Giá xe Toyota 2018 kèm chi phí lăn bánh mới nhất hôm nay dành cho các mẫu xe Vios, Yaris, Toyota Altis, Camry, Innova, Hilux và Fortuner tại thị trường Hà Nội và TPHCM sẽ được muasamxe.com cập nhật liên tục, mời bạn đọc thường xuyên đón theo dõi!
Giá xe Toyota 2018 kèm chi phí lăn bánh mới nhất
Theo con số thống kê của Toyota, trong tháng 2, thương hiệu này bán ra tại thị trường Việt Nam 2.865 xe, giảm 20% so với cùng kỳ năm 2017. Trong đó, doanh số bán của phân khúc xe du lịch đạt 2.119 xe và phân khúc xe thương mại đạt 746 xe. Toyota Vios vẫn là chiếc xe bán chạy nhất thị trường Việt Nam với doanh số 1.541 xe, tăng trưởng 49% so với cùng kỳ năm ngoái. Kể từ đầu năm đến nay, Toyota Việt Nam đã bán ra tổng số gần 4.000 chiếc Toyota Vios. Ngay dưới đây là bảng giá xe Toyota 2018 mới nhất tại các đại lý:
Bảng giá xe Toyota 2018 mới nhất hôm nay | |||
Giá xe Toyota Vios 2018 – Hotline 0915.555.000 | |||
Toyota Vios 2018 | Giá bán tại đại lý | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Vios 1.5G TRD (CVT) | 586,000,000 | 687,883,400 | 667,163,400 |
Vios 1.5G (CVT) | 565,000,000 | 664,048,400 | 643,748,400 |
Vios 1.5E (CVT) | 535,000,000 | 629,998,400 | 610,298,400 |
Vios 1.5E (MT) | 513,000,000 | 605,028,400 | 585,768,400 |
Giá xe Toyota Altis 2018 – Hotline 0915.555.000 | |||
Toyota Altis 2018 | Giá bán tại đại lý | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Giá xe Altis 2.0V Sport | 905,000,000 | 1,049,948,400 | 1,022,848,400 |
Giá xe Altis 2.0V | 864,000,000 | 1,003,413,400 | 977,133,400 |
Giá xe Altis 1.8G (CVT) | 753,000,000 | 877,428,400 | 853,368,400 |
Giá xe Altis 1.8E (CVT) | 707,000,000 | 825,218,400 | 802,078,400 |
Giá xe Altis 1.8E (MT) | 678,000,000 | 792,303,400 | 769,743,400 |
Giá xe Toyota Camry 2018 – Hotline 0915.555.000 | |||
Toyota Camry 2018 | Giá bán tại đại lý | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Camry 2.5Q | 1,302,000,000 | 1,500,543,400 | 1,465,503,400 |
Camry 2.5G | 1,161,000,000 | 1,340,508,400 | 1,308,288,400 |
Camry 2.0E | 997,000,000 | 1,154,368,400 | 1,125,428,400 |
Giá xe Yaris 2018 | |||
Toyota Yaris 2018 | Giá bán tại đại lý | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Toyta Yaris E | 592,000,000 | 694,693,400 | 673,853,400 |
Toyta Yaris G | 642,000,000 | 751,443,400 | 729,603,400 |
Giá xe Innova 2018 | |||
Toyota Innova 2018 | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Innova 2.0V | 945,000,000 | 1,095,348,400 | 1,067,448,400 |
Innova Venturer | 855,000,000 | 993,198,400 | 967,098,400 |
Innova 2.0G | 817,000,000 | 950,068,400 | 924,728,400 |
Innova 2.0E | 743,000,000 | 866,078,400 | 842,218,400 |
Giá xe Fortuner 2018 | |||
Toyota Fortuner 2018 | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Fortuner 2.7V 4×4 | 1,308,000,000 | 786,628,400 | 764,168,400 |
Fortuner 2.7V 4×2 | 1,149,000,000 | 902,398,400 | 877,898,400 |
Fortuner 2.4G 4×2 | 981,000,000 | 738,958,400 | 717,338,400 |
Giá xe Hilux 2018 | |||
Toyota Hilux 2018 | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Hilux 2.4E 4×2 AT | 673,000,000 | 786,628,400 | 764,168,400 |
Hilux 2.4G 4×4 MT | 775,000,000 | 902,398,400 | 877,898,400 |
Hilux 2.4E 4×2 MT | 631,000,000 | 738,958,400 | 717,338,400 |
Giá xe Land Cruiser 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Land Cruiser VX | 3,650,000,000 | 4,165,523,400 | 4,083,523,400 |
Land Cruiser Prado | 2,262,000,000 | 2,590,143,400 | 2,535,903,400 |
Giá xe Toyota Land Cruiser 2020: đang cập nhật | |||
Giá xe Toyota Hiace 2018 | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Hiace máy dầu | 1,240,000,000 | 1,430,173,400 | 1,396,373,400 |
Hiace máy xăng | 1,131,000,000 | 1,306,458,400 | 1,274,838,400 |
Tags: Giá xe Toyota 2018, Giá xe Toyota, Toyota Vios, Toyota Yaris, Toyota Altis, Toyota Camry, Toyota Innova, Toyota Hilux, Toyota Fortuner