Đánh giá xe Honda CB1100 2018 kèm hình ảnh và thông số kỹ thuật - MuasamXe.com
Banner VPS

Đánh giá xe Honda CB1100 2018 kèm hình ảnh và thông số kỹ thuật

Đánh giá Honda CB1100 EX 2018 kèm hình ảnh và thông số kỹ thuật: Tổng thể Honda CB1100 2018 với ngoại hình màu đen cứng cáp. So với mẫu CB1100 2015 mẫu CB1100 2018 đã được hãng “lột xác” ngoại hình mới, được trau truốt hơn với những hình khối bo tròn đẹp mắt. Bộ ốp bên dưới yên xe hình tam giác hiện đại hơn. Đặc biệt là thiết kế bình xăng bo tròn hơn so với mẫu cũ.

Đánh giá xe Honda CB1100 2018

Bộ đôi phong cách cổ điển trên 1.000 phân khối xuất hiện ở Hà Nội, nhập khẩu từ Nhật Bản. CB1100 hồi sinh từ dòng CB vào năm 1969, kiểu dáng nakedbike pha trộn cổ điển. Honda CB1100 EX và RS nhập khẩu từ Nhật Bản, cặp đôi do Thưởng Motor nhập về. Tại châu Âu, Honda CB1100 2018 giá từ 12.000 USD.

Đánh giá xe Honda CB1100 2018 kèm hình ảnh và thông số kỹ thuật

Tổng thể Honda CB1100 2018 với ngoại hình màu đen cứng cáp. So với mẫu CB1100 2015 mẫu CB1100 2018 đã được hãng “lột xác” ngoại hình mới, được trau truốt hơn với những hình khối bo tròn đẹp mắt.

Bộ ốp bên dưới yên xe hình tam giác hiện đại hơn. Đặc biệt là thiết kế bình xăng bo tròn hơn so với mẫu cũ.

Bộ vành đúc 5 chấu kép so với vành nan hoa ở phiên bản CB1100 EX hiện tại và cũng khác hoàn toàn so với vành đúc ở bản RS. Các bạn có thể so sánh ngoại hình CB1100 2018 vs CB1100 EX 2018 bên dưới.

CB1100 2018 cũng được trang bị cặp phuộc vàng của Showa 43mm, Cặp phuộc sau cao cấp hơn hơn bản EX, bộ ống xã cũng gọn nhẹ hơn. Honda CB1100 2018 màu đen vừa được tiết lộ có thể sẽ được ra mắt tại Tokyo Motor Show 2017 sắp tới đây tại Nhật Bản.

CB1100 RS khác với CB1100 EX ở tay lái thấp hơn, bình xăng trang trí thêm bộ tem, đèn xi-nhan LED. Bộ kẹp phanh Tokico trên RS trong khi của EX là Nissin.Bản RS sử dụng vành đúc 17 inch với lốp trước 120/70 và lốp sau 180/55 và trên bản EX dùng vành nan hoa 18 inch với kích thước lốp trước 110/80, lốp sau 140/70.

Thông số kỹ thuật Honda CB1100 2018

Tên mẫuCB1100 2014YMCB1100 EXCB1100 RS
(Mô hình châu Âu)(Mô hình châu Âu)(Mô hình châu Âu)
Kích thước (L x W x H)2,195 x 835 x 1,130 mm2.200 x 835 x 1.130 mm2,180 x 800 x 1,100 mm
Chiều dài cơ sở1.490 mm1.485 mm
Giải phóng mặt bằng125 mm135 mm130 mm
Chiều cao ghế ngồi795 mm790 mm795 mm
Lề đường trọng lượng247 kg255 kg252 kg
Loại động cơInline bốn xi-lanh, không khí và dầu làm mát DOHC
Chuyển vị trí1,140 cm³
Đường kính × Đột quỵ73,5 x 67,2 mm
Tỷ lệ nén9,5: 1
Số lượng lớn nhất66 kW / 7.500 vòng / phút (95/1 / EC)
Mô-men xoắn tối đa93 Nm / 5.000 vòng / phút (95/1 / EC)91 Nm / 5.500 vòng / phút (95/1 / EC)
Hệ thống cung cấp nhiên liệuPhun nhiên liệu điện tử PGM-FI
Người khởi xướngĐiện
Dung tích bình nhiên liệu14,6L (bao gồm 3,5 L dự trữ)16,8L
Ly hợpLy hợp ướt đa tấm
truyền tải6 tốc độ
Ổ đĩa cuối cùngChuỗi
Caster góc / Trail27 ° / 114mm26 ° / 99 mm
Mặt trước cỡ lốp110/80 R18120/70 R17
Kích thước lốp xe phía sau140/70 R18180/55 R17

Cả hai đều trang bị hệ thống phanh đĩa tích hợp hợp phanh ABS. CB1100 2018 trang bị động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng dung tích 1.140 phân khối, làm mát bằng gió, công suất 90 mã lực tại vòng tua máy 7.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 91 Nm tại 5.500 vòng/phút. Hộp số 6 cấp.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Loading...