Ưu nhược điểm của Suzuki Ertiga 2019 thế hệ mới là gì?
Banner VPS

Ưu nhược điểm của Suzuki Ertiga 2019 thế hệ mới là gì?

Suzuki Ertiga 2019 có ưu điểm nào? Khuyết điểm ra sao? Nhìn chung, Suzuki Ertiga 2019 có điểm mạnh là về độ bền, động cơ khá tốt, ngoại thất sang trọng, hệ thống tiện ích cũng không kém. Tất nhiên, chiếc SUV này cũng có một số khuyết điểm nhưng so với ưu điểm thì khuyết điểm này không ảnh hưởng đến Suzuki Ertiga!

+ Liên hệ [email protected] để đặt SĐT tại đây!

Bấm để xem nhanh

Ưu nhược điểm của xe Suzuki Ertiga 2019 

Ưu điểm:

  • Xe thương hiệu Nhât bền bỉ được trang bị số tự động có giá bán mềm trong phân khúc
  • Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
  • Gầm xe cao 185 mm giúp di chuyển linh hoạt, leo lề khi đỗ xe
  • Tay lái tích hợp điều chỉnh âm thanh
  • Tính năng khởi động bằng nút bấm
  • Điều hoà 2 dàn lanh trước và sau, khả năng làm lạnh tốt
  • Hàng ghế thứ 3 gập theo tỷ lệ 50:50, hàng ghế thứ 2 gập theo tỷ lệ 60:40 linh hoạt mở rộng khoang hành lý
  • Tầm quan sát từ vị trí ghế lái khá rộng
  • Động cơ không quá mạnh mẽ như đáp ứng tốt sức mạnh để đi lại trên phố,khá ổn định khi đi đường trường.
  • Khả năng cách âm tốt, phù hợp với xe gia đình
  • Mức tiêu hao nhiên liệu không quá cao
  • Các tính năng an toàn cơ bản 2 túi khí, phanh ABS, EBD, cảm biến đỗ xe.

Nhược điểm:

  • Ghế nỉ màu sáng dễ bám bẩn
  • Hàng ghế trước và sau có có tựa để tay trung tâm, đi xa hơi mỏi
  • Không trang bì màn hình giải trí trung tâm bảng tablo, không có kết nối Bluetooth
  • Không gian nội thất vừa đủ chổ cho 7 người di chuyển quãng đường ngắn trong phố, không quá tù túng, gò bó nhưng nếu đi đường xa chỉ nên đi với 5 người
  • Khoang hành lý khi hàng ghế thứ 3 được sử dụng khá hạn chế
  • Động cơ 1.4L tăng tốc chậm từ vị trí đứng yên (nếu đạt tốc độ tốt thì có thể vượt xe dễ dàng)

Thông số kỹ thuật của xe Suzuki Ertiga 2019

Thông sốSuzuki Ertiga 2019 1.5 MT (GL)Suzuki Ertiga 2019 1.5 AT (GLX)
Giá bán dự kiến (Triệu đồng)

499

549

Vận hành
Động cơxăng, K15B, DOHC, i4, 16 valve
Dung tích động cơ1.5L
Số xy lanh4
Dung tích bình nhiên liệu45L
Hệ thống phun nhiên liệuPhun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/trong đô thị/ngoài đô thịChưa rõChưa rõ
Công suất104Ps/ 6000 rpm
Mô-men xoắn138Nm/ 4400 rpm
Hộp số5MT4AT
Truyền động và hệ thống treo
Hệ dẫn động2WD
Bánh láiCơ cấu bánh răng – Thanh rằng
Hệ thống treo trướcĐĩa thông gió
Hệ thống treo sauTang trống
Mâm và ốp xe285/65R415 – mâm đúc hợp kim
Mâm và ốp xe dự phòng285/65R415 – mâm thép
Phanh trướcMacPherson với lò xo cuộn
Phanh sauThanh xoắn với lò xo cuộn
Kích thước
Tổng thể DxRxC4.395 x 1.735 x 1.690 (mm)
Chiều dài cơ sở2.740 (mm)
Khoảng sáng gầm xe180 mm170 mm
Trọng lượng không tải (kg)1.090 – 2.135
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt trướcMạ crôm
Ốp viền cốpMạ crôm
Cột trụ màu đen (cột B và C)
Tay nắm cửaCùng màu thân xeMạ crôm
Mở cốp bằng tay nắm cửa
Chắn bùn trước/sau
Nội thất
Đèn cabin phía trước (3 vị trí)
Đèn cabin phía sau (3 vị trí)
Tấm che nắng gương ghế phụ
Tay nắm hỗ trợ ghế phụ
Tay nắm hỗ trợ hàng ghế 2 x 2
Hộc đựng ly trước x 2
Hộc giữ mátKhông
Hộc đựng chai nước x 2
Hộc đựng chai nước hàng ghế 2 x 2
Hộc đựng chai nước hàng ghế 2 x 3
Cần sốMàu nâuMàu nâu mạ crom
Cần thắng tayMàu BeigeMàu Crom
Cổng USB/AUX hộp đựng đồ trung tâmKhông
Cổng 12V bảng táp lô x 1
Cổng 12V hàng ghế thứ 2 x 1
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế láiKhông
Nút mở nắp bình xăng
Tay nắm cửa phía trongMàu BeigeMàu Crom
Tầm nhìn
Đèn phaHalogen projector và phản quang đa chiều
Cụm đèn hậuLEDLED với đèn chỉ dẫn
Đèn sương mù phía trướcKhông
Gương chiếu hậu bên ngoàicùng màu thân xe, chỉnh điệnCùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Kính xe màu xanh
Gạt mưa trước 2 tốc độ (nhanh/chậm) + gián đoạn + rửa kính
Gạt mưa sau 1 tốc độ + Rửa kính
Tay lái và bảng điều khiển
Vô lăng 3 chấuUrethane/chỉnh gật gùUrethane/Bọc da/ nút điều chỉnh âm thanh/thoại rảnh tay/chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực
Đồng hồ tốc độ động cơ
Táp-lô hiển thị đa thông tinChế độ lái/đồng hồ/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi láiChế độ lái/đồng hồ/nhiệt độ bên ngoài/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi lái
Báo tắt đèn và chìa khóa
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái)Đèn và báo động
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ)Đèn và báo động
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu
Tấm trang trí bảng táp lôMàu đen có vânMàu vân gỗ
Tiện nghi lái
Cửa kính chỉnh điện (trước/sau)
Khóa cửa trung tâmNút điều khiển bên ghế lái
Khóa cửa từ xaTích hợp đèn báo
Khởi động bằng nút bấmKhông
Điều hòa nhiệt độChỉnh cơ
Chế độ sưởi
Lọc không khí
Ăng-ten (trên nóc xe)
Loa trước
Loa sau
Màn hình cảm ứng tích hợp camera lùi, BluetoothKhông
Ghế
Hàng ghế trướcChức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế phụ)Chỉnh độ cao ghế lái/Chức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế lái và phụ)
Hàng ghế thứ 2Gối tựa đầu x 2 (loại rời)/Chức năng chống trượt và ngả/Gập 60:40
Hàng ghế thứ 3Gối tựa đầu x 2 (loại rời/Chức năng trượt và ngả/Gập 50:50
Chất liệu bọc ghếNỉ
Khoang hành lý
Tấm lót khoang hành lýGập 50:50
Trang bị an toàn
Túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn trướcTrước 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Hàng ghế thứ 2: Dây đai an toàn 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm
Hàng ghế thứ 3: Dây đai 3 điểm x 2
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX x 2
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Thanh gia cố bên khung xe
Dây ràng ghế trẻ em x 2
Khóa an toàn trẻ em
Nút shift lockKhông
Đèn báo dừng LED
Cảm biến lùi 2 điểm
Hệ thống chống trộm
Báo động

Suzuki Ertiga 2019 có mấy màu?

4/5 - (1 bình chọn)

Ưu nhược điểm của Suzuki Ertiga 2019 thế hệ mới là gì? Theo bạn, có nên mua Suzuki Ertiga 2019 khi có nhu cầu? Đừng quên để lại ý kiến của bạn về chiếc xe SUV 7 chỗ Nhật Bản này qua các thông tin ở trên!

Có thể bạn quan tâm

Loading...