Bảng giá xe máy Honda ngày 22 8 2017: Xe tay ga tăng giá nhẹ! SH mode lại tăng từ 300 – 500 nghìn đồng với 2 phiên bản tiêu chuẩn và thời trang, bán ra cao hơn đề xuất từ 3 – 5,5 triệu đồng. Giá các mẫu xe khác không đổi so với hôm qua. Dưới đây là bảng giá xe máy Honda ngày 22/8/2017:
Bảng giá xe máy Honda ngày 22 8 2017
Theo khảo sát của chúng tôi, tại một số đại lý Honda ủy nhiệm (HEAD), giá xe máy Honda ngày 22/8/2017 giảm tới 600 nghìn đồng với Wave RSX và tăng tới 500 nghìn đồng với SH mode. Cụ thể, tại khu vực Hà Nội, Wave RSX phiên bản phanh cơ và phanh đĩa giảm 300 nghìn xuống lần lượt 21,1 và 22,1 triệu đồng; riêng phiên bản vành đúc giảm tới 600 nghìn đồng xuống 23,8 triệu đồng. Trong đó, cả 3 phiên bản của Wave RSX đều bán ra thấp hơn đề xuất từ 400 – 700 nghìn đồng. Ngược lại, SH mode lại tăng từ 300 – 500 nghìn đồng với 2 phiên bản tiêu chuẩn và thời trang, bán ra cao hơn đề xuất từ 3 – 5,5 triệu đồng. Giá các mẫu xe khác không đổi so với hôm qua. Dưới đây là bảng giá xe máy Honda ngày 22/8/2017:
Bảng giá xe máy Honda ngày 22 8 2017 | ||
Xe Honda Vision 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Vision đen nhám | 29,900,000 | 37,200,000 |
Honda Vision màu xanh | 29,900,000 | 35,500,000 |
Honda Vision màu hồng | 29,900,000 | 34,800,000 |
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ | 29,900,000 | 34,800,000 |
Xe Honda SH 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda SH125 CBS | 67,990,000 | 77,200,000 |
Honda SH125 ABS | 75,990,000 | 85,200,000 |
Honda SH150 CBS | 81,990,000 | 97,300,000 |
Honda SH150 ABS | 89,990,000 | 113,500,000 |
Honda SH Mode 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda SH Mode bản tiêu chuẩn | 50,990,000 | 59,500,000 |
Honda SH Mode bản cá tính | 51,490,000 | 63,200,000 |
Honda SH Mode bản thời trang | 51,490,000 | 66,300,000 |
Giá bán xe Lead 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Lead bản tiêu chuẩn (2016) | 37,490,000 | 43,800,000 |
Honda Lead bản cao cấp (2016) | 38,490,000 | 44,200,000 |
Honda Lead 2017 Smartkey tiêu chuẩn | 37,500,000 | |
Honda Lead 2017 Smartkey cao cấp | 39,300,000 | |
Honda Airblade 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Airblade sơn từ tính | 40,990,000 | 46,800,000 |
Honda Airblade cao cấp | 39,990,000 | 45,800,000 |
Honda Airblade thể thao | 37,990,000 | 45,200,000 |
Honda Airblade đen mờ | 39,990,000 | 49,500,000 |
Honda PCX 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda PCX bản tiêu chuẩn | 51,990,000 | 55,800,000 |
Honda PCX bản cao cấp | 55,490,000 | 62,200,000 |
Bảng giá xe số Honda tháng 9/2017 | ||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Giá xe Winner | ||
Honda Winner bản thể thao | 45,490,000 | 43,200,000 |
Honda Winner bản cao cấp | 45,990,000 | 45,800,000 |
Xe Honda MSX 2017 | ||
Honda MSX 2017 | 50,000,000 | 50,000,000 |
Honda Wave Alpha 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Wave Alpha 110 | 17,790,000 | 19200000 |
Honda Wave RSX 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Wave RSX 2017 phanh cơ vành nan hoa | 21,490,000 | 22,300,000 |
Honda Wave RSX 110 phanh đĩa vành nan hoa | 22,490,000 | 24,500,000 |
Honda Wave RSX 110 Phanh đĩa vành đúc | 24,490,000 | 25,200,000 |
Xe Honda Blade 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Blade 110 Phanh đĩa vành nan hoa | 19,600,000 | 19,800,000 |
Honda Blade 110 Phanh đĩa vành đúc | 21,100,000 | 22,200,000 |
Xe Honda Future 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Future vành nan hoa | 29,990,000 | 31,200,000 |
Honda Future vành đúc | 30,990,000 | 31,500,000 |
Lưu ý: Giá xe Honda trên đây là giá tham khảo, đã bao gồm chi phí ra biển số, giá bán tại các đại lý khác nhau sẽ khác nhau, bạn đọc nên đến đại lý xe Honda gần nhất để cập nhật giá bán chính thức cũng như các khuyến mãi đi kèm.