Bảng giá xe Hyundai tháng 2/2018 chính thức tại Việt Nam: Ngoài việc bổ sung phiên bản thể thao cho dòng xe Elantra với giá bán 729 triệu đồng, giá xe Hyundai các mẫu còn lại tháng 2/2018 không có biến động về giá bán, vẫn duy trì mức giá như tháng trước đó. Bảng giá hầu hết các mẫu xe của Hyundai Thành Công gồm: Grand i10, Tucson, Creta, SantaFe trong tháng 2/2018 không biến động mạnh, ngoài việc hãng vừa bổ sung thêm phiên bản .
Bảng giá xe Hyundai tháng 2/2018 chính thức tại Việt Nam
Giá lăn bánh xe Hyundai năm 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại HN | Giá lăn bánh tại HCM |
Grand i10 sedan (base) 1.2L-5MT | 330,000,000 | 396,930,000 | 390,330,000 |
Grand i10 sedan 1.2L-5MT | 390,000,000 | 465,030,000 | 457,230,000 |
Grand i10 sedan 1.2L-4AT | 395,000,000 | 470,705,000 | 462,805,000 |
Grand i10 (hatchback) Base 1.0L-5MT | 315,000,000 | 379,905,000 | 373,605,000 |
Grand i10 (hatchback) 1.0L-5MT | 355,000,000 | 425,305,000 | 418,205,000 |
Grand i10 (hatchback) 1.0L-4AT | 380,000,000 | 453,680,000 | 446,080,000 |
Grand i10 2017 1.2L – AT | 370,000,000 | 442,330,000 | 434,930,000 |
Grand i10 sedan 1.2L – AT | 415,000,000 | 493,405,000 | 485,105,000 |
Grand i10 sedan 1.3L – MT Base | 350,000,000 | 419,630,000 | 412,630,000 |
Hyundai i20 Active 1.4L-6AT | 619,000,000 | 724,945,000 | 712,565,000 |
Hyundai i30 1.6L-6AT | 758,000,000 | 882,710,000 | 867,550,000 |
Hyundai Elantra 1.6L – MT | 549,000,000 | 645,495,000 | 634,515,000 |
Hyundai Elantra 1.6L – AT | 609,000,000 | 713,595,000 | 701,415,000 |
Hyundai Elantra 2.0L – AT | 659,000,000 | 770,345,000 | 757,165,000 |
Hyundai Elantra Sport | 729,000,000 | 849,795,000 | 835,215,000 |
Huyndai Sonata 2.0L-6AT | 999,000,000 | 1,156,245,000 | 1,136,265,000 |
Avante 1.6L-5MT | 532,000,000 | 626,200,000 | 615,560,000 |
Avante 1.6L -4AT | 575,000,000 | 675,005,000 | 663,505,000 |
Accent 5 cửa 1.4L-CVT | 569,000,000 | 668,195,000 | 656,815,000 |
Accent 1.4L-MT | 551,000,000 | 647,765,000 | 636,745,000 |
Accent 1.4L-AT | 599,000,000 | 702,245,000 | 690,265,000 |
Santa Fe 5 Chỗ (Máy dầu) 2.2L -6AT | 1,085,000,000 | 1,253,855,000 | 1,232,155,000 |
Santa Fe 5 Chỗ (Máy xăng) 2.2L-6AT | 1,030,000,000 | 1,191,430,000 | 1,170,830,000 |
Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu tiêu chuẩn) 2.2L-6AT | 970,000,000 | 1,123,330,000 | 1,103,930,000 |
Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng tiêu chuẩn) 2.2L-6AT | 898,000,000 | 1,041,610,000 | 1,023,650,000 |
Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu đặc biệt) 1.6L-6AT | 1,070,000,000 | 1,236,830,000 | 1,215,430,000 |
Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng đặc biệt) 2.4L-6AT | 1,020,000,000 | 1,180,080,000 | 1,159,680,000 |
Hyundai Tucson thường 2.0L-6AT | 760,000,000 | 884,980,000 | 869,780,000 |
Hyundai Tucson đặc biệt 2.0L-6AT | 828,000,000 | 962,160,000 | 945,600,000 |
Hyundai Tucson Turbo 1.6L-7AT | 882,000,000 | 1,023,450,000 | 1,005,810,000 |
Hyundai Tucson dầu đặc biệt 2.0L-6AT | 890,000,000 | 1,032,530,000 | 1,014,730,000 |
* Lưu ý: Bảng giá xe Hyundai tháng 2/2018 kèm giá lăn bánh trên đây có giá trị tham khảo, giá lăn bánh thực tế có thể thay đổi theo các chương trình giảm giá cũng như khuyến mãi của từng đại lý!
Tags: giá xe Hyundai tháng 2/2018, giá xe Hyundai, giá xe Hyundai 2018, giá xe ô tô