Bấm để xem nhanh
Giá xe Fortuner 2018 mới nhất tại đại lý Toyota kèm mức phí lăn bánh ra biển: phiên bản thế hệ mới này sẽ là một chiếc SUV bề thế, to lớn với ngoại hình hiện đại hơn hẳn.Toyota Fortuner 2018 là thế hệ mới nhất của Fortuner cho tới thời điểm hiện tại. Những thông tin ban đầu về chiếc xe đã nhận được rất nhiều phản hồi tích cực và được cho là phóng khoáng và mạnh mẽ hơn phiên bản tiền nhiệm.
Bảng giá xe Toyota tháng 11 2017 mới nhất
Bảng giá xe Toyota tháng 11 2017 | ||
Giá xe Toyota | Giá bán niêm yết | Giá thấp nhất |
Giá xe Toyota Vios tháng 11 2017 | ||
Toyota Vios 1.5E MT | 564,000,000 | 513,000,000 |
Toyota Vios 1.5E CVT | 588,000,000 | 535,000,000 |
Toyota Vios 1.5G CVT | 622,000,000 | 565,000,000 |
Toyota Vios 1.5G TRD | 644,000,000 | 586,000,000 |
Giá xe Toyota Yaris tháng 11/2017 | ||
Toyota Yaris 1.5E CVT | 592,000,000 | 552,000,000 |
Toyota Yaris 1.5G CVT | 642,000,000 | 602,000,000 |
Giá xe Toyota Altis tháng 11/2017 ( mẫu mới 2018) | ||
Toyota Altis 2.0V Sport CVT | 936,000,000 | 905,000,000 |
Toyota Altis 2.0V CVT | 893,000,000 | 864,000,000 |
Toyota Altis 1.8 G CVT | 779,000,000 | 753,000,000 |
Toyota Altis 1.8E CVT | 731,000,000 | 707,000,000 |
Toyota Altis 1.8E MT | 702,000,000 | 678,000,000 |
Giá xe Camry tháng 11/2017 | ||
Toyota Camry 2.5Q | 1,383,000,000 | 1,260,000,000 |
Toyota Camry 2.5G | 1,236,000,000 | 1,135,000,000 |
Toyota Camry 2.0E | 1,098,000,000 | 988,000,000 |
Giá xe Toyota Fortuner tháng 11/2017 | ||
Toyota Fortuner 2.4G | 981,000,000 | 961,000,000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4×2 | 1,149,000,000 | 1,134,000,000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4×4 | 1,308,000,000 | 1,293,000,000 |
Giá xe Toyota Hiace tháng 11/2017 | ||
Toyota Hiace 3.0L | 1,131,000,000 | 1,215,000,000 |
Toyota Hiace 2.7L | 1,240,000,000 | 1,106,000,000 |
Giá xe Toyota Hilux tháng 11/2017 | ||
Toyota Hilux 2.8G AT | 870,000,000 | 842,000,000 |
Toyota Hilux 2.8G MT | 806,000,000 | 777,000,000 |
Toyota Hilux 2.4E MT | 697,000,000 | 667,000,000 |
Giá xe Innova tháng 11/2017 | ||
Toyota Innova 2.0E | 793,000,000 | 743,000,000 |
Toyota Innova 2.0G | 859,000,000 | 817,000,000 |
Toyota Innova 2.0V | 995,000,000 | 945,000,000 |
Toyota Innova 2018 Venturer (mới) | 855,000,000 | – |
Toyota Innova J (mới) | 712,000,000 | – |
Giá xe Toyota Lancruiser 2017 | ||
Toyota Land Cruiser VX | 3,650,000,000 | 3,625,000,000 |
Toyota Land Cruiser TXL | 2,167,000,000 | 2,157,000,000 |
Giá xe Fortuner 2018 mới nhất tại đại lý Toyota
Nhằm gia tăng sức cạnh tranh với các đối thủ khác trong cùng phân khúc và hấp dẫn người dùng, Toyota đã quyết định nâng cấp ngoại hình cho Fortuner 2018. Và phiên bản thế hệ mới này sẽ là một chiếc SUV bề thế, to lớn với ngoại hình hiện đại hơn hẳn.Toyota Fortuner 2018 là thế hệ mới nhất của Fortuner cho tới thời điểm hiện tại. Những thông tin ban đầu về chiếc xe đã nhận được rất nhiều phản hồi tích cực và được cho là phóng khoáng và mạnh mẽ hơn phiên bản tiền nhiệm.
Bảng giá xe Toyota Fotuner tháng 11 2017 | ||
Giá xe Toyota | Giá bán niêm yết | Giá thấp nhất |
Toyota Fortuner 2.4G | 981,000,000 | 961,000,000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4×2 | 1,149,000,000 | 1,134,000,000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4×4 | 1,308,000,000 | 1,293,000,000 |
Fortuner 2018 được trang bị nhiều công nghệ an toàn hiện đại như: hệ thống ổn định thân xe VSC, hệ thống khởi hành ngang dốc HAC và hỗ trợ xuống dốc DAC, 7 túi khí, hệ thống kiểm soát tốc độ cruise control, khung xe GOA cứng cáp hơn, camera lùi…
Giá xe Fortuner 2018 lăn bánh tại Hà Nội
Lưu ý: Trên đây là bảng giá xe Fortuner 2018 lăn bánh tại khu vực Hà Nội. Tuy nhiên mức giá bán trên thuộc niêm yết của hãng xe Toyota. Để có được giá tốt nhất các bạn nên đến tận đại lý đàm phán để được mức giá ưu đãi cùng các quà tặng khuyến mãi giá trị
Giá Fortuner 2018 ra biển tại TP. HCM
Lưu ý: Trên đây là bảng giá xe Fortuner 2018 lăn bánh tại khu vực TP. HCM . Tuy nhiên mức giá bán trên thuộc niêm yết của hãng xe Toyota. Để có được giá tốt nhất các bạn nên đến tận đại lý đàm phán để được mức giá ưu đãi cùng các quà tặng khuyến mãi giá trị.
Bảng màu xe Fortuner 2018 Toyota
Toyota Fortuner màu nâu
Toyota Fortuner màu xám đậm
Toyota Fortuner màu đen
Toyota Fortuner màu trắng ngọc trai
Toyota Fortuner 2018 có gì mới?
So với thế hệ trước, Fortuner 2018 thay đổi nhiều về thiết kế, động cơ, đặc biệt các công nghệ an toàn của xe cũng tăng thêm đáng kể. Ngoài ra, bộ la-zăng kích thước 18 inch bổ sung thêm tính thể thao cho mẫu Fortuner 2017. Toyota vừa ra mắt khách hàng Việt phiên bản thế hệ mới của mẫu SUV 7 chỗ Fortuner. Mặc dù xe vẫn sử dụng động cơ cũ nhưng ngoại thất hoàn toàn thay đổi. Đặc biệt hơn khi Fortuner 2017 còn được Toyota trang bị thêm hệ thống cân bằng điện tử chống lật.
Phần đầu xe được thiết kế lại, với cụm đèn pha nhỏ, sắc cạnh, kết hợp cùng những đường viền mạ chrome trên lưới tản nhiệt và đèn sương mù, khiến chiếc xe hút mắt hơn. Kiểu dáng mới ở đầu xe có phần hầm hố, nam tính hơn so với thế hệ cũ. Ngoài ra, bộ la-zăng kích thước 18 inch bổ sung thêm tính thể thao cho mẫu Fortuner 2017
Bên trong nội thất, nhiều chi tiết được bọc da và giả gỗ. Toyota Fortuner phiên bản thế hệ mới cũng có những thay đổi đáng chú ý như: khởi động không cần chìa, tích hợp lẫy chuyển số trên vô-lăng và có cả cruisecontrol. Các tính năng lái có mặt trên Toyota Fortuner 2018 gồm: hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ xuống dốc, gài cầu điện tử.
Cả 3 bản động cơ cơ động và bền bỉ được ra mắt cùng với 5 phiên bản xe được cho rằng sẽ tiết kiệm tối đa nhiên liệu và giúp chủ nhân tiết kiệm tài chính ở mức khá. Fortuner 2017 máy dầu bản 2.8l 4 xylanh tự tin di chuyển với hộp số tự động 6cấp. Động cơ cho công suất cực đại 177HP tại 3.400 vòng/phút, momen xoắn lớn nhất đạt 450Nm tại 1.600- 2.000 vòng/phút
Fortuner 2018 máy xăng 2.7L 4 xy lanh tự động với hộp số tự động 6 cấp. Công suất lớn nhất đạt 166HP tại 5.200 vòng/ phút.Momen xoắn lớn nhất 245Nm tại 4.000 vòng/ phút. Fortunner 2018 máy dầu 2.4L 4 xy lanh được tiết kiệm nhiên liệu với hộp số tự động 6 cấp, tự động và tay số. Công suất cực đại của động cơ đạt 1.500HP tại 3.400 vòng/phút. Momen xoắn lớn nhất 4.000Nm tại 1.600- 2.000 vòng/ phút
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner
Bảng thông số kỹ thuật xe Fortuner | Đơn Vị | Fortuner 2.7V 4×4 | Fortuner 2.7V 4×2 | Fortuner 2.4G 4×2 |
D x R x C | mm x mm x mm | 4795 x 1855 x 1835 | 4795 x 1855 x 1835 | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2745 | 2745 | 2745 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm | 1545/1550 | 1545/1550 | 1545/1550 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 219 | 219 | 219 |
Góc thoát (Trước/ sau) | Độ | 29/25 | 29/25 | 29/25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Trọng lượng không tải | kg | 2030 | 1865 | 1990 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2620 | 2500 | 2605 |
Loại động cơ | 2TR-FE, 4 xy lanh, thẳng hàng, Dual VVT-i | 2TR-FE, 4 xy lanh, thẳng hàng, Dual VVT-i | 2GD-FTV ,4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail | |
Dung tích công tác | cc | 2694 | 2694 | 2393 |
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút | 122(164)/5200 | 122(164)/5200 | 110/(148)/3400 |
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút | 245/4000 | 245/4000 | 400/1600-2000 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 80 | 80 | 80 |
Tỉ số nén | 10.2 | 10.2 | 15.6 | |
Hệ thống nhiên liệu | phun nhiên liệu | phun nhiên liệu | phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Dầu | |
Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | ||
Dẫn động hai cầu bán thời gian (4WD) | Dẫn động cầu sau (RWD) | Dẫn động cầu sau (RWD) | ||
Hộp số tự động 6 cấp | Hộp số tự động 6 cấp | Hộp số tay 6 cấp | ||
Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | |
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | |
Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 265/60R18 | 265/65R17 | 265/65R17 | |
Trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | |
Sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | |
Trong đô thị | lít / 100km | 13.8 | 13.3 | 8.6 |
Ngoài đô thị | lít / 100km | 9.5 | 9.1 | 6.2 |
Kết hợp | lít / 100km | 11.1 | 10.7 | 7.1 |
Danh sách đại lý bán xe Toyota trên toàn quốc
Danh sách đại lý Toyota | Địa chỉ |
TOYOTA HOÀN KIẾM HÀ NỘI | Số 7, Phố Đặng Thái Thân, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội |
TOYOTA GIẢI PHÓNG | Số 807 Đường Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội |
TOYOTA GIẢI PHÓNG (CHI NHÁNH PHÁP VÂN) | Khu Pháp Vân, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội |
TOYOTA THĂNG LONG | Số 316 Đường Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội |
TOYOTA MỸ ĐÌNH | Số 15 Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội |
TOYOTA MỸ ĐÌNH (CHI NHÁNH CẦU DIỄN) | Số 10, Km10+600, Đường Quốc lộ 32, Thị trấn Cầu Diễn, Huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội |
TOYOTA THANH XUÂN | Số 315 đường Trường Chinh, Phường Phương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội |
TOYOTA HÀ ĐÔNG | Thôn Do Lộ, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội |
TOYOTA LONG BIÊN | Số 7 & 9 Đường Nguyễn Văn Linh, Tổ 17, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội |
TOYOTA HẢI DƯƠNG | Km 46 – 47 Quốc lộ 5, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
TOYOTA BẮC NINH | Lô A, đường Lê Thái Tổ, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
TOYOTA HẢI PHÒNG – CHI NHÁNH HẢI PHÒNG | Số 274 Lạch Tray, Phường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng |
TOYOTA THÁI NGUYÊN | Đường Cách Mạng Tháng 8, phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
TOYOTA QUẢNG NINH | Tổ 94, khu Đồn Điền, Phường Hà Khẩu, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh |
TOYOTA HIROSHIMA VĨNH PHÚC – HT | Xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
TOYOTA THANH HÓA | Số 253, đường Trần Phú, quận Ba Đình, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
TOYOTA VINH | Số 19, Đường Quang Trung, Phường Quang Trung, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An |
TOYOTA ĐÀ NẴNG – PHÚ TÀI | Số 151 – 153 Lê Đình Lý, Phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
TOYOTA ĐÀ NẴNG (CHI NHÁNH QUY NHƠN) | Số 278A, Đường Nguyễn Thị Định, Phường Nguyễn Văn Cừ, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định |
TOYOTA ĐÀ NẴNG (CƠ SỞ 2) | Số 151 – 153 Lê Đình Lý, Phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
TOYOTA BUÔN MA THUỘT | Số 29 Đường Trường Chinh, Phường Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắc Lắc |
TOYOTA GIA LAI | Số 542 – 544 Đường Trường Chinh, phường Chi Lăng, thành phố Plêi Ku, tỉnh Gia Lai |
TOYOTA NHA TRANG | Đường 23/10, xã Vĩnh Hiệp, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
TOYOTA AN THÀNH FUKUSHIMA | Số 606 Trần Hưng Đạo, Phường 2, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
TOYOTA BẾN THÀNH | Số 262 Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
TOYOTA BẾN THÀNH – CƠ SỞ CHƯƠNG DƯƠNG | Số 326 Đại lộ Võ Văn Kiệt, phường Cô Giang, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
TOYOTA ĐÔNG SÀI GÒN | 507 Xa lộ Hà Nội, Phường An Phú, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh |
TOYOTA ĐÔNG SÀI GÒN (CHI NHÁNH GÒ VẤP) | 18 Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
TOYOTA ĐÔNG SÀI GÒN (CHI NHÁNH NGUYỄN VĂN LƯỢNG) | 63A Nguyễn Văn Lượng, phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
TOYOTA TSUSHO | Số 26, Đường Kinh Dương Vương, Phường 13, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
TOYOTA TSUSHO CHI NHÁNH TÂN TẠO – TOYOTA HÙNG VƯƠNG | Số 1135 Quốc lộ 1A, khu phố 5, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, tp Hồ Chí Minh |
TOYOTA LÝ THƯỜNG KIỆT | Số 151A Lý Thường Kiệt, Phường 6, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
TOYOTA LÝ THƯỜNG KIỆT (CHI NHÁNH TÂN PHÚ) | Số 188 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
TOYOTA HIROSHIMA TÂN CẢNG – HT | Số 220 Bis Điện Biên Phủ, Đường Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
TOYOTA PHÚ MỸ HƯNG | Số 806, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
TOYOTA AN SƯƠNG | 382 Quốc lộ 22, Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
TOYOTA AN SƯƠNG – CHI NHÁNH TRƯỜNG CHINH | Số 113 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, tp. Hồ Chí Minh. gia xe toyota |
TOYOTA VŨNG TÀU | Số 168 Đường 3/2, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
TOYOTA BIÊN HÒA | A17, KP.5, Xa lộ Hà Nội, Phường Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai |
TOYOTA BIÊN HÒA (CHI NHÁNH BÌNH DƯƠNG) | 7/30C, Ấp Bình Đức, Xã Bình Hòa, Huyện Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
TOYOTA BIÊN HÒA (CHI NHÁNH ĐỒNG NAI) | Số 1, Xa lộ Hà Nội, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai |
TOYOTA CẦN THƠ | K2-0, Lô 20, Đường Quang Trung – Cái Cui, Khu dân cư Phú An, khu vực Thạnh Thuận, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ |
TOYOTA NINH KIỀU | Số 57 – 59A, đường Cách Mạng Tháng 8, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
TOYOTA BÌNH DƯƠNG | Lô C13 Đường Hùng Vương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
TOYOTA BÌNH THUẬN | Khu dân cư Bến Lội Lại An, thôn Thắng Hiệp, xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận |
TOYOTA QUẢNG BÌNH | Số 204 Lý Thường Kiệt, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |