Honda Vision 2018 giá bao nhiêu? Màu nào bán chạy nhất? Khi nào ra mắt xe Vision 2019? Đây là những câu hỏi mà Muasamxe.com nhận được nhiều nhất trong tháng này, trong bài viết hôm nay, cùng tìm hiểu chi tiết về các màu xe đi kèm bảng giá xe Vision 2018 mới nhất cũng như lãi suất vay mua xe Vision mới nhất hiện nay nhé!
Bấm để xem nhanh
Vision là mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam trong năm 2017 nhưng đi kèm với đó, đây cũng là 1 trong 3 mẫu xe ga của Honda khiến người tiêu dùng thiệt thòi nhất khi giá bán tại đại lý luôn cao hơn so với giá niêm yết của hãng, nếu mẫu SH 2018 thường có mức chênh lệch cao nhất từ 16 đến 20 triệu đồng (khoảng 17%), mẫu SH Mode 2018 chênh từ 12 đến 18 triệu đồng (khoảng 22% so với giá niêm yết) thì Vision có lẽ cũng không kém cạnh khi mức chênh lệch phổ biến từ 7 đến 11 triệu đồng ( từ 18 đến 22% so với giá niêm yết), Thông tin về giá xe Vision mới nhất bạn đọc có thể theo dõi ngay dưới đây!
+ Honda Vision 2018 giá bao nhiêu?
Honda Vision 2018 vẫn là mẫu xe trung thành phong cách đơn giản của một mẫu xe ga tiêu chuẩn và trang bị tiện nghi vừa đủ dùng, thiết kế của Vision mới mang hơi hướng của các mẫu xe ga cao cấp khác như SH mode hay SH 125 2018 qua đó tạo cảm giác thân thiện và hiện đại.
Đối với xe Vision 2018 có lẽ chúng ta không cần nói nhiều về chất lượng bởi hơn 10 năm có mặt tại Việt Nam, mẫu xe này đã chứng minh được điều này, điểm cần nói và nói nhiều nhất về mẫu xe này sẽ là GIÁ bán.
Như Muasamxe.com đã đề cập ở trên, Vision là mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam trong năm 2017 nhưng đi kèm với đó, đây cũng là 1 trong 3 mẫu xe ga của Honda khiến người tiêu dùng thiệt thòi nhất khi giá bán tại đại lý luôn cao hơn so với giá niêm yết của hãng. Nếu mẫu SH 2018 thường có mức chênh lệch cao nhất từ 16 đến 20 triệu đồng (khoảng 17%), mẫu SH Mode 2018 chênh từ 12 đến 18 triệu đồng (khoảng 22% so với giá niêm yết) thì Vision có lẽ cũng không kém cạnh khi mức chênh lệch phổ biến từ 7 đến 11 triệu đồng ( từ 18 đến 22% so với giá niêm yết). Theo tìm hiểu của Muasamxe.com, giá xe Vision 2018 chi tiết các màu sắc theo giá niêm yết và giá thị trường ghi nhận hôm nay như sau:
+ Giá xe Vision tháng 9 2018 tại Hà Nội
Giá xe Vision tháng 9 2018 tại Hà Nội | |||
Honda Vision 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vision đen mờ (Đen đỏ) | 30,490,000 | 35,800,000 | 5,310,000 |
Vision màu Xanh (Xanh nâu) | 29,900,000 | 35,300,000 | 5,400,000 |
Vision màu Đỏ (Đỏ nâu) | 29,900,000 | 35,300,000 | 5,400,000 |
Vision màu Trắng ngà | 29,900,000 | 35,000,000 | 5,100,000 |
Vision màu Đỏ đậm (Đỏ đen) | 29,900,000 | 35,300,000 | 5,400,000 |
Vision màu Hồng (Hồng nâu) | 29,900,000 | 35,100,000 | 5,200,000 |
Vision màu Trắng (Trắng nâu) | 29,900,000 | 35,200,000 | 5,300,000 |
+ Giá xe Vision tháng 9 2018 tại TPHCM
Giá xe Vision tháng 9 2018 tại TPHCM | |||
Honda Vision 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Xe Vision đen mờ | 30,490,000 | 36,500,000 | 6,010,000 |
Xe Vision màu xanh nâu | 29,900,000 | 36,000,000 | 6,100,000 |
Xe Vision màu đỏ nâu | 29,900,000 | 36,000,000 | 6,100,000 |
Xe Vision trắng ngà | 29,900,000 | 35,700,000 | 5,800,000 |
Xe Vision màu đỏ đen | 29,900,000 | 36,000,000 | 6,100,000 |
Xe Vision màu hồng phấn | 29,900,000 | 35,800,000 | 5,900,000 |
Xe Vision màu trắng | 29,900,000 | 35,900,000 | 6,000,000 |
+ Giá xe Vision tháng 9 2018 tại TP khác
Giá xe Vision tháng 9 2018 tại TP khác | |||
Honda Vision 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Giá xe Vision đen mờ (Đen đỏ) | 30,490,000 | 35,000,000 | 4,510,000 |
Giá xe Vision màu Xanh (Xanh nâu) | 29,900,000 | 34,500,000 | 4,600,000 |
Giá xe Vision màu Đỏ (Đỏ nâu) | 29,900,000 | 34,500,000 | 4,600,000 |
Giá xe Vision màu Trắng ngà | 29,900,000 | 34,200,000 | 4,300,000 |
Giá xe Vision màu Đỏ đậm (Đỏ đen) | 29,900,000 | 34,500,000 | 4,600,000 |
Giá xe Vision màu Hồng (Hồng nâu) | 29,900,000 | 34,300,000 | 4,400,000 |
Giá xe Vision màu Trắng (Trắng nâu) | 29,900,000 | 34,400,000 | 4,500,000 |
+ Xe Vision 2018 có mấy màu sơn?
Mẫu xe Vision 2018 đang góp mặt 2 phiên bản với 7 sự lựa chọn về màu sắc bao gồm xe Vision đen nhám (bản cao cấp) và Phiên bản thời trang góp mặt với 6 màu bao gồm: Xanh (Xanh nâu), Đỏ (Đỏ nâu), Trắng ngà (Vàng nhạt nâu), Đỏ đậm (Đỏ đen), Hồng (Hồng nâu) và Trắng (Trắng nâu). Trong 7 màu sắc thì đen nhám và Trắng ngà là 2 màu mới của xe Vision 2018 vừa ra mắt cuối năm ngoái, các màu còn lại đã ra mắt được hơn 2 năm.
Nổi bật nhất trong 3 màu mới là phiên bản Vision 2018 đen mờ độc đáo và ấn tượng đang cực kì được ưa thích trên đàn anh Air Blade 2018 Black Edition. Cũng giống như trên xe ga Air Blade 2018, Vision phiên bản đen mờ cũng có thêm điểm nhấn là các chi tiết màu đỏ tươi như logo 3D, tay dắt phía sau, lò xo giảm xóc sau, phía phía bên trong yếm, ngàm phanh. Cùng với phiên bản đen mờ, Vision 110 cũng sẽ có thêm 2 màu mới là Vision màu đỏ đậm giống trên đàn anh Sh Mode và Vision màu vàng cát độc đáo hướng tới sự trẻ trung và năng động. Ngoài thay đổi về màu sắc, Vision mới vẫn giữ nguyên những thiết kế quen thuộc như kích thước tổng thể 1.863 x 686 x 1.088 (mm) độ cao yên 750 mm, dung tích bình xăng ở mức 5,2L.
+ Xe Vision 2018 có hao xăng không?
Xe Honda Vision 2018 sử dụng động cơ 108 cc, 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, công suất tối đa 6,34 kW ở tốc độ 8.000 vòng/phút. Nhờ được trang bị hệ thống phun xăng điện tử, Honda Vision có mức tiêu hao nhiên liệu 1,6 lít trong điều kiện tiêu chuẩn theo thử nghiệm của nhà sản xuất. (1,6 lít/100 km), thông số kỹ thuật xe Vision 2018 chi tiết như sau:
Thông số kỹ thuật xe Vision 2018 | |
Khối lượng bản thân | 97kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.863mm x 686mm x 1.088mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.256mm |
Độ cao yên | 750mm |
Khoảng sáng gầm xe | 139mm |
Khoảng sáng gầm xe | 139mm |
Dung tích bình xăng | 5,2 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 80/90 – 14 M/C 40P – Sau: 90/90 – 14 M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 108,2cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50mm x 51,106mm |
Tỉ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 6,59 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 9,23Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi rã máy/0,7 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Tự động, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Kết: Với thiết kế thanh lịch cùng khả năng vận hành mạnh mẽ, Xe Vision mới còn mang đến cho người lái nhiều tiện ích hướng tới sự thoải mái và đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng hàng ngày. Honda Vision mới 2018 với cấu trúc đường ống khung được điều chỉnh để giảm bớt trọng lượng xe, góp phần nâng cao khả năng tiết kiệm nhiên liệu cũng như khả năng vận hành và điều khiển của xe. Xe Honda Vision 2018 có độ cao yên xe và sàn để chân rộng mang lại tư thế thoải mái, đặc biệt là cho phái nữ khi dừng xe hoặc lái xe. Bạn có thể tham khảo thêm tại bài đánh giá xe Vision 2018 hoặc bài đánh giá đối thủ xe Janus của Yamaha!
Hương
Tại sao giá bán lại cao hơn giá niêm yết vậy
Nguyễn Viết Phương
Tại sao giá niêm yếu thấp còn giá đại lý thì cao quá trời vậy
đào thị tâm
giá trên đã bao gồm thuế phí + giấy tờ chưa ạ. giá xe lăn bánh tại nam định bao nhiêu ạ
Kết
Em đang muốn mua xe vison e trả tiền trước 11.000.000dduoc k a
Ky phuong
E muon mua vison mau den tat ca bien so luon thi gia bn ak