Trong tuần qua, thị trường ghi nhận ôtô nguyên chiếc các loại được đăng ký làm thủ tục hải quan nhập khẩu vào Việt Nam có tới 72% xe xuất xứ từ Thái Lan, trong đó chủ yếu là xe dưới 9 chỗ ngồi, tiếp đến là ôtô tải và ôtô chuyên dụng. Không có xe trên 9 chỗ ngồi.
Bấm để xem nhanh
Xe ôtô nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan ồ ạt về Việt Nam
Trong tuần qua, xe nhập khẩu dưới 9 chỗ ngồi về Việt Nam chủ yếu có xuất xứ Thái Lan với 212 chiếc, trị giá 4,8 triệu USD. Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tuần vừa qua (22/6-28/6), số lượng ôtô nhập khẩu nguyên chiếc các loại đăng ký tờ khai hải quan nhập khẩu đã giảm mạnh sau khi tăng vào tuần trước với 385 chiếc đăng ký, tổng trị giá 12,9 triệu USD. Con số này thấp hơn nhiều so với tuần trước đó (15/6-21/6) với hơn 1.400 chiếc, tổng trị giá gần 30 triệu USD.
Trong tuần qua, thị trường ghi nhận ôtô nguyên chiếc các loại được đăng ký làm thủ tục hải quan nhập khẩu vào Việt Nam có tới 72% xe xuất xứ từ Thái Lan, trong đó chủ yếu là xe dưới 9 chỗ ngồi, tiếp đến là ôtô tải và ôtô chuyên dụng. Không có xe trên 9 chỗ ngồi.
Xét riêng nhóm xe dưới 9 chỗ ngồi, có 299 chiếc làm thủ tục đăng ký nhập khẩu với trị giá đạt 9,6 triệu USD, chiếm 78% trong tổng số. Trong đó có 245 chiếc đăng ký tờ khai nhập khẩu ở cảng thành phố Hồ Chí Minh, 45 chiếc ở cảng Hải Phòng và 9 chiếc ở cảng Tiên Sa của Đà Nẵng.
Xe ôtô nguyên chiếc từ 9 chỗ ngồi trở xuống chủ yếu có xuất từ Thái Lan với 212 chiếc, trị giá đạt 4,8 triệu USD, Mỹ 65 chiếc, trị giá 3,6 triệu USD. Còn lại là Nhật Bản, Thuỵ Điển, Indonesia, Canada và Đức.
Xe nhập khẩu Thái Lan vào Việt Nam là tin vui đối với thị trường ôtô, do xe xuất xứ từ quốc gia này chủ yếu là xe hạng phổ thông mà người dùng quan tâm. Nhiều mẫu xe nhập từ Thái Lan dự kiến trở lại thị trường như Nissan Navara, Ford Ranger, Ford Everest, Toyota Hilux và dải sản phẩm của Mitsubishi. Bên cạnh đó, một loạt cái tên mới cũng chuẩn bị trình làng. Trong khi đó, xe nhập Indonesia dự kiến tìm lại đà tăng trưởng sau khi Toyota Fortuner kinh doanh trở lại. Nhóm xe nhập Nhật, Canada và Đức chủ yếu là xe sang. Dẫu cửa về của xe nhập khẩu đã khai thông, nhưng tính sơ bộ tháng 6, số lượng nhập khẩu ôtô chỉ đạt 2.200 xe, giảm nhẹ so với 3 tháng trước đó.
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 7 2018
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 7 2018 | ||||
Giá xe Honda Jazz 2018 | ||||
Honda Jazz 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Honda Jazz RS | 624,000,000 | 730,520,000 | 709,040,000 | 699,040,000 |
Honda Jazz VX | 594,000,000 | 696,920,000 | 676,040,000 | 666,040,000 |
Honda Jazz V | 544,000,000 | 640,920,000 | 621,040,000 | 611,040,000 |
Giá xe Honda CR-V 2018 | ||||
Honda CR-V 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Honda CR-V 1.5 L | 1,083,000,000 | 1,251,485,000 | 1,220,825,000 | 1,210,825,000 |
Honda CR-V 1.5 G | 1,013,000,000 | 1,173,085,000 | 1,143,825,000 | 1,133,825,000 |
Honda CR-V 1.5 E | 973,000,000 | 1,128,285,000 | 1,099,825,000 | 1,089,825,000 |
Giá xe Honda City 2018 | ||||
Honda City 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Honda City 1.5 L | 599,000,000 | 702,145,000 | 681,165,000 | 671,165,000 |
Honda City 1.5 G | 559,000,000 | 657,345,000 | 637,165,000 | 627,165,000 |
Giá xe Honda Civic 2018 | ||||
Honda Civic 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Honda Civic 1.5 L | 903,000,000 | 1,047,185,000 | 1,020,125,000 | 1,010,125,000 |
Honda Civic 1.5 G | 831,000,000 | 966,545,000 | 940,925,000 | 930,925,000 |
Honda Civic 1.8 E | 763,000,000 | 890,385,000 | 866,125,000 | 856,125,000 |
Giá xe Honda Accord 2018 | ||||
Honda Accord 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Honda Accord 2.4 | 1,203,000,000 | 1,387,685,000 | 1,354,625,000 | 1,344,625,000 |
Giá xe Honda Odyssey 2018 | ||||
Honda Odyssey 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Honda Odyssey 2.4 | 1,990,000,000 | 2,269,125,000 | 2,220,325,000 | 2,210,325,000 |
Giá xe Ford tháng 7 2018
Giá xe Ford EcoSport tháng 7 2018 | ||||
Ford EcoSport 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Ford EcoSport Ambiente 1.5L 5MT | 545,000,000 | 640,855,000 | 620,955,000 | 610,955,000 |
Ford EcoSport Ambiente 1.5L 6AT | 569,000,000 | 667,735,000 | 647,355,000 | 637,355,000 |
Ford EcoSport Trend 1.5L 6AT | 593,000,000 | 694,615,000 | 673,755,000 | 663,755,000 |
Ford EcoSport Titanium 1.5L AT | 648,000,000 | 756,215,000 | 734,255,000 | 724,255,000 |
Ford EcoSport Titanium 1.0 EcoBoost | 689,000,000 | 802,135,000 | 779,355,000 | 769,355,000 |
Giá xe Ford Fiesta tháng 7 2018 – Muasamxe.com | ||||
Ford Fiesta 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Ford Fiesta Sport (Hatchback) | 549,000,000 | 645,395,000 | 625,415,000 | 615,415,000 |
Ford Fiesta Sport+ | 586,000,000 | 686,835,000 | 666,115,000 | 656,115,000 |
Ford Fiesta Titanium | 545,000,000 | 640,915,000 | 621,015,000 | 611,015,000 |
Giá xe Ford Focus tháng 7 2018 – Muasamxe.com | ||||
Ford Focus 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Ford Focus Titanium (Sedan) | 770,000,000 | 896,230,000 | 871,830,000 | 861,830,000 |
Ford Focus Sport (Hatchback) | 770,000,000 | 896,230,000 | 871,830,000 | 861,830,000 |
Ford Focus Trend (Sedan) | 606,000,000 | 712,550,000 | 691,430,000 | 681,430,000 |
Ford Focus Trend (Hatchback) | 606,000,000 | 712,550,000 | 691,430,000 | 681,430,000 |
Giá xe Ford Explorer tháng 7 2018 | ||||
Ford Explorer 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Ford Explorer 2.3L Ecoboost | 2,180,000,000 | 2,496,580,000 | 2,443,980,000 | 2,433,980,000 |
Giá xe Ford Everest tháng 7 2018 | ||||
Ford Everest 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Ford Everest Trend 4×2 Diesel 2.2L 6AT | 1,185,000,000 | 1,367,255,000 | 1,334,555,000 | 1,324,555,000 |
Ford Everest Titanium 4×2 Diesel 2.2L-6AT | 1,272,000,000 | 1,464,695,000 | 1,430,255,000 | 1,420,255,000 |
Ford Everest Titanium +4×4 Diesel 3.2L-6AT | 1,936,000,000 | 2,208,375,000 | 2,160,655,000 | 2,150,655,000 |
Ford Everest Ambiente 2.2L MT RWD | 40,055,000 | 31,055,000 | 21,055,000 | |
Ford Everest Ambiente 2.2L MT 4WD | 40,055,000 | 31,055,000 | 21,055,000 | |
Giá xe Ford Ranger tháng 7 2018 | ||||
Ford Ranger 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Ford Ranger XL 2.2L- 4×4 MT | 634,000,000 | 741,870,000 | 720,190,000 | 710,190,000 |
Ford Ranger XLS 2.2L – 4×2 MT | 659,000,000 | 769,870,000 | 747,690,000 | 737,690,000 |
Ford Ranger XLS 2.2L – 4×2 AT | 685,000,000 | 798,990,000 | 776,290,000 | 766,290,000 |
Ford Ranger XLT 2.2L – 4×4 MT | 790,000,000 | 916,590,000 | 891,790,000 | 881,790,000 |
Ford Ranger Wildtrak 2.2L – 4×2 AT | 837,000,000 | 969,230,000 | 943,490,000 | 933,490,000 |
Ford Ranger Wildtrak 2.2L – 4×4 AT | 866,000,000 | 1,001,710,000 | 975,390,000 | 965,390,000 |
Ford Ranger Wildtrak 3.2L – 4×4 AT | 925,000,000 | 1,067,790,000 | 1,040,290,000 | 1,030,290,000 |
Giá xe Ford Transit tháng 7 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Ford Transit Tiêu chuẩn | 872,000,000 | 1,012,000,000 | 985,560,000 | 975,560,000 |
Ford Transit Cao cấp | 919,000,000 | 1,064,640,000 | 1,037,260,000 | 1,027,260,000 |
Ford Transit gói trang bị thêm | 879,000,000 | 1,019,840,000 | 993,260,000 | 983,260,000 |