Yamaha NVX 155 GP Edition 2018 2019 ra mắt! - MuasamXe.com
Banner VPS

Yamaha NVX 155 GP Edition 2018 2019 ra mắt!

Theo Yamaha, NVX 155 GP Edition là phiên bản kỷ niệm đánh dấu lịch sử lâu dài của Yamaha tham gia các giải đua MotoGP và Grand Prix. Do đó, NVX 155 GP Edition được trang bị nhiều tính năng và công nghệ tiện ích như: màn hình điều khiển LCD kích thước 5,8 inch hiển thị thông tin, thông số vận hành, hệ thống khóa thông minh, cốp chưa đồ 25 lít bố trí dưới yên xe, đèn pha LED, cổng sạc thiết bị di động.

+ Liên hệ [email protected] để đặt SĐT tại đây!

Bấm để xem nhanh

Yamaha vừa ra mắt NVX 155 GP Edition 2018 với phong cách thể thao và một số thay đổi về màu sắc trang trí. Tại thị trường Malaysia, xe sẽ có giá từ 2.563 USD.Yamaha NVX 155, Yamaha NVX, Yamaha NVX 125, Yamaha NVX 2018, Yamaha NVX 2019, Yamaha, NVX 2019 Xe tay ga, xe ga Yamaha

+ Yamaha NVX 155 GP Edition 2018 2019 ra mắt!

NVX 155 GP Edition là phiên bản thể thao của mẫu xe tay ga Yamaha NVX 155, hướng tới những khách hàng cá tính và thích phong cách thể thao. Xe sử dụng động cơ SOHC, xi lanh đơn, 155 phân khối, làm mát bằng chất lỏng, sản sinh công suất 14,8 mã lực tại 8.000 vòng/phút, mô men cực đại 14,4 Nm tại 6.000 vòng/phút. Đi kèm là hệ thống van biến thiên (VVA) và hộp số CVT.

Yamaha NVX 155, Yamaha NVX, Yamaha NVX 125, Yamaha NVX 2018, Yamaha NVX 2019, Yamaha, NVX 2019 Xe tay ga, xe ga YamahaTheo Yamaha, NVX 155 GP Edition là phiên bản kỷ niệm đánh dấu lịch sử lâu dài của Yamaha tham gia các giải đua MotoGP và Grand Prix. Yamaha NVX 155, Yamaha NVX, Yamaha NVX 125, Yamaha NVX 2018, Yamaha NVX 2019, Yamaha, NVX 2019 Xe tay ga, xe ga YamahaDo đó, NVX 155 GP Edition được trang bị nhiều tính năng và công nghệ tiện ích như: màn hình điều khiển LCD kích thước 5,8 inch hiển thị thông tin, thông số vận hành, hệ thống khóa thông minh, cốp chưa đồ 25 lít bố trí dưới yên xe, đèn pha LED, cổng sạc thiết bị di động.Yamaha NVX 155, Yamaha NVX, Yamaha NVX 125, Yamaha NVX 2018, Yamaha NVX 2019, Yamaha, NVX 2019 Xe tay ga, xe ga YamahaHệ thống an toàn trên xe bao gồm: phanh đĩa thủy lực phía trước tích hợp hệ thống chống bó cứng phanh ABS, bánh sau sử dụng phanh tang trống, mâm xe hợp kim có kích thước 14 inch. Hệ thống treo của xe gồm cặp phuộc ống lồng phía trước và hệ thống giảm xóc lò xo trụ phía sau. Các đại lý ủy quyền của Yamaha tại Malaysia sẽ bắt đầu phân phối phiên bản Yamaha NVX 155 GP Edition trước cuối tháng 9/2018.

+ Giá xe Yamaha NVX 2018

Giá xe Yamaha NVX 2018
Mẫu xeGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Yamaha NVX 125 tiêu chuẩn40,990,00044,300,0003,310,000
Yamaha NVX 125 cao cấp40,990,00044,800,0003,810,000
Yamaha NVX 125 đặc biệt41,490,00045,200,0003,710,000
Yamaha NVX 155 tiêu chuẩn46,240,00050,600,0004,360,000
Yamaha NVX 155 phanh ABS52,240,00055,800,0003,560,000
Yamaha NVX 155 đặc biệt52,740,00056,600,0003,860,000
Yamaha NVX 155 Camo52,740,00057,900,0005,160,000

+ Thông số kỹ thuật Yamaha NVX 2018

Thông số kỹ thuật Yamaha NVX 125cc & 155cc
Loại4 thì, làm mát dung dịch, SOHC, xy lanh đơn4 thì, làm mát dung dịch, SOHC, xy lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC)125cc155cc
Tỷ số nén11,2 : 110,5 : 1
Công suất tối đa8,8 kW (12,0 ps) / 8.000 vòng /phút11,0 kW (15,0 ps) / 8.000 vòng /phút
Mô men cực đại11,3 N.m (1,2 kgf-m)/ 7.000 vòng/ phút13,8 N.m (1,4 kgf-m)/ 6.250 vòng/ phút
Tốc độ không tải1.500 – 1.700 vòng/ phút1.500 – 1.700 vòng/ phút
Hệ thống khởi độngKhởi động điện
Hệ thống bôi trơnCác te ướt
Hệ thống cung cấp nhiên liệuPhun xăng điện tử – FIPhun xăng điện tử – FI
Tỷ số truyền động2.384 – 0.749 :12.300 – 0.724 :1
Kiểu hệ thống truyền lựcDây đai V tự độngDây đai V tự động
Loại khungUnderboneUnderbone
Phanh trướcĐĩa, đường kính 230mmĐĩa, đường kính 230mm
Phanh sauĐùm, đường kính 130mmĐùm, đường kính 130mm
Lốp trước110/80-14M/C 53P (lốp không săm)110/80-14M/C 53P (lốp không săm)
Lốp sau140/70-14M/ C 62P (lốp không săm)140/70-14M/ C 62P (lốp không săm)
Giảm xóc trướcCụm càng sau/lò xo/ Giảm chấn thủy lựcCụm càng sau/lò xo/ Giảm chấn thủy lực
Giảm xóc sauPhuộc nhún lò xo/ Giảm chấn thủy lựcPhuộc nhún lò xo/ Giảm chấn thủy lực
Kích thước (dài x rộng x cao)1.990 mm x 700 mm x 1.125mm1.990 mm x 700 mm x 1.125mm
Độ cao yên xe790 mm790 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe1.350 mm1.350 mm
Độ cao gầm xe140 mm140 mm
Trọng lượng ướt117 kg117 kg
Dung tích bình xăng4,6 lít4,6 lít
Ngăn chứa đồ (lít)2525
Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Loading...