Thông số kỹ thuật Kia Cerato 2019 với các phiên bản AT & MT: Các tính năng an toàn của Cerato 2.0 2019 gồm 6 túi khí, sự hỗ trợ và bảo vệ “tận răng” với phanh ABS/EBD/BA, hệ thống cân bằng điện tử ESP, kiểm soát thân xe VSM, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, kiểm soát hành trình Cruise Control, cảm biến đỗ xe trước/sau, camera lùi, hệ thống chống trộm, khóa cửa điều khiển từ xa…
Thông số kỹ thuật Kia Cerato 2019 với các phiên bản AT & MT
Xe Hàn vốn nổi tiếng vì nhiều “đồ chơi” và Cerato 2019 cũng không là ngoại lệ. Hệ thống thông tin giải trí của xe có thể nói là gần như đầy đủ, hơn hẳn Corolla Altis hay Chevrolet Cruze dù giá thấp hơn vài chục triệu đồng. Khách hàng sẽ có dàn âm thanh 6 loa đi kèm đầu DVD, màn hình giải trí hiển thị đa thông tin, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB/AUX/iPOD/Radio và định vị GPS cùng bản đồ dẫn đường.
Thông số kỹ thuật Kia Cerato 2019 | ||
KIA Cerato 1.6 AT | KIA Cerato 2.0 AT | KIA Cerato 1.6 MT |
Dáng xe | Dáng xe | Dáng xe |
Sedan | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | Số chỗ ngồi | Số chỗ ngồi |
5 | 5 | 5 |
Số cửa sổ | Số cửa sổ | Số cửa sổ |
4 | 4 | 4 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ | Dung tích động cơ | Dung tích động cơ |
1.60L | 2.00L | 1.60L |
Công suất cực đại | Công suất cực đại | Công suất cực đại |
128.00 mã lực , tại 6300.00 vòng/phút | 159.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút | 128.00 mã lực , tại 6300.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | Momen xoắn cực đại | Momen xoắn cực đại |
157.00 Nm , tại 4850 vòng/phút | 194.00 Nm , tại 4800 vòng/phút | 157.00 Nm , tại 4.850 vòng/phút |
Hộp số | Hộp số | Hộp số |
6.00 cấp | 6.00 cấp | 6.00 cấp |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu | Mức tiêu hao nhiên liệu | Mức tiêu hao nhiên liệu |
0.00l/100km | 0.00l/100km | 0.00l/100km |
Điều hòa | Điều hòa | Điều hòa |
Tự động hai vùng | Tự động hai vùng | Tự động hai vùng |
Số lượng túi khí | Số lượng túi khí | Số lượng túi khí |
02 túi khí | 06 túi khí | 02 túi khí |