Thông số kỹ thuật của mẫu sedan hạng B Toyota Vios 2019
Banner VPS

Thông số kỹ thuật của mẫu sedan hạng B Toyota Vios 2019

Thông số kỹ thuật của mẫu sedan hạng B Toyota Vios 2019 cho bạn thấy điều gì? Là động cơ, khả năng vận hành, tiện nghi, hệ thống an toàn? Tất cả sẽ được giải đáp qua các thông tin dưới đây!

+ Liên hệ [email protected] để đặt SĐT tại đây!

Bấm để xem nhanh

Giá xe Toyota Vios 2019 mới nhất bao nhiêu?

Toyota Vios 2019 phiên bản nâng cấp mới được hãng xe Nhật giới thiệu tại thị trường Thái Lan với 4 phiên bản 1.5J, 1.5E, 1.5G và 1.5S. Những nâng cấp mới giúp Toyota Vios tiếp tục tăng sức ép lên các đối thủ trong phân khúc sedan hạng B như Mazda 2, Honda City, Kia Rio, Ford Fiesta…

Giá xe Vios 2019, giá xe Toyota Vios 2019, Toyota Vios, Toyota Vios 2018, Toyota Vios 2019, giá xe Toyota, giá xe Vios, Vios 2018, Vios 2019

Toyota Vios 2019 mang một số thay đổi cả trong thiết kế ngoại thất và nội thất. Thiết kế ngoại hình của Vios facelift làm liên tưởng đến Camry Hybrid hoàn toàn mới vừa được ra mắt tại Mỹ hồi đầu năm. Vios 2019 có tùy chọn 6 màu cơ bản: Red Mica Metallic, Quartz Brown Metallic, Super White, Silver Metallic, Gray Metallic và Attitude Black Mica.

Giá xe Vios 2019, giá xe Toyota Vios 2019, Toyota Vios, Toyota Vios 2018, Toyota Vios 2019, giá xe Toyota, giá xe Vios, Vios 2018, Vios 2019

Tại thị trường Thái Lan, Vios 2019 phiên bản nâng cấp có giá bán từ 17.270 USD. Với những tính năng vượt trội, ngoại hình thiết kế mới bắt mắt, mạnh mẽ hơn cùng nội thất rộng rãi và thương hiệu mạnh mẽ, Toyota Vios 2019 phiên bản nâng cấp ( facelift vẫn sẽ là lựa chọn hàng đầu cùng Honda City và Mazda 2 trong phân khúc B. Ngay dưới đây là bảng giá xe Vios mới nhất tại Việt Nam:

Giá xe Toyota Vios 2019
Toyota Vios 2019Giá bán tại đại lýGiá lăn bánh HNGiá lăn bánh HCM
Vios 1.5G TRD (CVT) (-10tr)569,000,000668,588,400648,208,400
Vios 1.5G (CVT) (-10tr)537,000,000632,268,400612,528,400
Vios 1.5E (CVT)535,000,000629,998,400610,298,400
Vios 1.5E (MT) (-30tr)483,000,000570,978,400552,318,400

Thông số kỹ thuật của Toyota Vios 2019

        THÔNG SỖ KỸ THUẬT     VIOS E (MT)    VIOS E (CVT)   VIOS G (CVT)
TỔNG QUANSố chỗ ngồi555
Kiểu dángSedanSedanSedan
Nhiên liệuXăngXăngXăng
Xuất xứLắp ráp Việt NamLắp ráp Việt NamLắp ráp Việt Nam
ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG XEKích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)4425x1730x14754425x1730x14754425x1730x1475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm)1895x1420x12051895x1420x12051895x1420x1205
Chiều dài cơ sở (mm)255025502550
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm)1475/14601475/14601475/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm)133133133
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree)N/AN/AN/A
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5.15.15.1
Trọng lượng không tải (kg)10751105
Trọng lượng toàn tải (kg)15501550
Dung tích bình nhiên liệu (L)424242
Dung tích khoang hành lý (L)
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm)N/AN/AN/A
Loại động cơ2NR-FE (1.5L)2NR-FE (1.5L)2NR-FE (1.5L)
Số xylanh444
Bố trí xylanhThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàng
Dung tích xylanh149614961496
Tỷ số nén11.511.511.5
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tửPhun xăng điện tửPhun xăng điện tử
Loại nhiên liệuXăngXăngXăng
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút)(79)107/6000(79)107/6000(79)107/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)140/4200140/4200140/4200
Tốc độ tối đa180170170
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4Euro 4Euro 4
Chế độ láiKhông cóKhông cóKhông có
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu trướcDẫn động cầu trướcDẫn động cầu trước
Hộp sốSố sàn 5 cấp Số tự động vô cấpSố tự động vô cấp
Hệ thống treo – TrướcĐộc lập MacphersonĐộc lập MacphersonĐộc lập Macpherson
Hệ thống treo – SauDầm xoắnDầm xoắnDầm xoắn
Trợ lực tay láiĐiệnĐiệnĐiện
Loại vànhMâm đúcMâm đúcMâm đúc
Kích thước lốp185/60R15185/60R15185/60R15
Lốp dự phòngMâm đúcMâm đúcMâm đúc
Phanh trướcĐĩa thông gióĐĩa thông gióĐĩa thông gió
Phanh sauTang trốngĐĩa đặcĐĩa đặc
Tiêu thụ nhiên liệu (kết hợp)5.85.75.7
Tiêu thụ nhiên liệu (trong đô thị)7.37.17.1
Tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị)5.04.94.9
Cụm đèn trước  Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng Halogen kiểu đèn chiếu
Đèn chiếu xaHalogen phản xạ đa hướngHalogen phản xạ đa hướngHalogen phản xạ đa hướng
Đèn chiếu sáng ban ngàyKhông cóKhông có
Hệ thống điều khiển đèn tự độngKhông cóKhông có
Hệ thống nhắc nhở đèn sángCó – Tự động ngắt
Chế độ đèn chờ dẫn đườngKhông cóKhông có
Cụm đèn sauCụm đèn sauBóng thườngBóng thường LED
Đèn báo phanh trên caoĐèn báo phanh trên caoBóng thườngBóng thườngLED
Đèn sương mùĐèn sương mù trướcKhông có
Đèn sương mù sauKhông cóKhông cóKhông có
Gương chiếu hậu ngoàiChỉnh điện
Gập điện Không có
Tích hợp báo rẽKhông có
MàuCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xe
Gạt mưaTrướcGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gian
SauKhông cóKhông cóKhông có
Sấy kính sauSấy kinh sau
Ăng tenĂng tenVây cá mậpVây cá mậpVây cá mập
Tay nắm cửa ngoàiTay nắm cửa ngoàiCùng màu thân xeCùng màu thân xeMạ Crome
   NỘI THẤT    
Chất liệu ghếChất liệu ghếNỉ cao cấpNỉ cao cấpGhế da
Ghế trướcLoại ghếThườngThườngThường
Điều chỉnh ghế láiChỉnh cơ 6 hướngChỉnh cơ 6 hướngChỉnh cơ 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành kháchChỉnh cơ 4 hướngChỉnh cơ 4 hướngChỉnh cơ 4 hướng
Ghế sauHàng ghế thứ 2Gập lưng ghế 60:40Gập lưng ghế 60:40Gập lưng ghế 60:40
 Tay lái   Loại tay lái3 chấu3 chấu3 chấu
Chất liệuUrethane, mạ bạcUrethane, mạ bạcUrethane, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp Không cóĐiều chỉnh âm thanhĐiều chỉnh âm thanh
Điều chỉnhChỉnh tay 2 hướngChỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng
Gương chiếu hậu trongGương chiếu hậu trong2 chế độ: Ngày và đêm 2 chế độ: Ngày và đêm 2 chế độ: Ngày và đêm
Cụm đồng hồ    Loại đồng hồ AnalogOptitronOptitron
Đèn báo chế độ ECo Không có
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu  Không có
Chức năng báo vị trí cần số  Không có
Màn hình hiển thị đa thông tin  Không cóCó 
Cửa sổ trờiCửa sổ trời  Không cóKhông cóKhông có
  TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòaChỉnh tayChỉnh tayTự động  
Hệ thống âm thanh    Hệ thống âm thanh  CDCDDVD 
Số đĩa  111
Số loa  4 6
Kết nổi cổng AUX  Có
Kết nối Bluetooth  Có
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấmChìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm Không cóKhông có
Cửa sổ điều chỉnh điệnCửa sổ điều chỉnh điệnTự động lên và chống kẹt bên người láiTự động lên và chống kẹt bên người láiTự động lên và chống kẹt bên người lái
  AN NINH    
Hệ thống báo độngHệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơHệ thống mã hóa khóa động cơKhông cóKhông có
     AN TOÀN                   
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống ổn định thân xe
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera lùiKhông cóKhông có
Cảm biến lùiKhông cóCó 
Túi khí7 túi khí7 túi khí7 túi khí
 Khung xe GOA
Dây đai an toàn – Trước3 điểm ELR, 5 vị trí3 điểm ELR, 5 vị trí3 điểm ELR, 5 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Cột lái/Bàn đạp phanh tự đổ

Đánh giá thiết kế ngoại thất của Toyota Vios 2019

Đánh giá Toyota Vios 2019 thông qua ngoại thất có thể thấy rằng nó tương đối nhỏ gọn, đậm chất sedan hạng B. Kích thước tổng thể của Vios model mới là 4420 x 1700 x 1475mm (tương ứng chiều dài x chiều rộng x chiều cao), mặc dù không phải là con số quá ấn tượng nhưng đây cũng là một bước tiến dài của Vios so với phiên bản cũ.

Giá xe Toyota Vios 2019, đánh giá Vios 2019, Toyota Vios, Toyota Vios 2018, Toyota Vios 2019, giá xe Toyota, giá xe Vios, đánh giá Vios 2019Phần đầu của Toyota Vios 2019 là nơi được hãng xe Nhật thay đổi nhiều nhất khi mang đến diện mạo gần như mới hoàn toàn và giống “người đàn anh” Toyota Camry ở phân khúc sedan hạng trung. Đây được đánh giá là sự thay đổi bất ngờ của Toyota như thổi 1 luồng gió mới vào mẫu xe chủ lực của mình tại nhiều thị trường, trong đó có Việt Nam.Giá xe Toyota Vios 2019, đánh giá Vios 2019, Toyota Vios, Toyota Vios 2018, Toyota Vios 2019, giá xe Toyota, giá xe Vios, đánh giá Vios 2019Hốc gió và đèn sương mù mang nguồn cảm hứng thiết kế của người anh em Camry, một chút cải tiến thêm giúp nó trông trở nên sắc sảo và hầm hố hơn gấp bội. Điểm khác biệt duy nhất của nó đó là không có đường viền màu bạc.Giá xe Toyota Vios 2019, đánh giá Vios 2019, Toyota Vios, Toyota Vios 2018, Toyota Vios 2019, giá xe Toyota, giá xe Vios, đánh giá Vios 2019Một điểm khiến nhiều người yêu thích xe Vios 2019 nhiều hơn đó là cụm đèn trước. Cả tùy chọn G và S của nó đều được lắp đặt bằng cụm đèn pha công nghệ halogen dạng bóng chiếu tích hợp led. Còn ở tùy chọn E và J lại là công nghệ halogen phản xa đa chiều. Riêng ở tùy chọn J không đi kèm bộ phận đèn sương mù.Giá xe Toyota Vios 2019, đánh giá Vios 2019, Toyota Vios, Toyota Vios 2018, Toyota Vios 2019, giá xe Toyota, giá xe Vios, đánh giá Vios 2019Những đường nét dập nổi trên thân xe Toyota Vios mới không có gì thay đổi, điểm duy nhất chính là la zăng với thiết kế có phần hầm hố hơn, nó mang đậm phong cách thể thao và thể hiện được đẳng cấp không hề thua kém so với Altis tùy chọn cao cấp nhất hiện đang được phân phối trên thị trường nước ta.Giá xe Toyota Vios 2019, đánh giá Vios 2019, Toyota Vios, Toyota Vios 2018, Toyota Vios 2019, giá xe Toyota, giá xe Vios, đánh giá Vios 2019Đối với gương chiếu hậu có đi kèm với chức năng chỉnh điện và đèn báo khi gần di chuyển đến ngã rẽ. Với tay lái được mạ bằng crom sáng bóng ở bên ngoài, nó góp phần làm tổng thể chiếc sedan càng trở nên thu hút hơn.   Giá xe Toyota Vios 2019, đánh giá Vios 2019, Toyota Vios, Toyota Vios 2018, Toyota Vios 2019, giá xe Toyota, giá xe Vios, đánh giá Vios 2019Dải đèn LED chạy ban ngay nằm dọc ở trên và bóng sương mù Projector. Phần cản trước của xe hiện đại với kích thước lớn hơn và sử dụng nhiều thanh ngang mang đến cảm giác mạnh mẽ cho chiếc xe Vios.

Rate this post

Thông số kỹ thuật của mẫu sedan hạng B Toyota Vios 2019 đã được cập nhật qua các thông tin ở trên. Nếu bạn đọc còn bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại comment bên dưới, Muasamxe sẽ cho bạn câu trả lời nhanh nhất!

Có thể bạn quan tâm

Loading...