Bấm để xem nhanh
Honda CRF250L 2017 giá bao nhiêu? Đánh giá hình ảnh thiết kế & vận hành Honda CRF250L 2017 có chiều dài 2.195 mm, chiều rộng 815 mm, chiều cao 1.195 mm và chiều dài cơ sở 1.445 mm. Xe có cân nặng vào khoảng 145kg, khoảng sáng gầm 254 mm, cùng chiều cao 881 mm. Dung tích bình xăng 7.6 lít. Xe được trang bị bộ đĩa phanh trước có đường kính 256 mm và phuộc đơn monoshock sau 220 mm.
Bảng giá xe mô tô Honda 2017
Giá xe mô tô Honda năm 2017 | ||
Mẫu xe | Giá công bố | Giá ưu đãi |
Honda CBR1000RR 2017 | 695,000,000 | 688,000,000 |
Honda Gold Wing | 1,110,000,000 | 1,100,000,000 |
Honda F6C Valkyrie 2016 | 785,000,000 | 778,000,000 |
Honda CB1100 EX 2017 | 470,000,000 | 467,000,000 |
Honda CB1100 RS 2017 | 465,000,000 | 455,000,000 |
Honda CB1000R 2017 | 430,000,000 | 427,000,000 |
Honda CBR1000RR Fireblade SP | 655,000,000 | 652,000,000 |
Honda CBR1000RR 2017 Repsol | 550,000,000 | 545,000,000 |
Honda CBR1000RR 2017 HRC | 555,000,000 | 551,000,000 |
Honda Shadow Phantom 750 | 425,000,000 | 421,000,000 |
Honda CB400 Special Edition | 365,000,000 | 359,000,000 |
Honda CB400 2017 bản thường | 352,000,000 | 347,000,000 |
Honda CBR300 2017 | 195,000,000 | 187,000,000 |
Honda SH300i 2017 | 335,000,000 | 328,000,000 |
Honda NM4 2017 | 520,000,000 | 517,000,000 |
Honda Rebel 250 màu đen | 252,000,000 | 248,000,000 |
Honda Rebel 250 màu đỏ dunhill | 260,000,000 | 247,000,000 |
Honda CRF 250L | 195,000,000 | 188,000,000 |
Honda CRF 250M 2017 | 190,000,000 | 185,000,000 |
Honda CBR150 2017 nhập Indonesia | 110,000,000 | 108,000,000 |
Honda CBR150 2017 nhập Thailand | 100,000,000 | 98,000,000 |
Honda CB150R 2017 | 105,000,000 | 102,000,000 |
Honda Hornet CB160R 201 2017 | 70,000,000 | 68,000,000 |
Honda Sonic 150 R 2017 | 75,000,000 | 73,000,000 |
Honda XR 150L 2017 | 68,000,000 | 66,000,000 |
Honda CRF250L 2017 giá bao nhiêu?
So với phiên bản cũ, Honda CRF250L 2017 nâng cấp bảng đồng hồ điện tử LCD, bình xăng kiểu dáng mới. Đuôi xe thiết kế lại phong cách MX với ống xả thon gọn hơn, đèn hậu vuốt nhọn.
Honda CRF250L 2017 hàng Nhật (made in Japan) vừa về Việt Nam chiều nay 1/7/2017. Giá Honda CRF250L 2017 theo Thưởng Motor chia sẻ là hơn 180 triệu đồng. Lô hàng CRF250L về đợt này có 2 phiên bản màu: Trắng Đỏ (Phuộc Vàng) và Đen Đỏ (Phuộc Đen).
Bảng giá xe mô tô dưới 100 triệu tại Việt Nam mới nhất
Top xe Môtô 100 triệu đang bán tại Việt Nam năm 2017 | ||
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Xe Môtô tầm giá 100 triệu của Yamaha | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Yamaha R15 2017 | 125,000,000 | 122,000,000 |
Yamaha Fz150i 2017 | 68,900,000 | 69,000,000 |
Yamaha R15 Ver 3.0 | 98,000,000 | 96,000,000 |
Yamaha FZS Ver 2.0 | 75,000,000 | 74,000,000 |
Yamaha FZ16 Ver 2.0 | 72,000,000 | 71,000,000 |
Xe Môtô tầm giá 100 triệu của Honda | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda CBR150 2017 nhập Indonesia | 110,000,000 | 108,000,000 |
Honda CBR150 2017 nhập Thailand | 100,000,000 | 98,000,000 |
Honda CB150R 2017 | 105,000,000 | 102,000,000 |
Honda Hornet CB160R 201 2017 | 70,000,000 | 68,000,000 |
Honda Sonic 150 R 2017 | 75,000,000 | 73,000,000 |
Honda XR 150L 2017 | 68,000,000 | 66,000,000 |
Xe Môtô tầm giá 100 triệu của Benelli | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Benelli TNT125 2017 | 42,000,000 | 42,000,000 |
Benelli Pepe 50 | 30,000,000 | 30,000,000 |
Benelli Caffe Nero 150 | 63,000,000 | 61,500,000 |
Benelli VLM 150 | 56,000,000 | 55,500,000 |
Benelli TNT 25 2017 | 85,000,000 | 83,500,000 |
Benelli BN251 2017 | 88,000,000 | 86,700,000 |
Benelli BN302 2017 | 108,000,000 | 106,700,000 |
Benelli BN302 Italia | 125,000,000 | 115,000,000 |
Benelli 302R (Tornado 302) | 110,000,000 | 105,000,000 |
Benelli T15 2017 | 45,000,000 | 43,500,000 |
Benelli TNT175 2017 | 75,000,000 | 72,500,000 |
Xe Môtô tầm giá 100 triệu của Brixton | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Brixton BX125 Classic | 47,900,000 | 47,900,000 |
Brixton BX150 Classic | 52,900,000 | 52,900,000 |
Brixton BX125X Scrambler | 49,900,000 | 49,900,000 |
Brixton BX150X Scrambler | 55,900,000 | 55,900,000 |
Brixton BX125R Cafe Racer | 52,900,000 | 52,900,000 |
Brixton BX150R Cafe Racer | 58,900,000 | 58,900,000 |
Đánh giá xe Honda CRF250L 2017
Honda CRF250L 2017 có chiều dài 2.195 mm, chiều rộng 815 mm, chiều cao 1.195 mm và chiều dài cơ sở 1.445 mm. Xe có cân nặng vào khoảng 145kg, khoảng sáng gầm 254 mm, cùng chiều cao 881 mm. Dung tích bình xăng 7.6 lít. Xe được trang bị bộ đĩa phanh trước có đường kính 256 mm và phuộc đơn monoshock sau 220 mm.
Mâm trước có kích thước 21 inch trong khi mâm sau là 18 inch. Cả 2 bánh đều có kích thước 120/80 và được trang bị lốp gai phù hợp với các cung đường đất cát, xình lầy v.v… Nếu mục đích sử dụng của bạn thường đi trong thành phố, có thể thay lốp trơn như SuperMoto rất thú vị.
Bên cạnh đó Honda cũng nâng cấp hệ thống phun xăng và tăng kích thước két nước bên trái nhằm làm mát hiệu quả hơn cho khối động cơ vừa được nâng cấp. Hộp số 6 tốc độ. Mức tiêu thụ nhiên liệu trên CRF250L vào khoảng 3,2 lít/100km
Hệ thống treo trên Honda CRF250L 2017 cũng có một số hiệu chỉnh, đáng chú ý nhất là độ dài phuộc trước tăng thêm 5mm. Xe trang bị phuộc khí nén ba buồng SFF-TAC của Showa. Ma sát bên trong phuộc đã giảm nhờ những thay đổi về cấu trúc, hình dạng và số lượng van khí bên trong.
Honda CRF250L vẫn tiếp tục sử dụng động cơ xy-lanh đơn, dung tích 249cc, đường kính xylanh 76,8mm và hành trình pit-tong 53,8mm. Tuy nhiên cửa hút xả trên đầu xy-lanh đã được nâng cấp, quả pit-tông mới và tay biên cũng có hình dạng tối ưu hơn.
Ngoài ra Honda cũng căn chỉnh lại trục cam và thay xu-páp xả thép bằng xu-páp titan. Tỉ số nén của động cơ cũng được tăng từ 13.5:1 lên 13.8:1. Cổ pô của CRF205L cũng được thay thế và mở rộng. Nhờ những nâng cấp trên mà công suất của CRF250L tăng thêm 1,8 mã lực lên 39,4 mã lực tại tua máy 11.500 vòng/phút. Trong khi đó, mômen xoắn cực đại tăng lên 27,1 Nm tại tua máy 9.000 vòng/phút.
Ảnh chi tiết Honda CRF250L 2017