Bảng thông số kỹ thuật Toyota Rush 2018 và động cơ vận hành: Về ngoại thất, phần đầu xe nổi bật với bộ lưới tản nhiệt là các thanh nan lớn phủ sơn đen bóng, cản trước mở rộng, đèn pha LED kéo dài ăn sát vào nắp ca-pô, đèn sương mù dạng cầu, bao bởi viền ốp nhựa cứng. Trong khi phía sau cũng được hãng trang bị bóng đèn LED cùng ăng-ten vây cá độc đáo.
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Rush 2018 và động cơ vận hành
Khoang nội thất của xe đủ chỗ cho 3 hàng ghế với 7 chỗ ngồi, tương tự như Mitsubishi Xpander và Honda BR-V. Khu vực bảng điều khiển là màn hình cảm ứng AVN 7 inch với Miracast & Weblink nằm ở chính giữa khu vực bảng điều khiển. Nằm sau tay lái là màn hình TFT đa thông tin, đi kèm là dàn âm thanh 8 loa.
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Rush | |
Chiều dài | 4.055 mm |
Chiều rộng | 1.695 mm |
Chiều cao | 1.690 mm |
Chân đế | 2.580 mm |
Cân nặng | 1.220 kg |
Lốp dự phòng | Kích thước đầy đủ 16 |
Hệ thống treo trước | MacPherson Strut |
Bánh xe trước | 16 |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Diễn đàn | 16 van DOHC, hút khí tự nhiên với thời gian van biến đổi |
Sức chứa | 1.495 cc |
Sắp xếp | Inline 4 |
Đường kính x hành trình piston | 72 mm x 91.8 mm |
Cửa | 5 |
Ghế | 7 |
Bình xăng | 50 lít |
Mặt trận lốp | 215 / 65R16 |
Lốp sau | 215 / 65R16 |
Đình chỉ sau | Trục sống với lò xo cuộn |
Những bánh xe sau | 16 |
Phanh sau | Trống |
Mã lực | 107 hp ở 6.000 rpm |
Mô men | 141 Nm ở 4.400 rpm |
Nhiên liệu | Xăng dầu |
Tỷ lệ nén | 10.1: 1 |
Sức mạnh của Toyota Rush 2018 đến từ khối động cơ 4 xi-lanh, dung tích 1,5 lít mới, mang mã 2NR-FE, sản sinh ra công suất 102 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 136 Nm tại 4.200 vòng/phút. Đi kèm là hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp (ở bản TRD Sportivo).