Bảng thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2018 các phiên bản 2.2 AT & 3.2 AT: So với đời tiền nhiệm thì Mazda BT-50 2018 không có nhiều thay đổi, vẫn vẻ ngoài cực kỳ gợi cảm, sắc sảo từng đường nét, trông như một ngôi sao sáng, hoa hậu gợi cảm trong làng xe bán tải Việt vậy, nhìn vào đầu xe cho ta sự cảm tình với lưới tản nhiệt hình trái tim mạ crome, bên trên đặt logo Mazda sáng bóng.
Bảng thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2018 các phiên bản 2.2 AT & 3.2 AT
Mazda BT-50 2018 có gầm rất là cao, và có thể nâng hạ gầm xe sao cho phù hợp từng địa hình, thực sự nhìn Mazda BT-50 2018 từ bên ngoài rất lớn. Xe cũng được trang bị bộ vành hợp kim nhôm đúc, trông rất khỏe khoắn, hiện đại. Tại thị trường Việt Nam Mazda BT-50 vẫn chiếm một thị phần, tuy nhiên không lớn bằng các đối thủ khác, nhưng ở các thị trường như Úc, thì nó vượt mặt cả các thú dữ Toyota Hilux, Ford Ranger, Nissan Navara, Chevrolet Colorado và Mitsubishi Triton, chứng tỏ ở thị trường nước ngoài rất ưa chuộng chiếc BT-50 này
Mazda BT50 2.2L MT 4WD | Mazda BT50 2.2L AT 2WD | Mazda BT50 3.2L AT 4WD |
Kích thước tổng thể (DxRxC)5365 x 1850 x 1815 mm | 5365 x 1850 x 1821 mm | 5365 x 1850 x 1821 mm |
Chiều dài cơ sở3220 mm | 3220 mm | 3220 mm |
Khoảng sáng gầm xe237 mm | 237 mm | 237 mm |
Bán kính quay vòng6200 mm | 6200 mm | 6200 mm |
Khả năng lội nước800 mm | 800 mm | 800 mm |
Trọng lượng không tải2076 kg | 1978 kg | 2120 kg |
Trọng lượng toàn tải3200 kg | 3200 kg | 3200 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu80 l | 80 l | 80l |
Kích thước thùng xe1549 x 1560 x 513 mm | 1549 x 1560 x 513 mm | 1549 x 1560 x 513 mm |
Số chỗ ngồi5 | 5 | 5 |
Mazda BT50 2.2L MT 4WD | Mazda BT50 2.2L AT 2WD | Mazda BT50 3.2L AT 4WD |
Loại:Diesel tăng áp, bộ làm mát khí nạp | Diesel tăng áp, bộ làm mát khí nạp | Diesel tăng áp, bộ làm mát khí nạp |
Dung tích:2198 cc | 2198 cc | 3198 cc |
Bố trí xi lanh:4 xi lanh thẳng hàng | 4 xi lanh thẳng hàng | 5 xi lanh thẳng hàng |
Số Xupap:16 | 16 | 20 |
Cơ chế trục camTrục cam kép | Trục cam kép | Trục cam kép |
Công suất tối đa148Hp/3700rpm | 148Hp/3700rph | 197Hp/3000rph |
Mô men xoắn tối đa375Nm/1500-2500rpm | 375Nm/1500-2500rph | 470Nm/1750-2500rpm |
Hộp sốSố sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Dẫn động2 cầu | 1 cầu | 2 cầu |
Gài cầu điện tửCó | Không | Có |
Hệ thống treo trướcĐộc lập, thanh giằng đôi với lò xo xoắn | Độc lập, thanh giằng đôi với lò xo xoắn | Độc lập, thanh giằng đôi với lò xo xoắn |
Hệ thống treo sauNhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá |
Hệ thống phanh trướcĐĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sauTang trống | Tang trống | Tang trống |
Trợ lực tay láiTrợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực |
Mâm xeMâm đúc hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Kích thước lốp xe255/70R16 | 265/65R17 | 265/65R17 |
Thùng sau của của Mazda BT-50 2018 được xem là lớn nhất phân khúc, đặc biệt được làm bằng vật liệu chống móm, chống xước, giúp giữ độ bền cho thùng xe lâu hơn khi phải chuyên chở rất nhiều đồ, vật liệu nặng cứng. Sau thùng cũng có một phần giá đỡ, giúp bảo vệ xe trước các va chạm và đỡ thùng xe khi chở những vật dụng, đồ dùng dài quá khổ.