Thông số kỹ thuật Toyota Altis 2018 kèm giá bán mới nhất hiện nay: Corolla Altis là cái tên quá quen thuộc đối với nhiều người kể từ khi ra mắt vào năm 1996, tính đến tháng 8/2017 có tổng doanh số bán cộng dồn đạt xấp xỉ 61.100 xe. Cụ thể, giá bán Toyota Altis vào cuối tháng 10 và đầu tháng 11 tại thị trường Việt Nam với phiên bản rẻ nhất của dòng xe này là 1.8E MT, dùng số sàn, giá 702 triệu đồng. Trong khi đó, bản cao nhất 2.0V Sport có giá 936 triệu đồng. Hai phiên bản bổ sung thêm là 1.8E có giá 731 triệu đồng và 2.0V giá 893 triệu đồng.
Giá xe Altis 2018 bao nhiêu?
Giá bán lẻ của Toyota Việt Nam với các mẫu xe khó có nhiều biến động lớn trong tháng 11/2017 so với tháng 10/2017. Tuy nhiên, có thể chắc chắn rằng các đại lý vẫn tiếp tục tung ra các chiến dịch ưu đãi, giảm giá mạnh nhằm thu hút ‘thượng đế’ trước các chiêu thức vô cùng nóng bỏng và bất ngờ của các đối thủ cạnh tranh khác. Theo 1 đại lý Toyota tại Hà Nội, Toyota Corolla Altis hiện đang được giảm giá sâu nhất từ 110 – 115 triệu đồng (đã bao gồm hỗ trợ 40 triệu đồng lệ phí trước bạ của Toyota Việt Nam). Bảng giá xe Altis 2018 mới nhất như sau:
Toyota Altis 2018 2.0V Sport | 936.000.000 VNĐ |
Toyota Altis 2018 2.0V | 893.000.000 VNĐ |
Toyota Altis 2018 1.8G (CVT) | 779.000.000 VNĐ |
Toyota Altis 2018 1.8E (CVT) | 731.000.000 VNĐ |
Toyota Altis 2018 1.8E (MT) | 702.000.000 VNĐ |
Corolla Altis là cái tên quá quen thuộc đối với nhiều người kể từ khi ra mắt vào năm 1996, tính đến tháng 8/2017 có tổng doanh số bán cộng dồn đạt xấp xỉ 61.100 xe. Cụ thể, giá bán Toyota Altis vào cuối tháng 10 và đầu tháng 11 tại thị trường Việt Nam với phiên bản rẻ nhất của dòng xe này là 1.8E MT, dùng số sàn, giá 702 triệu đồng. Trong khi đó, bản cao nhất 2.0V Sport có giá 936 triệu đồng. Hai phiên bản bổ sung thêm là 1.8E có giá 731 triệu đồng và 2.0V giá 893 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật Toyota Altis 2018
Thông số kỹ thuật Toyota Altis 2018 | Đơn Vị | Corolla Altis 2.0V Sport | Corolla Altis 2.0V | Corolla Altis 1.8G (CVT) | Corolla Altis 1.8E (CVT | Corolla Altis 1.8E (MT) |
D x R x C | mm x mm x mm | 4620 x 1775 x 1460 | 4620 x 1775 x 1460 | 4620 x 1775 x 1460 | ||
D x R x C | mm x mm x mm | 1930 x 1485 x 1205 | 1930 x 1485 x 1205 | 1930 x 1485 x 1205 | 1930 x 1485 x 1205 | 1930 x 1485 x 1205 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2700 | 2700 | 2700 | 2700 | 2700 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm | 1520/1520 | 1520/1520 | 1520/1520 | 1520/1520 | 1520/1520 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,4 | 5,4 | 5,4 | 5,4 | 5,4 |
Trọng lượng không tải | kg | 1290 | 1290 | 1250 | 1290 | 1290 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1685 | 1685 | 1655 | 1685 | 1685 |
Loại động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS | 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS | 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép ACIS | 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS | 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS | |
Mã động cơ | 3ZR-FE | 3ZR-FE | 2ZR-FE | 3ZR-FE | 3ZR-FE | |
Dung tích công tác | cc | 1987 | 1987 | 1798 | 1987 | 1987 |
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút | 107(143)/6200 | 107(143)/6200 | 103(138)/6400 | 107(143)/6200 | 107(143)/6200 |
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút | 187/3600 | 187/3600 | 173/4000 | 187/3600 | 187/3600 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 55 | 55 | 55 | 55 | 55 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | |
Chế độ lái | Thể thao | Thể thao | Thể thao | Thể thao | Thể thao | |
Hộp số | Số tự động vô cấp | Số tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Số tự động vô cấp | Số tự động vô cấp | |
Trước | Mc Pherson với thanh cân bằng | Mc Pherson với thanh cân bằng | Mc Pherson với thanh cân bằng | Mc Pherson với thanh cân bằng | Mc Pherson với thanh cân bằng | |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 215/45R17 | 205/55R16 | 205/55R16 | 215/45R17 | 205/55R16 | |
Trong đô thị | lít / 100km | 9 | 9 | 8.6 | 9 | 9 |
Ngoài đô thị | lít / 100km | 5.6 | 5.6 | 5.2 | 5.6 | 5.6 |
Kết hợp | lít / 100km | 6.8 | 6.8 | 6.5 | 6.8 | 6.8 |