Thaco Việt Nam đã chính thức ra mắt hai mẫu xe chiến lược : Mazda 3 sedan và Mazda 3 Sport (hatchback)
Bấm để xem nhanh
Tại sự kiện ra mắt, Thaco không chỉ giới thiệu hai mẫu xe sẽ làm chiến lược mới trong tương lai mà còn tái định hình lại thương hiệu. Không chỉ đưa Mazda lên 1 tầm cao mới mà còn định hình lại phân khúc cho mẫu Mazda 3
BẢNG GIÁ:
Trong buổi lễ, Thaco đã công bố mức giá bán cho hai mẫu xe: Mazda 3 sedan và Mazda Sport (Hatchback). Một mức giá mà khiến những người tham gia cảm thấy “ hơi choáng “ khi Mazda 3 được Thaco đưa lên tầm với phân khúc xe hạng D
BẢNG GIÁ ALL-NEW MAZDA 3 2020 | |||||
PHIÊN BẢN | 1.5 L | 2.0 L SIGNATURE | |||
DELUXE | LUXURY | PREMIUM | LUXURY | PREMIUM | |
SEDAN | 759.000.000 | 799.000.000 | 869.000.000 | 899.000.000 | 939.000.000 |
SPORT | 719.000.000 | 769.000.000 | 839.000.000 | 869.000.000 | 919.000.000 |
Bằng việc nâng giá của mẫu xe Mazda 3, Thaco đang muốn đưa thương hiệu Mazda lên một tầm cao mới, nhằm sánh ngang với các mẫu xe cao cấp trong tương lai. Với mức giá này, Mazda đã đưa mẫu Mazda 3 lên ngang tầm với đối thủ Honda Civic.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ALL-NEW MAZDA 3 2020 TẠI VIỆT NAM | |||||
PHIÊN BẢN | SEDAN 1.5 L | SEDAN 2.0 L SIGNATURE | |||
DELUXE | LUXURY | PREMIUM | LUXURY | PREMIUM | |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.440 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | ||||
Bán kính vòng quay (m) | 5.3 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | ||||
Khối lượng không tải (kg) | 1.330 | 1.380 | |||
Khối lượng toàn tài (kg) | 1.780 | 1.830 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 450 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 51 | ||||
Động cơ | SkyActiv-G 1.5 L | SkyActiv-G 2.0 L | |||
Công suất Hp / rpm | 110 / 6.000 | 153 / 6.000 | |||
Mô-men xoắn Nm / rpm | 146 / 3.500 | 200 / 4.000 | |||
Hộp số | 6AT | ||||
Chế độ lái thể thao | Có | ||||
Kiểm soát gia tốc | G-Vetoring Control Plus | ||||
Hệ thống dừng / khởi động động cơ thông minh i-Stop | Không | Có | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||||
Hệ dẫn động | FWD | ||||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | ||||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | ||||
Hệ thống trợ lái | Trợ lực điện EPAS | ||||
Lốp | 205 / 60 R16 | 215 / 45 R18 | |||
Kích thước mâm xe | 16 inch | 18 inch |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ALL-NEW MAZDA 3 SPORT 2020 TẠI VIỆT NAM | |||||
PHIÊN BẢN | SPORT 1.5 L | SPORT 2.0 L SIGNATURE | |||
DELUXE | LUXURY | PREMIUM | LUXURY | PREMIUM | |
Kích thước DxRxC (mm) | 4. 460 x 1.795 x 1.435 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | ||||
Bán kính vòng quay (m) | 5.3 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | ||||
Khối lượng không tải (kg) | 1.340 | 1.390 | |||
Khối lượng toàn tài (kg) | 1.790 | 1.840 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 334 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 51 | ||||
Động cơ | SkyActiv-G 1.5 L | SkyActiv-G 2.0 L | |||
Công suất Hp / rpm | 110 / 6.000 | 153 / 6.000 | |||
Mô-men xoắn Nm / rpm | 146 / 3.500 | 200 / 4.000 | |||
Hộp số | 6AT | ||||
Chế độ lái thể thao | Có | ||||
Kiểm soát gia tốc | G-Vetoring Control Plus | ||||
Hệ thống dừng / khởi động động cơ thông minh | Không | Có | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||||
Hệ dẫn động | FWD | ||||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | ||||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | ||||
Hệ thống trợ lái | Trợ lực điện EPAS | ||||
Lốp | 205 / 60 R16 | 215 / 45 R18 | |||
Kích thước mâm xe | 16 inch | 18 inch |
Về cơ bản, thông số của phiên bản All-New Mazda 3 không có nhiều thay đổi so với thế hệ trước. Một vài chi tiết đã được nâng tầm và đưa về phiên bản tiêu chuẩn, nhằm đưa ra trải nghiệm mới cho người dùng.
NGOẠI THẤT
NGOẠI THẤT | ||||||
PHIÊN BẢN | SEDAN 1.5 L | SEDAN 2.0 L SIGNATURE | ||||
DELUXE | LUXURY | PREMIUM | LUXURY | PREMIUM | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | ||||
Đèn chiếu xa | ||||||
Đèn chạy ban ngày | Thường | LED | ||||
Tự động Bật / Tắt | Có | |||||
Tự động cân bằng góc chiếu | ||||||
Tự động mở góc chiếu khi đánh lái | Không | Có | ||||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Có | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh điện | Có | ||||
Gập tự động | ||||||
Chống chói tự động | Không | Có | ||||
Nhớ vị trí | ||||||
Gạt mưa tự động | Có | |||||
Cụm đèn sau dạng LED | ||||||
Cánh hướng gió | Không | Có | ||||
Cửa sổ trời | Không | Có |
NGOẠI THẤT | ||||||
PHIÊN BẢN | SPORT 1.5 L | SPORT 2.0 L SIGNATURE | ||||
DELUXE | LUXURY | PREMIUM | LUXURY | PREMIUM | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | ||||
Đèn chiếu xa | ||||||
Đèn chạy ban ngày | Thường | LED | ||||
Tự động Bật / Tắt | Có | |||||
Tự động cân bằng góc chiếu | ||||||
Tự động mở góc chiếu khi đánh lái | Không | Có | ||||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Có | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh điện | Có | ||||
Gập tự động | ||||||
Chống chói tự động | Không | Có | ||||
Nhớ vị trí | ||||||
Gạt mưa tự động | Có | |||||
Cụm đèn sau dạng LED | ||||||
Cánh hướng gió | Không | Có | ||||
Cửa sổ trời | Không | Có |
Ngoại thất Mazda 3 có nhiều thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm. Đầu tiên là ở phần mặt trước. Mặt lưới tản nhiệt đã thay đổi từ dạng thanh ngang sang dạng lưới, logo pha lê nổi bật, viền chrome bao trọn lưới tản nhiệt lớn mang lại cảm giác thể thao hơn. Phiên bản sedan đèn sương mù dạng bi tròn đã được thay bằng 1 dải LED dài, còn trên phiên bản Sport đã loại bỏ luôn đèn sương mù trên cản trước. Thiết kế đèn pha trước và sau đã thay mới hoàn toàn.
NỘI THẤT
NỘI THẤT | ||||||
PHIÊN BẢN | SEDAN 1.5 L | SEDAN 2.0 L SIGNATURE | ||||
DELUXE | LUXURY | PREMIUM | LUXURY | PREMIUM | ||
Ghế bọc da cao cấp | Không | Có | ||||
Ghế lái chỉnh điện tích hợp nhớ vị trí | ||||||
Hệ thống thông tin giải trí | Đầu đĩa DVD | Không | Có | |||
Màn hình 8.8 inch | Có | |||||
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | ||||||
8 loa cao cấp | ||||||
Lẫy chuyển số | Không | Có | ||||
Màn hình hiển thị HUD | Không | Có | ||||
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh | Có | |||||
Khởi động bằng nút bấm | ||||||
Điều khiển hành trình Cruise Control | ||||||
Điều hòa 2 vùng độc lập | Không | Có | ||||
Cửa gió hàng ghế sau | ||||||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | |||||
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Không | Có | ||||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | |||||
Tựa tay hàng ghế sau có ngăn để ly |
NỘI THẤT | ||||||
PHIÊN BẢN | SPORT 1.5 L | SPORT 2.0 L SIGNATURE | ||||
DELUXE | LUXURY | PREMIUM | LUXURY | PREMIUM | ||
Ghế bọc da cao cấp | Không | Có | ||||
Ghế lái chỉnh điện tích hợp nhớ vị trí | ||||||
Hệ thống thông tin giải trí | Đầu đĩa DVD | Không | Có | |||
Màn hình 8.8 inch | Có | |||||
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | ||||||
8 loa cao cấp | ||||||
Lẫy chuyển số | Không | Có | ||||
Màn hình hiển thị HUD | Không | Có | ||||
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh | Có | |||||
Khởi động bằng nút bấm | ||||||
Điều khiển hành trình Cruise Control | ||||||
Điều hòa 2 vùng độc lập | Không | Có | ||||
Cửa gió hàng ghế sau | ||||||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | |||||
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Không | Có | ||||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | |||||
Tựa tay hàng ghế sau có ngăn để ly |
Điểm đáng chú ý của nội thất All-New Mazda 3 là kích thích thước màn hình giải trí đã được tăng lên 8,8 inch, được thiết kế quay về phía người lái để tạo nên sự tập trung hơn khi lái xe. Tất cả các phiên bản của Mazda 3 đều được trang bị hệ thống 8 loa cao cấp. Các kết nối cơ bản như AUX, USB, Bluetooth đều có sẵn ở các phiên bản như một trang bị tiêu chuẩn.
TRANG BỊ AN TOÀN
TRANG BỊ AN TOÀN | ||||||
PHIÊN BẢN | SEDAN 1.5 L | SEDAN 2.0 L SIGNATURE | ||||
DELUXE | LUXURY | PREMIUM | LUXURY | PREMIUM | ||
Số túi khí | 7 | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ||||||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | ||||||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | ||||||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | ||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TSC | ||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | ||||||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | ||||||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | ||||||
Camera lùi | ||||||
Cảm biến va chạm phía sau | Không | Có | ||||
Cảm biến va chạm phía trước | Không | Có | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | ||||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | ||||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDWS | ||||||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | ||||||
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh SBS | ||||||
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC |
TRANG BỊ AN TOÀN | ||||||
PHIÊN BẢN | SPORT 1.5 L | SPORT 2.0 L SIGNATURE | ||||
DELUXE | LUXURY | PREMIUM | LUXURY | PREMIUM | ||
Số túi khí | 7 | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ||||||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | ||||||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | ||||||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | ||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TSC | ||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | ||||||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | ||||||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | ||||||
Camera lùi | ||||||
Cảm biến va chạm phía sau | Không | Có | ||||
Cảm biến va chạm phía trước | Không | Có | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | ||||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | ||||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDWS | ||||||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | ||||||
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh SBS | ||||||
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC |
Ở thế hệ thứ 7 này, các trang bị an toàn được Mazda áp dụng cho hầu hết các phiên bản của xe. 7 túi khí bao gồm 1 túi đặt ở vị trí đầu gối người lái đều nằm trong trang bị tiêu chuẩn của xe.
MÀU SẮC
Với phiên bản sedan, khách hàng sẽ có 3 lựa chọn màu sắc: Đỏ Red Soul Crystal, Xám Machine Grey và Trắng Snowflake White. Trong khi đó với phiên bản Hatchback Sport sẽ có thêm lựa chọn màu Xanh Xám Polymetal Grey Metallic.
All-New Mazda 3 2020 sẽ chính thức được bán tại các đại lý vào cuối tháng này. Quý khách có thể liên hệ với hotline: 0944.268.222 để được tư vấn về các chính sách bán hàng bảo hành và các hình thức khuyến mãi cho mẫu xe này.