Thông số kỹ thuật của KIA Sedona 2019 thế hệ mới như thế nào? Chiếc xe đến từ Hàn Quốc này gây ấn tượng bởi thiết kế sang trọng, nội thất tiện ích, động cơ vận hành mạnh mẽ. Tất cả những điều này sẽ được thể hiện rõ nét qua bảng thông số về KIA Sedona 2019!
Bấm để xem nhanh
Đánh giá xe Kia Sedona 2019 có gì mới?
Thiết kế xe có phần sắc sảo hơn nhiều so với các phiên bản trước đó. Đặc biệt là phần lưới tản nhiệt, đèn sương mù được thiết kế mới hoàn toàn. Bên cạnh đó, phiên bản cao cấp lần này sử dụng 4 bóng LED nhỏ, trong khi bản thấp hơn dùng một bóng pha LED sắc nét hơn.
Kích thước của mẫu Kia Sedona 2019 mới bao gồm; dài x rộng x cao lần lượt 5115 x 1985 x 1755 mm, chiều dài cơ sở 3.060 mm. Phía sau đèn hậu LED cũng được hãng xe ôtô Kia thiết kế lại phần đồ họa bắt mắt hơn. Bộ ốp cản sau kiểu thể thao, thanh mạ chrome nằm ngang cốp xe cũng giúp xe cho cảm giác sang trọng hơn.
Bản nâng cấp lần này nhà sản xuất đưa ra nhiều cấu hình chỗ ngồi từ 7 – 11 chỗ cho người tiêu dùng thoải mái lựa chọn. Một số tiện nghi được bổ sung thêm như sạc điện thoại không dây, nút chỉnh điện ghế phụ dành cho tài xế, hệ thống giải trí màn hình cảm ứng UVO 3.0 có chức năng nhận dạng giọng nói, âm thanh Krell, phanh tay điện tử với tính năng Autohold, camera 360 độ, ổ cắm điện 220V,…
Động cơ cho xe vẫn được giữ nguyên theo các phiên bản trước, duy chỉ cải thiện hiệu suất vận hành, cụ thể có 2 lựa chọn máy dầu 2.2L và xăng 3.3L, kết hợp cùng hộp số tự động dẫn động cầu trước. Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hơn của máy dầu là 8,7 lít/ 100 km, trong khi đó động cơ xăng tiêu thụ 12,1 lít/ 100 km. Kia Sedona 2019 cũng có 3 lựa chọn mâm xe mới có kích thước từ 17 – 19 inch tùy vào từng phiên bản.
Thông số kỹ thuật của Kia Sedona 2019
Kia Sedona Luxury 1,129 tỷ | Kia Sedona Platinium 1,209 tỷ | Kia Sedona Platinium G 1,429 tỷ | KIA Grand Sedona 2.2 DAT 1,180 tỷ |
Dáng xe 7 chỗ đa dụng | Dáng xe 7 chỗ đa dụng | Dáng xe 7 chỗ đa dụng | Dáng xe 7 chỗ đa dụng |
Số chỗ ngồi 7 | Số chỗ ngồi 7 | Số chỗ ngồi 7 | Số chỗ ngồi 7 |
Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.20L | Dung tích động cơ 2.20L | Dung tích động cơ 3.30L | Dung tích động cơ 2.20L |
Công suất cực đại 197.00 mã lực , tại 3800.00 vòng/phút | Công suất cực đại 197.00 mã lực , tại 3800.00 vòng/phút | Công suất cực đại 266.00 mã lực , tại 6400.00 vòng/phút | Công suất cực đại 190.00 mã lực , tại 3800.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 440.00 Nm , tại 1750- 2750 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 440.00 Nm , tại 1750 – 2750 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 318.00 Nm , tại 5200 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 440.00 Nm , tại 1.750 – 2.750 vòng/phút |
Hộp số 8.00 cấp | Hộp số 8.00 cấp | Hộp số 6.00 cấp | Hộp số 6.00 cấp |
Kiểu dẫn động Cầu trước | Kiểu dẫn động Cầu trước | Kiểu dẫn động Cầu trước | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa Chỉnh tay ba vùng | Điều hòa Tự động ba vùng | Điều hòa Tự động ba vùng | Điều hòa tự động 3 vùng |
Số lượng túi khí 02 túi khí | Số lượng túi khí 06 túi khí | Số lượng túi khí 06 túi khí | Số lượng túi khí 6 túi khí |
Kia Sedona 2019 có mấy màu?
Thông số kỹ thuật của KIA Sedona 2019 thế hệ mới đã được Muasamxe đưa ra ở các thông tin trên. Mong rằng, bài viết này đã hưu ích với bạn đọc muốn tìm hiểu về KIA Sedona 2019!