trước, bao gồm: 2.0L Deluxe, 2.0L Luxury, 2.0L Premium, bên cạnh đó còn bổ sung thêm phiên bản cao cấp nhất mang tên Signature Prenium sử dụng động cơ 2.5 lít. Riêng hai bản Prenium và Signature Prenium được trang bị thêm gói hệ thống an toàn chủ động cao cấp i-Activsense.
Giá bán hiện nay của các phiên bản như sau:
PHIÊN BẢN | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ LĂN BÁNH TẠM TÍNH |
CX-5 DELUXE | 899.000.000 | 1.039.210.000 |
CX-5 PREMIUM | 949.000.000 | 1.089.210.000 |
CX-5 LUXURY | 989.000.000 | 1.129.210.000 |
CX-5 PREMIUM SIGNATURE | 1.019.000.000 (FWD) | 1.159.210.000 |
1.149.000.000 (AWD) | 1.289.210.000 |
(Lưu ý: giá lăn bánh có thể thay đổi theo từng đại lý và các chương trình khuyến mãi. Liên hệ với đại lý Mazda địa phương gần bạn nhất để có báo giá chính xác nhất).
Thaco bổ sung thêm 3 màu mới cho Mazda CX-5 6.5 2019 tại Việt Nam, sử dụng công nghệ sơn Wet on Wet bao gồm:
Đỏ Soul Red Crystal
Xám Machine Grey
Trắng Snowflake White Pearl
Bên cạnh 5 màu đã có trước đó bao gồm Đen Jet Black, Xanh Deep Crystal Blue, Xám xanh Enternal Blue, Nâu Titanium Flash và Bạc Sonic Silver.
Bảng thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MAZDA CX5 6.5 2019 | |||||
CX-5 Deluxe | CX-5 Premium | CX-5 Luxury | CX-5 Premium Signature | ||
Kích thước | DxRxC: 4.550 x 1.840 x 1.680 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 mm | ||||
Khoảng sáng gầm cao | 200mm | ||||
Bán kính quay vòng | 5,46 mét | ||||
Khối lượng không tải | 1.550 kg | 1.570 kg (FWD) | 1.630 kg (AWD) | ||
Khối lượng toàn tải | 2.058 kg | 2.125 kg | |||
Dung tích bình xăng | 56 lít | 58 lít | |||
Dung tích khoang hành lý | 505 lít | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Động cơ | Xăng 2.0 lít | Xăng 2.5 lít | |||
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp,tích hợp chế độ thể thao | ||||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |||
Công suất cực đại Hp / rpm | 153 / 6000 | 188 / 5700 | |||
Mô-men xoắn / rpm | 200 / 4.000 | 251 / 3.250 | 251 / 4.000 | ||
Công nghệ tiết kiệm nhiên liệu i-Stop | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có | ||||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | ||||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | ||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||||
Kích thước lốp xe | 225 / 55R19 | ||||
Mâm xe | Hợp kim đúc 19 inch | ||||
Hệ dẫn động | Cầu trước | Hai cầu tự động |
HỆ THỐNG AN TOÀN | |||||
Phiên bản | CX-5 Deluxe | CX-5 Premium | CX-5 Luxury | CX-5 Premium Signature | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | |||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | |||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | |||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | |||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | |||
Hệ thống cảnh báo lệch làn LDWS | |||||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn LAS | |||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | |||||
Ga tự động | Có | ||||
Khóa thông minh | |||||
Phanh tay điện tử | |||||
Chế độ giữ phanh tay tự động | |||||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | |||||
Mã hóa động cơ | |||||
Khóa cửa tự động khi vận hành | |||||
Cảm biến trước / sau hỗ trợ đỗ xe | |||||
Camera lùi | |||||
Số túi khí | 6 | ||||
Định vị vệ tinh dẫn đường GPS | Có |
Đôi khi khả năng tài chính chưa đủ để đáp ứng nhu cầu mua xe, thì khách hàng có thể chọn phương án trả góp
Đối tượng mua xe trả góp
Khách hàng cá nhân: Là những khách hàng đăng ký tên cá nhân, có nhu cầu mua xe nhưng chưa đủ tài chính hoặc muốn sử dụng hình thức trả góp
Khách hàng doanh nghiệp: Là khách hàng đăng ký xe theo tên doanh nghiệp.
Các giấy tờ cần có khi mua xe trả góp
Khách hàng cá nhân:
– Sổ hộ khẩu
– Chứng minh thư (của cả 2 vợ chồng nếu đã kết hôn)
– Giấy chứng nhận độc thân hoặc đăng ký kết hôn
– Chứng minh nguồn thu nhập từ: Bảng lương/ Sao kê lương 3-6 tháng gần nhất.
Khách hàng doanh nghiệp:
– Giấy phép kinh doanh.
– Giấy bổ nhiệm Giám đốc, bổ nhiệm kế toán trưởng.
– Giấy đăng ký sử dụng mẫu dấu (bản copy)
– Báo cáo thuế, hoá đơn VAT, tài chính năm gần nhất.
– Điều lệ công ty.
– Hợp đồng kinh tế đầu ra, đầu vào.
– Giấy sở hữu cơ sở vật chất: nhà máy, dây chuyền, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, ôtô khác
Quy trình mua xe trả góp 5 bước
Bước 1: Ký kết hợp đồng mua xe với showroom và đặt cọc 10% giá trị của xe.
Bước 2: Căn cứ vào hợp đồng mua bán, ngân hàng tiến hành thẩm định khách hàng và ra thông báo số tiền khách hàng được vay. Hiện nay hầu hết các ngân hàng cho vay đến 80-85% giá trị của xe. Tùy thuộc tình trạng khách hàng và hồ sơ có thể có những mức cao hơn đến 100% giá trị xe.
Bước 3: Sau khi có thông báo cho vay của ngân hàng. Khách hàng sẽ đóng đủ số tiền còn lại cho showroom bên bán. Bên bán sẽ tiến hành xuất hóa đơn và đăng ký xe cho khách hàng.
Bước 4: Khách hàng làm thủ tục ký giải ngân với ngân hàng dựa trên đăng ký xe hoặc giấy hẹn đăng ký
Bước 5: Bàn giao xe cho khách hàng sau khi ngân hàng giải ngân số tiền cam kết cho vay.
Quá trình làm thủ tục trả góp kéo dài từ 4-7 ngày. Tùy thuộc vào hồ sơ khách hàng và kế hoạch xe của showroom. Để đảm bảo đúng tiến độ giao xe. Quý khách hàng nên chủ động cung cấp các giấy tờ liên quan và thông báo chính xác kế hoạch để nhân viên tư vấn sắp xếp đặt xe.