Bấm để xem nhanh
Xe ô tô cũ ngày càng khó bán khi xe mới giảm giá liên tục: khi ô tô hưởng ưu đãi thuế suất 0% có mặt trên thị trường xe hơi Việt sẽ giúp các hãng lắp ráp và sản xuất xe nội địa điều chỉnh giá để cạnh tranh. Vì vậy, cả xe lắp ráp và xe nhập khẩu nguyên chiếc đều có xu hướng giảm giá mạnh, khiến xe cũ sang nhượng lại cũng phải giảm.
Xe ô tô cũ ngày càng khó bán khi xe mới giảm giá liên tục
Ô tô nhập khẩu nguyên chiếc hưởng ưu đãi thuế suất 0% không chỉ ảnh hưởng lên giá ô tô mới của thị trường mà cũng khiến xe hơi cũ khó bán. Vào dịp cận Tết, khi thị trường bắt đầu khan hiếm xe hơi nhập khẩu, giá bán xe đẩy lên rất cao so với giá niêm yết của hãng, đơn cử là Toyota Fortuner. Do đó, nhiều chủ xe lợi dụng đẩy giá để bán lại chiếc Fortuner đang sử dụng của mình. Được biết, giá bán do Toyota Việt Nam công bố khi nhập khẩu từ Indonesia về Việt Nam dao động từ 981 – 1,308 tỷ đồng.
Nhưng các chủ xe sang nhượng lại chiếc Toyota Fortuner 2017 cũ qua sử dụng vài chục nghìn km với giá 1,3 – 1,4 tỷ đồng. Toyota Việt Nam cũng thông báo, tới Quý III năm nay, Toyota Fortuner sẽ về tới đại lý toàn quốc, giải quyết tình trạng khan hàng.
Mặt khác, khi ô tô hưởng ưu đãi thuế suất 0% có mặt trên thị trường xe hơi Việt sẽ giúp các hãng lắp ráp và sản xuất xe nội địa điều chỉnh giá để cạnh tranh. Vì vậy, cả xe lắp ráp và xe nhập khẩu nguyên chiếc đều có xu hướng giảm giá mạnh, khiến xe cũ sang nhượng lại cũng phải giảm.
Ở thời điểm hiện tại, mới chỉ có 2 hãng là Honda Việt Nam và Volkswagen nhập xe về thị trường Việt do đã có thể cung cấp các giấy tờ và chứng từ theo quy định của Nghị định 116. Ngoài ra, các hãng xe khác cũng dần hoàn tất các thủ tục theo yêu cầu của Việt Nam để nhập xe về nước.
Hiện, GM Việt Nam cũng đã có thể xuất trình giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại từ Thái để nhập Chevrolet Colorado và SUV Traiblazer. Dự kiến, mẫu Fortuner sẽ sớm được Toyota đưa trở lại thị trường khi đã hoàn tất thủ tục tại Indonesia.
Ngoài ra, ô tô cũ không còn được ưa chuộng vì loại hình mua trả góp đang phát triển tại Việt Nam. Ở dịch vụ này, khách hàng có thể vay 70% giá xe, không những giúp khách hàng sở hữu xe mới mà còn tránh rủi ro từ việc mua lại ô tô đã qua sử dụng.
Khi thị trường xe hơi chưa có nhiều biến động như hiện nay, các hãng ô tô có chính sách giảm giá rất ít cho các mẫu xe hơi đã sản xuất. Ngược lại, nhiều hãng phải liên tục tung ra các gói khuyến mãi giảm giá nhằm tăng doanh số. Do đó, những người muốn bán lại xe cũ lấy được lợi nhuận cần cân nhắc kỹ.
Bảng giá xe Mazda tháng 3 2018
Bảng giá xe Mazda tháng 3/2018 chính thức | |||
Giá xe Mazda2 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Mazda2 sedan 1.5L | 499,000,000 | 588,745,000 | 569,765,000 |
Mazda2 hatchback 1.5L | 529,000,000 | 588,745,000 | 569,765,000 |
Giá xe Mazda3 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Mazda3 Sedan 1.5 | 659,000,000 | 770,345,000 | 748,165,000 |
Mazda3 Sedan 2.0 | 750,000,000 | 873,630,000 | 849,630,000 |
Mazda3 Hatchback 1.5 | 689,000,000 | 804,395,000 | 781,615,000 |
Giá xe Mazda CX-5 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Mazda CX-5 2.0L | 899,000,000 | 1,042,745,000 | 1,015,765,000 |
Mazda CX-5 2.5L | 999,000,000 | 1,156,245,000 | 1,127,265,000 |
Mazda CX-5 2.5L | 1,019,000,000 | 1,178,945,000 | 1,149,565,000 |
Mazda CX-5 2WD 2017 | 849,000,000 | 985,995,000 | 960,015,000 |
Mazda CX-5 AWD 2017 | 899,000,000 | 1,042,745,000 | 1,015,765,000 |
Giá xe Mazda6 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Mazda6 2.0L | 819,000,000 | 951,945,000 | 926,565,000 |
Mazda6 2.0L Premium | 899,000,000 | 1,042,745,000 | 1,015,765,000 |
Mazda6 2.5L Premium | 1,019,000,000 | 1,178,945,000 | 1,149,565,000 |
Giá xe Mazda BT-50 2018 | |||
Phiên bản | Giá cũ | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Mazda BT-50 4WD MT | 680,000,000 | 794,180,000 | 771,580,000 |
Mazda BT-50 2WD AT | 700,000,000 | 816,880,000 | 793,880,000 |
Bảng giá xe Toyota tháng 3/2018
Bảng giá xe Toyota 2018 mới nhất hôm nay | |||
Mẫu xe | Giá cũ | Giá mới | Mức giảm |
Giá xe Vios 2018 | |||
Toyota Vios G | 622,000,000 | 565,000,000 | -57,000,000 |
Toyota Vios E | 588,000,000 | 533,000,000 | -55,000,000 |
Toyota Vios 2018 E MT | 564,000,000 | 513,000,000 | -51,000,000 |
Vios Limo | 532,000,000 | 484,000,000 | -48,000,000 |
Vios 2018 1.5G TRD | 644,000,000 | 586,000,000 | -58,000,000 |
Giá xe Altis 2018 | |||
Toyota Altis 1.8 E (MT) | 702,000,000 | 678,000,000 | -24,000,000 |
Toyota Altis 1.8 E (CVT) | 731,000,000 | 707,000,000 | -24,000,000 |
Toyota Altis 1.8 G (CVT) | 779,000,000 | 753,000,000 | -26,000,000 |
Toyota Altis 2.0 V (CVT) | 893,000,000 | 864,000,000 | -29,000,000 |
Toyota Altis V Sport | 936,000,000 | 905,000,000 | -31,000,000 |
Giá xe Camry 2018 | |||
Camry 2.5 Q | 1,302,000,000 | 1,302,000,000 | 0 |
Camry 2.5 G | 1,161,000,000 | 1,161,000,000 | 0 |
Camry 2.5 E | 997,000,000 | 997,000,000 | 0 |
Giá xe Yaris 2018 | |||
Toyta Yaris E | 592,000,000 | 592,000,000 | 0 |
Toyta Yaris G | 622,000,000 | 642,000,000 | -20,000,000 |
Giá xe Innova 2018 | |||
Innova E (5MT) | 793,000,000 | 743,000,000 | -50,000,000 |
Innova G (6AT) | 817,000,000 | 817,000,000 | 0 |
Innova V (6AT) | 995,000,000 | 945,000,000 | -50,000,000 |
Innova Venturer (6AT) | 855,000,000 | 855,000,000 | 0 |
Giá xe Fortuner 2018 | |||
Fortuner V (6AT) | 1,308,000,000 | 1,308,000,000 | 0 |
Fortuner V (6AT) | 1,149,000,000 | 1,149,000,000 | 0 |
Fortuner G (6MT) | 981,000,000 | 981,000,000 | 0 |
Giá xe Hilux 2018 | |||
Hilux 2.4E 4×2 AT | 673,000,000 | 673,000,000 | 0 |
Hilux 2.4G 4×4 MT | 775,000,000 | 775,000,000 | 0 |
Hilux 2.4E 4×2 MT | 631,000,000 | 631,000,000 | 0 |
Các mẫu xe khác của Toyota | |||
Hiace Động cơ dầu | 1,240,000,000 | 1,240,000,000 | 0 |
Hiace Động cơ xăng | 1,131,000,000 | 1,131,000,000 | 0 |
Alphard | 3,533,000,000 | 3,533,000,000 | 0 |
Land Cruiser VX 4.7L – 6AT | 3,650,000,000 | 3,650,000,000 | 0 |
Land Cruiser Prado 2.7L – 6AT | 2,167,000,000 | 2,167,000,000 | 0 |
Giá xe Honda tháng 3 2018
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 3 2018 | |||
Giá xe Honda City 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Honda City 1.5MT | 559,000,000 | 656,845,000 | 636,665,000 |
Honda City 1.5 Top | 599,000,000 | 702,245,000 | 681,265,000 |
Giá xe Honda Civic 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Honda Civic 1.5G | 826,000,000 | 959,890,000 | 934,370,000 |
Honda Civic 1.8 AT | 758,000,000 | 882,710,000 | 882,710,000 |
Honda Civic 1.5 Turbo | 898,000,000 | 1,041,610,000 | 1,014,650,000 |
Giá xe Honda CR-V 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Honda CR-V 1.5 L | 1,068,000,000 | 1,234,560,000 | 1,204,200,000 |
Honda CR-V 1.5 G | 998,000,000 | 1,155,110,000 | 1,126,150,000 |
Honda CR-V 1.5 E | 958,000,000 | 1,109,710,000 | 1,081,550,000 |
Giá xe Honda Jazz 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Honda Jazz 1.5 RS | 619,000,000 | 724,945,000 | 703,565,000 |
Honda Jazz 1.5 VX | 589,000,000 | 690,895,000 | 670,115,000 |
Honda Jazz 1.5 V | 539,000,000 | 634,145,000 | 614,365,000 |
Honda Accord 2.4 AT | 1,198,000,000 | 1,382,110,000 | 1,349,150,000 |
Honda Odyssey 2.4 CVT | 1,990,000,000 | 2,281,030,000 | 2,232,230,000 |
Tags: xe hơi cũ, ô tô cũ, giá xe cũ