Toyota Innova có doanh số dẫn đầu phân khúc MPV. Doanh số 9 tháng đầu năm đạt 11.336 xe, làm lu mờ đối thủ đồng hạng Kia Rondo. Xe được lắp ráp trong nước với tỷ lệ nội địa hóa 37%. Innova sử dụng động cơ 4 xy-lanh, dung tích 2.0L, cho công suất 137 mã lực tại 5.600 vòng/phút và mô-men xoắn 183 Nm tại 4.000 vòng/phút. Hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp tùy theo phiên bản. Cùng Muasamxe.com tham khảo bảng giá xe Innova 2018 mới nhất ngay dưới đây!
Bấm để xem nhanh
Tại Việt Nam, Toyota Innova 2018 được phân phối với cả 4 phiên bản đều trang bị động cơ 2.0L là Innova 2.0E MT, Innova 2.0G AT , Innova 2.0V AT và Innova Venturer 2.0 AT, nhiều lựa chọn phiên bản giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm mẫu xe phù hợp với nhu cầu sử dụng và số tiền mua xe.
+ Giá xe Toyota Innova tăng giá từ tháng 11/2018
Mẫu MPV bán chạy nhất thị trường tăng giá 23-40 triệu đồng, bổ sung một số trang bị an toàn. Toyota Việt Nam thông báo mức giá bán mới cho chiếc MPV Innova, với mức tăng 23-40 triệu đồng. Cụ thể, 5 phiên bản 2.0J, 2.0E, 2.0G, Venturer và 2.0V có giá bán mới lần lượt là 752, 771, 847, 878 và 971 triệu đồng.
Tất cả phiên bản sử dụng hộp số tự động phải cộng thêm 8 triệu đồng nếu khách hàng lựa chọn màu sơn trắng ngọc trai. Xe bán ra từ tháng 11 tới đây. Giá bán tăng, Toyota Việt Nam bổ sung cho Innova thêm một số tính năng an toàn. Bản 2.0J, 2.0E, 2.0G nâng cấp lên 7 túi khí. Bản 2.0J có thêm cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và đèn báo phanh khẩn cấp.
Giá Innova 2.0J không được ghi trên website chính thức của Toyota Việt Nam. Đây là phiên bản hướng tới nhóm khách hàng chạy dịch vụ vận tải hoặc doanh nghiệp với những tính năng và trang bị ở mức đủ dùng. Hãng cho biết, việc nâng cấp tính năng an toàn giúp Innova đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP.
Riêng 2 phiên bản cao cấp nhất là Venturer và 2.0V không được bổ sung bất cứ trang bị nào nhưng vẫn tăng giá 23-26 triệu đồng. Đại diện Toyota Việt Nam không đưa ra lý do. Đây là lần thứ 2 Toyota Việt Nam điều chỉnh giá bán xe trong tháng này. Hồi đầu tháng 10, hãng đã tăng giá mẫu xe Corolla Altis từ 19 triệu đồng đến 38 triệu đồng. Bảng giá xe Innova tháng 11/2018 chi tiết như sau
- + Toyota Innova 2.0J tăng từ 712 triệu lên 752 triệu
- + Toyota Innova 2.0E tăng từ 743 triệu lên 771 triệu
- + Toyota Innova 2.0G tăng từ 817 triệu lên 847 triệu
- + Toyota Innova Venturer tăng từ 885 triệu lên 878 triệu
- + Toyota Innova 2.0V tăng từ 945 triệu lên 971 triệu
+ Giá xe Toyota Innova 2.0V 2018
Toyota Innova 2.0V là mẫu xe duy nhất sở hữu tính năng cao cấp Chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm, tích hợp mở cửa thông minh, khoá cửa từ xa tiện lợi. Tất cả cửa sổ đều có thể chỉnh điện một chạm, chống kẹt. Về cơ bản, bộ khung của Innova 2.0V AT không có khác biệt so với các bản còn lại. Gầm xe thiết kế cao 178mm với góc thoát trước/ sau là 21/25 độ để cải thiện khả năng vượt địa hình. Bán quay vòng tối thiểu của xe vẫn rộng 5.4m vì kích thước to lớn của nó. Kể từ tháng 11/2018, giá niêm yết xe Innova 2.0V tăng từ 945 triệu lên 971 triệu, theo đó, bảng giá lăn bánh tạm tính như sau:
Giá xe Toyota Innova 2.0V 2018 | |||
Innova 2.0V 2018 | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Giá niêm yết | 971,000,000 | 971,000,000 | 971,000,000 |
Phí trước bạ | 116,520,000 | 97,100,000 | 97,100,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14,565,000 | 14,565,000 | 14,565,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 1,124,365,000 | 1,095,945,000 | 1,085,945,000 |
Giống như bản Toyota Innova 2.0G, bản Innova cao cấp 2.0V AT cũng sử dụng động cơ xăng dung tích 2.0 lít, tích hợp công nghệ VTT-i kép cho cả van nạp và van xả, 4 xylanh thẳng hàng, 16 van, cam kép. Xe sản sinh được công suất tối đa 102 mã lực tại 5600 vòng/ phút và momen xoắn cực đại 183 Nm tại 4000 vong/phút.
+ Giá xe Toyota Innova Venturer 2018
So với các phiên bản đang bán, Innova Venturer cao cấp hơn và chỉ kém Innova 2.0V một số trang bị. Chính vì vậy, mức giá cũng mềm hơn (855 triệu, so với 945 triệu của phiên bản 2.0V). Kích thước tổng thể của Innova Venturer lần lượt là 4.735 x 1.830 x 1.795 mm. Trục cơ sở ở mức 2.750 mm. Phiên bản này được trang bị bộ la-zăng đen mờ, khác biệt so với các phiên bản còn lại. Toyota Innova Venturer 2018 phiên bản mới có giá bán 855 triệu đồng tại Việt Nam, tuỳ chọn 2 màu sơn ngoại thất Đen – Đỏ. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Giá xe Innova Venturer 2018 | |||
Innova Venturer | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Giá niêm yết | 878,000,000 | 878,000,000 | 878,000,000 |
Phí trước bạ | 105,360,000 | 87,800,000 | 87,800,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13,170,000 | 13,170,000 | 13,170,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 1,018,810,000 | 992,250,000 | 982,250,000 |
Toyota Innova Venturer 2018 là dòng xe MPV với 8 chỗ ngồi, nâng lên tổng số 4 phiên bản Innova phân phối tại Việt Nam (ngoài ra còn có một phiên bản số sàn mới Innova 2.0J MT có giá 712 triệu cho taxi). Mức giá bán các phiên bản của Toyota Innova cũng được điểu chỉnh giảm đáng kể theo chính sách giảm giá xe lắp ráp trong nước của Toyota Việt Nam.
+ Giá xe Toyota Innova 2.0G 2018
Toyota Innova G 2018 vẫn được trang bị động cơ xăng 2.0L công suất 137 mã lực tại 3.700 vòng/phút, mô-men xoắn 183 Nm tại 4.000 vòng/phút, đi kèm hộp số sàn 5 cấp (2.0 E) và số tự động 6 cấp (2.0 G, 2.0 V và Venturer), chế độ lái tiết kiệm ECO và chế độ lái tăng công suất Power Mode. Động cơ 2.0L của Innova đáp ứng tốt công suất cho một chiếc 7 chỗ gia đình đi phố cũng như đi đường trường.
Cũng giống với các phiên bản khác, Innova 2.0G 2018 sở hữu kích thước tổng thể 4735 x 1830 x 1795 mm nên cảm giác rất to lớn, rộng rãi và bề thế, một trong những đặc trưng của dòng xe đa dụng. Các đường nét thiết kế bên ngoài của Innova mới thực sự “lột xác” so với thế hệ cũ. Toyota Innova 2.0G vừa có sự điều chỉnh về giá bán tăng từ 817 triệu lên 847 triệu, theo đó, giá lăn bánh tạm tính dành cho Innova 2.0G chi tiết như sau:
Giá xe Toyota Innova 2.0G | |||
Innova 2.0G 2018 | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Giá niêm yết | 847,000,000 | 847,000,000 | 847,000,000 |
Phí trước bạ | 101,640,000 | 84,700,000 | 84,700,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12,705,000 | 12,705,000 | 12,705,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 983,625,000 | 957,685,000 | 947,685,000 |
Toyota Innova 2.0G AT 2018 là phiên bản trung cấp của thế hệ Toyota Innova 2018 mới ra mắt. Với những tính năng và trang bị nằm trong khoảng giữa bản cao cấp 2.0V và bản thấp 2.0E, mẫu Innova này phù hợp với đại đa số người dùng. Mức giá bán Innova 2.0G AT không quá khác biệt so với đối thủ cùng phân khúc.
+ Giá xe Innova 2.0E 2018 mới nhất hôm nay
Phiên bản giá mềm bán chạy nhất Toyota Innova E 2018 được trang bị những tính năng như đèn xe Halogen, lazang hợp kim 16 inch, vô-lăng trơn tích hợp các nút bấm điều khiển giải trí, ghế xe chất liệu nỉ, điều hoà chỉnh tay, hệ thống giải trí CD, kết nối USB/AUX, âm thanh 6 loa. Giá xe Toyota Innova 2.0E mới nhất đã tăng từ 743 triệu lên 771 triệu, theo đó, giá lăn bánh Innova 2018 dành cho phiên bản 2.0E mới nhất như sau:
Giá xe Toyota Innova 2.0E | |||
Toyota Innova 2.0E 2018 | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Giá niêm yết | 771,000,000 | 771,000,000 | 771,000,000 |
Phí trước bạ | 92,520,000 | 77,100,000 | 77,100,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11,565,000 | 11,565,000 | 11,565,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 897,365,000 | 872,945,000 | 862,945,000 |
Toyota Innova 2018 có kích thước dài x rộng x cao tương ứng 4.735 x 1.830 x 1.795 (mm), chiều dài cơ sở 2.750 mm, khoảng sáng gầm cao 178 mm. Xe có không gian 3 hàng ghế rộng rãi, khoang hành lý vẫn đủ chỗ cho các túi đựng đồ nhỏ khi hàng ghế thứ 3 dựng thẳng.
+ Giá xe Toyota Innova 2.0J
Toyota Innova J 2018 là phiên bản được trang bị động cơ Duall VVT-i 2.0L mới sử dụng công nghệ van biến thiên kép tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả đi kèm hộp số sàn 5 cấp truyền thống, với mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của xe chỉ vào khoảng 7,4 lít/100 km đường hỗn hợp.
Giá xe Toyota Innova 2.0J | |||
Toyota Innova 2.0J 2018 | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Giá niêm yết | 752,000,000 | 752,000,000 | 752,000,000 |
Phí trước bạ | 90,240,000 | 75,200,000 | 75,200,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11,280,000 | 11,280,000 | 11,280,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 875,800,000 | 851,760,000 | 841,760,000 |
Giá Innova 2.0J 2018 không được ghi trên website chính thức của Toyota Việt Nam. Đây là phiên bản hướng tới nhóm khách hàng chạy dịch vụ vận tải hoặc doanh nghiệp với những tính năng và trang bị ở mức đủ dùng. Hãng cho biết, việc nâng cấp tính năng an toàn giúp Innova đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP.
Kết: Toyota Innova 2018 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao đạt 4.735 x 1.830 x 1.795 (mm), chiều dài cơ sở 2.750mm, khoảng sáng gầm xe đạt 178mm và bán kính quay vòng tốt nhất nhì phân khúc chỉ 5,4m giúp Innova xoay sở khá thoải mái trong khu vực đô thị đông đúc hay ổn định trên những con đường xuyên tỉnh nhiều nhấp nhô, Innova luôn là mẫu xe phù hợp cho mọi nhu cầu về độ rộng rãi cần thiết để phục vụ gia đình đông người hay kinh doanh dịch vụ. Có thể thấy Toyota đã có những bước cải tiến vượt bật trên dòng xe Innova 2018 của mình, ngoại thất hiện đại bắt mắt hơn, nội thất sang trọng nhiều trang bị tiện nghi với nhiều tính năng mới hiện đại. Tags: Toyota Innova 2018, giá xe Toyota, giá xe Innova, Toyota Innova, Toyota Innova 2019, giá xe Innova 2018
Nguyễn Lộc Đại
0971097668