Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2018 các phiên bản 2.0 & 2.5 - MuasamXe.com
Banner VPS

Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2018 các phiên bản 2.0 & 2.5

Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2018 các phiên bản 2.0 & 2.5: Mazda 6 2018 sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450 (mm), trục cơ sở 2.830 (mm), khoảng sáng gầm 165 (mm) và bán kính vòng quay 5,6 mét. So với Camry, ngoại trừ thấp hơn 20mm thì những thông số này còn lại đều nhỉnh hơn từ 15-20mm. Nhìn chung, kích thước của Mazda 6 2018 thuộc loại “đô con” trong phân khúc.

Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2018 các phiên bản 2.0 & 2.5

Mazda 6 2018 đã được bổ sung thêm hệ thống kiểm soát điều hướng mô-men xoắn G-Vectoring Control. GVC sẽ thay đổi mô-men xoắn động cơ để thích ứng với từng điều khiển lái, từ đó tối ưu cả lực gia tốc ngang/dọc, lực kéo trên từng bánh xe, giúp xe tăng tốc mượt mà và vận hành êm ái hơn, ổn định khi vào cua.

điểm đáng chú ý nữa trong nội thất Mazda 6 chính là vô-lăng bọc da. Với lần nâng cấp facelift này, thiết kế của vô-lăng được “mượn” từ CX-9, cực thể thao và quyến rũ ! Ngoài các nút bấm cơ bản như đàm thoại rảnh tay (Camry không có), tăng giảm âm lượng …còn có hệ thống kiểm soát tốc độ tự động Cruiser Control (Camry không có). Mazda 6 2018 cũng tiện nghi hơn. Khách hàng sẽ có màn hình giải trí trung tâm 7-inch cảm ứng tích hợp hệ thống giải trí Mazda Connect, kết nối điện thoại thông minh AUX/USB/Bluetooth, theo dõi Radio AF/FM, đầu DVD và dàn âm thanh 11 loa Bose trên bản Premium, 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Loading...