Mercedes S-Class 2018 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao: 5.255 x 1.899 x 1.494 (mm), chiều dài cơ sở 3.165 mm, Động cơ xăng V6 3.0L (367 mã lực, 500 Nm), Hệ truyền động: Số tự động 9 cấp, dẫn động cầu sau, Vận hành: Tăng tốc 0-100 Km/h trong 5,4 giây, tốc độ tối đa 250 Km/h, Mức tiêu hao nhiên liệu: 8,2 L/100 Km.
Thông số kỹ thuật Mercedes S-Class 2018
Mercedes S-Class 2018 là dòng xe Sedan hạng sang cỡ lớn bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam, cạnh tranh với nhiều đối thủ như Audi A8, BMW 7-Series, Jaguar XJ, Maserati Quattroporte, Porsche Panamera, Lexus LX. Ở phiên bản mới nâng cấp thiết kế và trang bị.
Mercedes S-Class Facelift 2018 được Mercedes-Benz Việt Nam phân phối dưới dạng xe lắp ráp trong nước với 2 phiên bản có giá bán cạnh tranh. Mercedes S-Class 2018 phiên bản mới nâng cấp (Facelift 2018), các phiên bản S450 L, S450 L Luxury lắp ráp tại Việt Nam… Thông số kỹ thuật Mercedes S-Class 2018 chi tiết như sau:
Thông số kỹ thuật Mercedes S-Class 2018 | |||
Mercedes S400 | Mercedes S450 | Mercedes S450 Luxury | |
D x R x C (mm) | 5246 x 1899 x 1494 | 5255 (+9 mm phần đầu xe) x 1899 x 1494 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3165 | 3165 | |
VNĐ | 3,999,000,000 | 4,199,000,000 | 4,759,000,000 |
Động cơ | V6 | V6 | |
Dung tích | 3 | 3 | |
Công suất cực đại (hp) | 333 | 367 | |
Mô-men xoắn cực đại | 480(Nm) | 500(Nm) | |
Hộp số | 7G-TRONIC PLUS | 9G-TRONIC | |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | |
Tăng tốc (0 – 100km/h) | 6.1(s) | 5.4(s) | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 250 km/h | 250 km/h | |
Tiêu hao Nguyên liệu (lít/100km) | 8.2 | ||
Lưới tản nhiệt | Lưới tản nhiệt lớn 4 nan mạ chrome | Lưới tản nhiệt với 3 nan kép mạ chrome | |
Body | Nẹp chỉ mạ chrome trên cản trước, cản sau và thân xe | Cản trước và sau thiết kế mới cùng đường nẹp mạ chrome tạo điểm nhấn sang trọng | |
Hốc hút gió trước cỡ lớn | |||
3 dải đèn LED định vị, chiếu sáng ban ngày | |||
Mâm | 18-inch 5 chấu kép | 18-inch 5 chấu kép (66R) | 19-inch 5 chấu kép (63R) |
Màu sơn | Trắng Polar (149), Đen Magnetite (183), Đen Obsidian (197), Bạc Iridium (775), Xanh Cavansite | Trắng Polar (149), Đen Magnetite (183), Đen Obsidian (197), Bạc Iridium (775), Xanh Cavansite (890), | |
(890), Bạc Diamond (988) | Bạc Diamond (988), Ruby black (897), Emerald green (989) | ||
Da | Da | Da thật cao cấp | Nappa Exclusive |
Mặt táp lô | Mặt táp-lô & thành cửa bọc da ARTICO với đường viền chỉ trang trí | Mặt táp-lô & thành cửa bọc da ARTICO với đường viền chỉ trang trí | |
Đen (501), Vàng Silk (505), Nâu Nut (514), Vàng | |||
Màu nội thất | Đen (201), Vàng Silk (205), Nâu Nut (214) | Đen (201), Vàng Silk (205), Nâu Nut (214) | Porcelain (515) |
Ốp nội thất | Nội thất ốp gỗ bóng burr walnut màu nâu (gỗ óc chó) | Nội thất ốp gỗ bóng burr walnut màu nâu (gỗ óc chó) – VÂN GỖ MỚI | Nội thất ốp gỗ bóng piano lacquer màu đèn Huy hiệu Designo |
Ốp bệ cửa trước | có – logo Mercedes-Benz phát sáng | có – logo Mercedes-Benz phát sáng | |
Đèn viền nội thất | 7 màu có thể điều chỉnh độ sáng 5 mức độ cho 4 vùng | 64 màu, 3 vùng điều khiển riêng + 10 chế độ phối màu khác nhau | |
Thay đổi màu sắc. | |||
Tay lái | Tay lái đa chức năng 2 chấu bọc da Nappa & ốp gỗ | Tay lái đa chức năng 3 chấu thế hệ mới bọc da, ốp gỗ + tích hợp Touch Control buttons. | |
Đồng hồ taplo | kỹ thuật số với màn hình 12.3 inch | kỹ thuật số với màn hình 12.3 inch + THIẾT KẾ MỚI LIỀN KHỐI + 3 PHONG CÁCH | |
Đồng hồ thời gian | Đồng hồ thời gian analogue với ngôi sao Mercedes-Benz | Đồng hồ thời gian analogue với ngôi sao Mercedes-Benz | |
Cửa sổ trời | Panoramic | Panoramic | |
Hệ thống treo | AIRMATIC | AIRMATIC | |
DYNAMIC SELECT | 4 chế độ can thiệp 4 hệ thống: E – C – S – I (chuyển số – tay lái – phuộc – ESP) | ||
Đèn trước | Full LED – ILS | MULTIBEAM LED: 9 + 1 + ULTRA RANGE (650m) | |
Đèn sau | Thiết kế kiểu pha lê | ||
Welcome Light | Welcome Light – Coming Home | ||
Camera | Camera 360 (960 x 540 dpi) | Camera 360 (1280 x 720 dpi) | |
CPA+/Active Brake Assist | Có | Không | |
Head-up Display | Có | ||
Magic Vision Control | Cần gạt nước mưa thích ứng và có sưởi | ||
ECO Start/Stop | Có | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe | Active Parking Assist | Active Parking Assist (thế hệ mới) | |
PRE-SAFE ® | Có | Có | |
PRE-SAFE ® Sound | Không | Có | |
PRE-SAFE ® Impulse | Có | Có | |
Hệ thống an toàn hàng ghế sau | Chốt dây đai an toàn phát sáng, bộ căng đai khẩn cấp và túi khí đai an toàn cho ghế 2 bên phía sau | Chốt dây đai an toàn phát sáng; bộ căng đai khẩn cấp và túi khí đai an toàn cho ghế 2 bên phía sau |
Như vậy hai phiên bản Mercedes S450L và Mercedes S450 L Luxury có các thông số kỹ thuật, thông số kích thước, trang bị động cơ và hệ truyền động giống nhau, chỉ khác biệt ở một vài trang bị trên phiên bản cao cấp Luxury như: Lazang hợp kim 19 inch (S450 18 inch). Nội thất ốp gỗ bóng Piano Lacquer màu đen (S450 gỗ Bur walnut màu nâu), Ghế sau thương gia, điều chỉnh độ ngã lưng 43,5 độ, tích hợp đệm đỡ bắp chân. Hệ thống âm thanh Burmester 26 loa 1590W (S450 13 loa 590W. Chức năng hỗ trợ lái xe ban đêm, Hệ thống Magic Vision Control.
Mercedes S-Class 2018 được lắp ráp và bán ra tại Việt Nam với hai phiên bản S450 và S450 Luxury có sự khác biệt về trang bị với mức giá chênh lệch hơn 500 triệu đồng… Dòng xe Sedan hạng sang cỡ lớn Mercedes S-Class 2018 bán ra tại Việt Nam với hai phiên bản Mercedes S450 L 2018 và Mercedes S450 L Luxury 2018 có mức giá chênh lệch hơn 500 triệu đồng. Hai phiên bản này có cùng trang bị dộng cơ, các thông số kỹ thuật, chỉ khác biệt ở những tính năng cao cấp trang bị riêng trên phiên bản S450 Luxury. Mercedes S-Class, Mercedes S-Class 2018, Mercedes S-Class 2019, Mercedes S450, Mercedes S400