Giá xe Camry 2018 kèm chi phí lăn bánh và lãi suất mua xe Toyota trả góp mới nhất hôm nay dành cho các phiên bản Camry 2.0E, Camry 2.5G và Camry 2.5Q. Xe Toyota Camry 2018 phiên bản mới đang bán tại Việt Nam đã được nâng cấp một số chi tiết ở đầu xe và bổ sung một số màu mới ở nội thất, Cùng Muasamxe.com tham khảo chi tiết bảng giá xe Toyota Camry mới nhất trong tháng này qua bài viết dưới đây nhé!
Bấm để xem nhanh
Toyota Camry 2018 vẫn luôn chiếm trọn trái tim khách hàng bởi ngoại thất có tính thẩm mỹ cao, với một thân hình thấp hơn, rộng hơn kết hợp với những đường cong mềm mại.
Toyota Camry 2018 giá bao nhiêu?
Toyota Camry là dòng sedan hạng D cạnh tranh cùng các đối thủ như Honda Accord, Mazda 6, Kia Optima, Peugeot 508…, Những nâng cấp trên Toyota Camry 2018 chủ yếu đến từ việc tinh chỉnh nhẹ trang bị đèn đầu xe và thay đổi bảng tablo trong xe: Cụm đèn chiếu gần LED dạng bóng chiếu thay thế cho đèn HID ở phiên bản cũ. Đèn xi-nhan trước tích hợp vào cản trước. Nội thất được làm mới với các chi tiết ốp gỗ, vân carbon và các đường chỉ may trên bảng tabo.Xét về tổng thể, Camry 2018 vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.850 x 1.825 x 1.470 (mm), chiều dài cơ sở 2.775 (mm), khoảng sáng gầm 150 (mm) và bán kính quay vòng tối thiểu 5,5 (m). Tại Việt Nam xe được bán ra với 3 phiên bản là Camry 2.0E, Camry 2.5G và Camry 2.5Q, Riêng phiên bản cao cấp Camry 2.5Q 2018 được trang bị lazang hợp kim 10 đẹp mắt, ghế xe màu nâu sang trọng, Theo tìm hiểu của Muasamxe.com, giá xe Camry mới nhất trong tháng này như sau:
Giá xe Camry 2018 | ||||
Toyota Camry 2018 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Camry 2.5Q | 1,302,000,000 | 1,500,050,000 | 1,465,010,000 | 1,455,010,000 |
Giá xe Camry 2.5G | 1,161,000,000 | 1,340,015,000 | 1,307,795,000 | 1,297,795,000 |
Giá xe Camry 2.0E | 997,000,000 | 1,153,875,000 | 1,124,935,000 | 1,114,935,000 |
Giá xe Camry 2.0E trắng ngọc trai | 1,005,000,000 | 1,162,955,000 | 1,133,855,000 | 1,123,855,000 |
Giá xe Camry 2.5G trắng ngọc trai | 1,169,000,000 | 1,349,095,000 | 1,316,715,000 | 1,306,715,000 |
Giá xe Camry 2.5Q trắng ngọc trai | 1,310,000,000 | 1,509,130,000 | 1,473,930,000 | 1,463,930,000 |
Giá xe Camry 2.0E 2018 lăn bánh tại Hà Nội – TPHCM
Toyota Camry 2018 phiên bản 2.0 E sở hữu kích thước tổng thể 4.850 x 1.825 x 1.470, xe được trang bị động cơ Xăng 2.0L, I4, 16 van, DOHC, VVT-iW(Van nạp), VVT-i (Van xả), động cơ trên Camry 2.0 E cho công suất cực đại 165/6.500 (HP/rpm) và Mô mem xoắn 199/4.600 ((N.m/rpm). Mâm đúc 17inch. Lốp xe: 215/55R17. Xe Toyota Camry 2.0E cũng là phiên bản có giá bán thấp nhất của dòng xe này tại Việt Nam, theo đó giá xe Camry 2.0E mới nhất như sau:
Giá xe Toyota Camry 2.0E 2018 | |||
Hà Nội | TP HCM | TP khác | |
Giá niêm yết | 997,000,000 | 997,000,000 | 997,000,000 |
Phí trước bạ | 119,640,000 | 99,700,000 | 99,700,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14,955,000 | 14,955,000 | 14,955,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 1,153,875,000 | 1,124,935,000 | 1,114,935,000 |
Giá xe Camry 2.5G 2018 lăn bánh mới nhất
Cũng giống với phiên bản E, thì Camry phiên bản G vẫn sở hữu kích thước tổng thể 4.850 x 1.825 x 1.470 nhưng được trang bị động cơ mạnh hơn, cụ thể Camry 2.5G 2018 được trang bị động cơ Xăng 2.5L, I4,16van, DOHC, Dual VVT-i, ACIS cho công suất cực đại 178/6.000 (HP/rpm) và Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) đạt 231/4.100. Mâm và lốp xe Camry 2.5G vẫn là loại Mâm đúc 17inch. Lốp xe: 215/55R17. Theo tìm hiểu của Muasamxe thì Mức tiêu hao nhiên liệu của Camry 2.5G vào khoản 7.8 (L/100Km), Giá xe Camry 2.5G 2018 mới nhất như sau:
Giá xe Toyota Camry 2.5G 2018 | |||
Hà Nội | TP HCM | TP khác | |
Giá niêm yết | 1,161,000,000 | 1,161,000,000 | 1,161,000,000 |
Phí trước bạ | 139,320,000 | 116,100,000 | 116,100,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17,415,000 | 17,415,000 | 17,415,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 1,340,015,000 | 1,307,795,000 | 1,297,795,000 |
Giá xe Camry 2.5Q 2018 mới nhất hiện nay
Toyota Camry 2018 vẫn luôn chiếm trọn trái tim khách hàng bởi ngoại thất có tính thẩm mỹ cao, với một thân hình thấp hơn, rộng hơn kết hợp với những đường cong mềm mại. Bên cạnh lưới tản nhiệt hình thang ngược đặc trưng với đường viền mạ chrome sáng bóng hay mặt ca – lăng sắc sảo thì phiên bản Camry 2.5Q 2018 nay đã sở hữu hệ thống chiếu sáng mới với đèn cốt Projector công nghệ LED cho tầm quan sát rõ ràng hơn đèn HID kiểu cũ. Camry 2.5Q 2018 còn được trang bị gập điện tự động, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, chống bám nước, nhớ 2 vị trí, tự điều chỉnh khi lùi, Giá xe Camry 2.5Q 2018 mới nhất:
Giá xe Toyota Camry 2.5Q 2018 | |||
Hà Nội | TP HCM | TP khác | |
Giá niêm yết | 1,302,000,000 | 1,302,000,000 | 1,302,000,000 |
Phí trước bạ | 156,240,000 | 130,200,000 | 130,200,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19,530,000 | 19,530,000 | 19,530,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 1,500,050,000 | 1,465,010,000 | 1,455,010,000 |
Lãi suất vay mua xe Camry trả góp 2018
Nhìn chung theo số liệu thống kế tại bảng lãi suất vay mua xe tháng này tại các ngân hàng thì mức lãi suất ưu đãi vay mua xe cố định ở các khung thời hạn giữa các ngân hàng có sự chênh lệch nhất định.Ngoài lãi suất thì các yếu tố về thời hạn cho vay, tỷ lệ vay tối đa, chính sách xét duyệt khoản vay, chính sách hỗ trợ thêm của ngân hàng đối với từng hãng xe… cũng là các nhân tố khách hàng cần xem xét đồng thời cùng lãi suất để tìm được lựa chọn phù hợp cho khoản vay của mình. Riêng đối với mẫu Sedan hạng D của Toyota, bạn có thể theo dõi bảng lãi suất vay mua xe trả góp dành cho Camry 2018 ngay dưới đây:
Top 5 ngân hàng có lãi suất vay mua xe thấp nhất | ||||
Ngân hàng | Lãi suất 12 tháng đầu | Tỷ lệ vay | Vay tối đa (tháng) | Thời gian duyệt vay |
Vay mua xe tại TPBank | 7.20% | 80.00% | 84 | 16 giờ làm việc |
Vay mua xe Shinhanbank | 7.39% | 80.00% | 84 | 24 giờ làm việc |
Vay mua xe tại Eximbank | 7.50% | 100.00% | 72 | 16 giờ làm việc |
Vay mua xe tại ACB | 7.50% | 80.00% | 60 | 24 giờ làm việc |
Vietcombank | 7.50% | 80.00% | 60 | 24 giờ làm việc |
Mua xe Camry 2.0E trả góp 2018
Mua xe Camry trả góp 2018 (Bản 2.0E – Vay 5 năm) | |||
Giá xe tại đại lý | 997,000,000 | 997,000,000 | 997,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 299,100,000 | 398,800,000 | 498,500,000 |
Khoản cần vay | 697,900,000 | 598,200,000 | 498,500,000 |
Lãi suất trung bình/tháng (9%/năm) | 0.75% | 0.75% | 0.75% |
Tiền lãi phải trả/tháng | 5,234,250 | 4,486,500 | 3,738,750 |
Tiền gốc phải trả/tháng | 11,631,667 | 9,970,000 | 8,308,333 |
Tổng tiền phải trả hàng tháng | 16,865,917 | 14,456,500 | 12,047,083 |
Mua xe Camry 2.5G trả góp 2018
Mua xe Camry trả góp 2018 (Bản 2.5G – Vay 5 năm) | |||
Giá xe tại đại lý | 1,161,000,000 | 1,161,000,000 | 1,161,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 348,300,000 | 464,400,000 | 580,500,000 |
Khoản cần vay | 812,700,000 | 696,600,000 | 580,500,000 |
Lãi suất trung bình/tháng (9%/năm) | 0.75% | 0.75% | 0.75% |
Tiền lãi phải trả/tháng | 6,095,250 | 5,224,500 | 4,353,750 |
Tiền gốc phải trả/tháng | 13,545,000 | 11,610,000 | 9,675,000 |
Tổng tiền phải trả hàng tháng | 19,640,250 | 16,834,500 | 14,028,750 |
Mua xe Camry 2.5Q trả góp 2018
Mua xe Camry trả góp 2018 (Bản 2.5Q – Vay 5 năm) | |||
Giá xe tại đại lý | 1,302,000,000 | 1,302,000,000 | 1,302,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 390,600,000 | 520,800,000 | 651,000,000 |
Khoản cần vay | 911,400,000 | 781,200,000 | 651,000,000 |
Lãi suất trung bình/tháng (9%/năm) | 0.75% | 0.75% | 0.75% |
Tiền lãi phải trả/tháng | 6,835,500 | 5,859,000 | 4,882,500 |
Tiền gốc phải trả/tháng | 15,190,000 | 13,020,000 | 10,850,000 |
Tổng tiền phải trả hàng tháng | 22,025,500 | 18,879,000 | 15,732,500 |
Toyota Camry 2018 là dòng xe nằm trong phân khúc xe sedan hạng D tại Việt Nam, cạnh tranh với các đối thủ Mazda 6, Kia Optima, Honda Accord, Nissan Teana, Peugeot 508… Trong đó, Mazda 6 là đối thủ nặng ký nhất có sự ganh đua doanh số bán hàng tháng cao do phân chia nhóm khách hàng. Mazda 6 hướng đến nhóm khách hàng trẻ chú trọng kiểu dáng thể thao trong phân khúc, còn Toyota Camry thì hướng đến người mua xe gia đình, mua xe doanh nghiệp cần không gian cabin rộng rãi, chú trọng độ bền, tính ổn định. Giá xe Camry 2018 tại Việt Nam từ 997 triệu đồng, dòng xe sedan hạng D được bán tại Việt Nam với 3 phiên bản Camry 2.0E, Camry 2.5G và Camry 2.5Q, cạnh tranh với Mazda 6, Honda Accord…
Kết: Toyota Camry 2018 được trang bị động cơ xăng 2.0 và 2.5 cho 3 phiên bản, từ đó khách hàng có thể thoải mái với những sự lựa chọn. Ngoài ra, Camry sử dụng hộp số tự động 6 cấp cho cả 3 phiên bản, mang lại khả năng vận hành mượt mà, êm ái. Xét về tổng thể, Camry 2018 vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.850 x 1.825 x 1.470 (mm), chiều dài cơ sở 2.775 (mm), khoảng sáng gầm 150 (mm) và bán kính quay vòng tối thiểu 5,5 (m). Đổi lại, Camry 2018 mang đến một khả năng xoay sở linh hoạt hơn khi di chuyển tại Việt Nam.