Yamaha là 1 trong 2 thương hiệu xe máy lớn nhất tại Việt Nam với khá nhiều mẫu xe được yêu thích và có doanh số bán cực tốt, điển hình là Yamaha Sirius – Đây là mẫu xe số bán chạy nhất tại Việt Nam trong những năm gần đây. Sirius 2018 được bán ra thị trường với 6 phiên bản, giá đề xuất dao động từ 18,8 – 23,2 triệu đồng đây là mức giá khá tốt giúp mẫu xe này tiếp cận được nhiều nhóm đối tượng.
Bấm để xem nhanh
Bảng giá xe Yamaha 2018 kèm lãi suất vay mua xe trả góp mới nhất hôm nay dành cho các mẫu xe tay ga, xe số và xe côn tay đang được yêu thích nhất tại Việt Nam như Yamaha Janus – Acruz0 – Grande – NVX – Sirius – Jupiter – Exciter sẽ được Muasamxe.com cập nhật liên tục hàng ngày, mời bạn đọc thường xuyên đón theo dõi!
Bảng giá xe Yamaha năm 2018
Yamaha là 1 trong 2 thương hiệu xe máy lớn nhất tại Việt Nam với khá nhiều mẫu xe được yêu thích và có doanh số bán cực tốt, điển hình là Yamaha Sirius – Đây là mẫu xe số bán chạy nhất tại Việt Nam trong những năm gần đây. Sirius 2018 được bán ra thị trường với 6 phiên bản, giá đề xuất dao động từ 18,8 – 23,2 triệu đồng đây là mức giá khá tốt giúp mẫu xe này tiếp cận được nhiều nhóm đối tượng.Mẫu xe thứ 2 không thể không nhắc đến là Exciter, đây là mẫu xe thống trị phân khúc côn tay phổ thông tại Việt Nam, Exciter được thiết kế với phong cách trẻ trung, thể thao khá hầm hố. Dù là mẫu xe côn tay kén khách chỉ phù hợp với nam giới nhưng doanh số Exciter ngang ngửa và thậm chí còn hơn các mẫu xe ga và xe số khác. Mặc dù không có mẫu xe tay ga nào của Yamaha góp mặt trong danh sách 10 mẫu xe máy bán chạy nhất Việt nam nhưng với thiết kế đẹp mắt và cá tính, các mẫu xe Janus, Grande, NVX và Acruzo đang dần chiếm được sự quan tâm của người tiêu dùng thông qua doanh số bán có mức tăng trưởng liên tục qua các tháng, cùng muasamxe.com tham khảo chi tiết bảng giá xe Yamaha mới nhất ngay dưới đây nhé!
Bảng giá xe Yamaha 2018 | |||
Giá xe Janus 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Janus bản tiêu chuẩn | 27,990,000 | 31,500,000 | 3,510,000 |
Janus bản cao cấp | 29,990,000 | 34,000,000 | 4,010,000 |
Janus Premium đặc biệt | 31,490,000 | 35,600,000 | 4,110,000 |
Janus bản giới hạn | 31,990,000 | 35,800,000 | 3,810,000 |
Giá xe Acruzo 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Acruzo bản tiêu chuẩn | 34,900,000 | 38,200,000 | 3,300,000 |
Acruzo bản cao cấp | 36,490,000 | 40,200,000 | 3,710,000 |
Giá xe Yamaha Grande 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Yamaha Grande bản cao cấp | 41,990,000 | 44,500,000 | 2,510,000 |
Yamaha Grande bản đặc biệt | 43,990,000 | 49,000,000 | 5,010,000 |
Yamaha Grande bản giới hạn | 44,490,000 | 49,300,000 | 4,810,000 |
Giá xe Yamaha NVX 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Yamaha NVX 125 tiêu chuẩn | 40,990,000 | 44,300,000 | 3,310,000 |
Yamaha NVX 125 cao cấp | 40,990,000 | 44,800,000 | 3,810,000 |
Yamaha NVX 125 đặc biệt | 41,490,000 | 45,200,000 | 3,710,000 |
Yamaha NVX 155 tiêu chuẩn | 46,240,000 | 50,600,000 | 4,360,000 |
Yamaha NVX 155 phanh ABS | 52,240,000 | 55,800,000 | 3,560,000 |
Yamaha NVX 155 đặc biệt | 52,740,000 | 56,600,000 | 3,860,000 |
Yamaha NVX 155 Camo | 52,740,000 | 57,900,000 | 5,160,000 |
Giá xe Yamaha Sirius 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Sirius phanh thường | 18,800,000 | 21,900,000 | 3,100,000 |
Sirius phanh đĩa | 19,800,000 | 22,800,000 | 3,000,000 |
Sirius RC vành đúc | 21,300,000 | 24,500,000 | 3,200,000 |
Sirius Fi phanh thường | 20,340,000 | 23,500,000 | 3,160,000 |
Sirius Fi phanh đĩa | 21,340,000 | 24,500,000 | 3,160,000 |
Sirius Fi RC vành đúc | 23,190,000 | 26,500,000 | 3,310,000 |
Giá xe Yamaha Jupiter 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Jupiter Fi RC | 29,400,000 | 32,900,000 | 3,500,000 |
Jupiter Fi GP | 30,000,000 | 34,200,000 | 4,200,000 |
Giá xe Exciter 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter 150 RC | 44,990,000 | 54,200,000 | 9,210,000 |
Exciter 150 GP | 45,490,000 | 55,000,000 | 9,510,000 |
Exciter Matte Black | 45,490,000 | 58,200,000 | 12,710,000 |
Exciter Movistar | 45,990,000 | 54,500,000 | 8,510,000 |
Exciter Camo | 46,990,000 | 53,500,000 | 6,510,000 |
Exciter Mat Green | 46,990,000 | 55,300,000 | 8,310,000 |
Exciter Mat Blue | 46,990,000 | 55,300,000 | 8,310,000 |
Bảng giá xe côn tay Yamaha 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Yamaha FZ 150i | 68,900,000 | 77,400,000 | 8,500,000 |
Yamaha FZ 150i Movistar | 71,300,000 | 78,800,000 | 7,500,000 |
Yamaha NMX | 82,000,000 | 92,500,000 | 10,500,000 |
Yamaha TFX 150 | 82,900,000 | 91,200,000 | 8,300,000 |
Yamaha R15 | 92,900,000 | 102,000,000 | 9,100,000 |
Yamaha MT-03 | 139,000,000 | 148,000,000 | 9,000,000 |
Yamaha R3 | 139,000,000 | 146,000,000 | 7,000,000 |
Hạn mức và lãi suất vay mua xe Yamaha trả góp
Hình thức vay mua xe trả góp đã trở nên phổ biến tại Việt Nam trong những năm gần đây bởi những ưu điểm mà loại hình này mang lại như bạn không cần phải trả chi phí quá lớn trong 1 thời điểm mà số tiền bạn bỏ ra sẽ được dàn trải qua các tháng, điều này rất phù hợp với đối tượng sinh viên học sinh hoặc nhân viên văn phòng mới đi làm khi mà nguồn tích luỹ tiền mặt chưa dồi dào. Dưới đây là 2 hình thức vay mua xe máy Yamaha trả góp phổ biến nhất hiện nay:
Mua xe Yamaha trả góp | ||
Hình thức | Không chứng minh thu nhập | Có chứng minh thu nhập |
Hạn mức | Được vay tối đa 70,000,000 đồng | |
Lãi suất | 1,49% – 2,92% | 1,39% |
Thời hạn vay | 6 – 24 tháng | 6 – 24 tháng |
Giá xe | 10 – 100 triệu VNĐ | Trên 15 triệu VNĐ |
Khoản trả trước | 20 đến 90% giá trị xe | 20 đến 80% giá trị xe |
Bên cạnh đó, theo tìm hiểu của Muasamxe.com, trong năm 2018, Yamaha đã có thêm chương trình trả góp mà bạn không cần trả trước và mức lãi suất cũng thấp hơn rất nhiều so với 2 hình thức mà chúng tôi đã đề cập trên đây, đó là bạn có thể mua xe Yamaha trả góp bằng thẻ tín dụng, ưu điểm của hình thức này là bạn không cần phải trả trước và mức lãi suất cực kỳ thấp. Hình thức này phù hợp với những người muốn mua xe trả góp nhưng lại không muốn chi trả quá nhiều cho lãi. Tuy nhiên, để áp dụng hình thức này, thẻ của bạn cần áp dụng đủ hạn mức thanh toán cho chiếc xe mà bạn muốn mua.
Thủ tục vay mua xe máy Yamaha theo hình thức trả góp
Tại các đại lý Yamaha trên toàn quốc, nhân viên đại lý sẽ thông báo cho người mua về hệ thống các ngân hàng và công ty tài chính tham gia. Người mua chỉ cần chọn nơi vay phù hợp nhất, và hoàn toàn có thể yên tâm vay bởi những nơi mà Yamaha gợi ý đều là những công ty, ngân hàng uy tín.
Sau khi đã chọn được nơi vay phù hợp, bạn sẽ đến gặp trực tiếp nhân viên đại diện của nơi cho vay để thực hiện thủ tục. Lúc này, nhân viên sẽ tư vấn cho bạn cụ thể những loại giấy tờ cần thiết một cách cụ thể. Ngay dưới đây là một số bước trong quá trình vay mua xe yamaha trả góp mới nhất năm 2018:
- + Bước 1 chuẩn bị giấy tờ: Giấy tờ tùy thân (bản gốc): Bản sao các loại giấy tờ như hộ khẩu, CMND, giấy chứng nhận độc thân/Giấy kết hôn… Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính: hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm, tài khoản ngân hàng cá nhân… hoặc các giấy tờ nhà đất tương đương. (Lưu ý: Tùy theo nơi cho vay mà bạn không nhất thiết phải chuẩn bị hết tất cả các giấy tờ trên. Tuy nhiên, để quá trình diễn ra nhanh chóng, bạn nên chuẩn bị trước những loại giấy tờ có sẵn. ) Đơn xin vay vốn và phương án trả lãi (mẫu do bên cho vay cung cấp)
- + Bước 2 thực hiện ký kết hợp đồng: Ngân hàng sẽ xác minh nếu bạn có đủ điều kiện để vay. Khi đã được chấp thuận vay, bạn sẽ thực hiện các thủ tục và ký kết hợp đồng. Ở bước này, nếu có bất cứ điều gì thắc mắc hoặc không hiểu, bạn cần hỏi rõ nhân viên ngân hàng để đảm bảo quyền lợi của mình.
- + Bước 3 hoàn thành thủ tục và nhận xe: Sau khi đã đáp ứng các yêu cầu và hoàn thành mọi thủ tục, bạn có thể nhận xe ngay lập tức. Sau khi đã nhận xe, bạn cần chú ý rằng theo Nghị định 163/2006/NĐ-CP, người mua xe trả góp được giữ bản chính giấy đăng ký phương tiện giao thông trong thời hạn hợp đồng thế chấp có hiệu lực. Đây là điều rất quan trọng, bạn cần lưu ý để tránh việc bị xử phạt lỗi không có giấy đăng ký gốc khi tham gia lưu thông trên đường.
Xe tay ga mới ra mắt của Yamaha năm 2018
Nói đến dòng xe gắn máy Yamaha mới, không thể bỏ qua những mẫu xe tay ga đẹp dành cho nữ như Grande, Janus, xe Acruzo và dòng xe ga mới dành cho nam NVX 155. Sự sang trọng và đẳng cấp chính là những điều dễ nhận thấy ở một chiếc xe tay ga của Yamaha. Các dòng xe tay ga của Yamaha còn “ghi điểm” ở động cơ Blue Core mạnh mẽ hiện đại, tiết kiệm nhiên liệu đến 50%, lướt đi nhẹ nhàng, vận hành bền bỉ. Ngay dưới đây là phần tóm tắt thông số kỹ thuật của các mẫu xe tay ga Yamaha mới ra mắt năm nay:
Thông số kỹ thuật xe tay ga Yamaha | ||||
Mẫu xe | Yamaha Acruzo | Yamaha Janus | Yamaha Grande | Yamaha NVX |
Giá bán thấp nhất | 38,200,000 | 32,500,000 | 44,800,000 | 44,500,000 |
Dung tích bình xăng (Lit) | 5.5 | 4.2 | 4.4 | 4.6 |
Mức tiêu thụ (lit/100km) | 2.00 | 1.80 | 1.98 | 2.30 |
Dung tích Xilanh | 125 | 125 | 124 | 125 |
Công suất tối đa (kW/vòng/phut) | 6,1 / 6.500 | 7,0 / 8.000 | 6.0 /6,500 | 8,8 / 8.000 |
Mô men cực đại (Nm/vòng/phut) | 9,7 / 5.000 | 9,6 / 5.500 | 9.7 /5,000 | 11,3 / 7.000 |
Trọng lượng xe (Kg) | 99 | 97 | 99 | 117 |
Kích thước xe (D x R x C) – mm | 1.805 × 685 × 1.145 | 1.850 x 705 x 1.140 | 1.820 x 685 x 1.145 | 1.990 x 700 x 1.125 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 125 | 135 | 125 | 140 |
Độ cao yên xe (mm) | 785 | 770 | 790 | 790 |
Dung tích cốp xe (lit) | 37 | Không công bố | 27 | 25 |
Doanh số bán 2017 | 42,000 | 74,302 | 66,000 | 41,000 |
Tags: giá xe Yamaha, Yamaha, xe máy Yamaha, xe tay ga Yamaha, Exciter, Yamaha Grande, Yamaha Janus, giá xe Yamaha tháng 4/2018