So sánh hai dòng xe Suzuki Impulse 125 Fi và Honda Airblade, nên mua xe nào? Do Suzuki Impulse 125 Fi và Honda Airblade đều chưa có phiên bản 2019 nên Muasamxe cung cấp thông tin về phiên bản mới nhất của năm 2018.
Bấm để xem nhanh
So sánh về giá bán của Suzuki Impulse 125 Fi và Honda Airblade
Nếu làm phép tính thông thường giữa giá bán của Suzuki Impulse 125 Fi 2019 và đối thủ Honda AirBlade 125 ở thị trường Việt Nam thì chênh nhau rất nhiều. Giá bán đề xuất hiện nay của Honda AirBlade 125 tại thị trường Việt thấp nhất là 37,99 triệu VNĐ, còn cao nhất lên tới 41,59 triệu VNĐ tùy từng phiên bản.
Tuy nhiên, khi đến tay người dùng thì những mẫu xe tầm trung của Honda thường bị các Head đội giá từ 7-11 triệu VNĐ. Mới đây, Suzuki cho biết sẽ khuyến mãi ngay 500.000 VNĐ cho những ai mua xe tay ga Impulse 125 Fi tại thị trường Việt Nam. Mức giảm này áp dụng cho tất cả các phiên bản. Theo đó, giá bán lẻ đề xuất của Impulse 125 Fi bản tiêu chuẩn chỉ còn 30,89 triệu VNĐ, Impulse 125 Fi bản đen nhám chỉ còn 31,49 triệu VNĐ và Impulse 125 Fi Ecstar chỉ còn 30,99 triệu VNĐ.
So sánh về thiết kế và khả năng vận hành của Suzuki Impulse 125 Fi với Honda Airblade
Nếu so về các thông số thì Suzuki Impulse 125 Fi tỏ ra không thua kém là bao nhiêu so với mẫu xe tay ga ăn khách Honda Air Blade. Xe của Suzuki khi ra mắt phiên bản mới đã được tùy chỉnh hệ thống ống giả đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Động cơ xe mạnh mẽ với công suất đầu ra đạt 9,3 mã lực (6,9 kW).
Phong cách xe thiết kế hiện đại, cao cấp, cá tính mạnh mẽ. Phía trước có các ngăn chứa đồ tiện ích, trong khi hộc đựng đồ dưới yên rộng đủ vừa hai mũ bảo hiểm nữa đầu. Nhìn tổng thể thì Suzuki Impulse 125 Fi khá hấp dẫn cho những ai đang muốn sở hữu một mẫu xe tay ga nam tính mà có giá bán phải chăng. Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo, dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra thống số kỹ thuật cho từng xe.
Thông số kỹ thuật Suzuki Impulse 125 Fi
Thông số kỹ thuật Suzuki Impulse | |
Chiều dài tổng thể: | 1920 mm; Chiều rộng tổng thể: 680 mm |
Chiều cao tổng thể: | 1065 mm; Độ cao yên: 770mm |
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe: | 1285mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất: | 135mm |
Loại động cơ: | 4 thì, 1 xylanh, cam đơn, 2 xupap, làm mát bằng không khí. |
Đường kính và hành trình pistong: | 53.5 mm x 55.2 mm |
Dung tích xi lanh: | 124cm3; Tỉ số nén: 9.6:1 |
Công suất tối đa: | 6,9 KW/8000 vòng/phút |
Momen cực đại: | 9,2 Nm/6500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy: 1 lít/1.2 lít; | Phun xăng điện tử FI |
Xy lanh: Mạ hóa điện(SCEM); | Hệ thống đánh lửa: CDI |
Khởi động: | Điện/cần đạp |
Thông số kỹ thuật Honda Airblade
Smarkey | Có |
Khối lượng bản thân | 110kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.881mm x 687mm x 1.111mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.288 mm |
Độ cao yên | 777 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 131 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 80/90 – 14 M/C 40P Sau: 90/90 – 14 M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm³ |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm |
Tỉ số nén | 11 : 1 |
Công suất tối đa | 8,4kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 11,26N.m/5.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Các phiên bản cao cấp, sơn từ tính và bản kỷ niệm 10 năm đều được trang bị khóa thông minh smartkey. Như vậy, hầu hết dòng xe tay ga của Honda hiện tại đều có trang bị smartkey, trừ mẫu Vision. Hệ thống khóa smartkey giúp chiếc xe chống trộm tối ưu hơn. Đồng thời, tích hợp thêm tính năng tìm xe trong bãi đỗ, tương tự dòng xe Honda Lead mới bán tại Việt Nam. Đó là thay đổi chính trên Honda Air Blade phiên bản mới nhất. Ngoài ra, cụm đồng hồ cũng thay đổi nhẹ trên những phiên bản sử dụng smartkey, do có thêm đèn báo tín hiệu chìa khóa, kiểu dáng không thay đổi.
So sánh Suzuki Impulse 125 Fi với Honda Airblade về giá lãi suất trả góp 2019
Bảng lãi suất trả góp Suzuki Impulse 125 Fi
Lãi suất vay mua xe Suzuki Impulse trả góp | |||||
Giá xe hiện tại | 31,390,000 | 31,390,000 | 31,390,000 | 31,390,000 | 31,390,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 9,417,000 | 12,556,000 | 15,695,000 | 18,834,000 | 21,973,000 |
Khoản cần vay | 21,973,000 | 18,834,000 | 15,695,000 | 12,556,000 | 9,417,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 263,676 | 226,008 | 188,340 | 150,672 | 113,004 |
Tiền gốc hàng tháng | 1,831,083 | 1,569,500 | 1,307,917 | 1,046,333 | 784,750 |
Tiền trả hàng tháng | 2,094,759 | 1,795,508 | 1,496,257 | 1,197,005 | 897,754 |
Giá xe khi mua trả góp | 34,554,112 | 34,102,096 | 33,650,080 | 33,198,064 | 32,746,048 |
Bạn cần lưu ý các chỉ số trên đây mang tính tham khảo. Con số thực tế có thể thay đổi khi giá xe và mức lãi suất thay đổi theo thời gian.
Bảng lãi suất trả góp Honda Airblade
Lãi suất vay mua xe Honda Airblade trả góp 1 năm (giá TB đại lý: 40 triệu ) | |||||
Giá xe hiện tại | 40,000,000 | 40,000,000 | 40,000,000 | 40,000,000 | 40,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 12,000,000 | 16,000,000 | 20,000,000 | 24,000,000 | 28,000,000 |
Khoản cần vay | 28,000,000 | 24,000,000 | 20,000,000 | 16,000,000 | 12,000,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 336,000 | 288,000 | 240,000 | 192,000 | 144,000 |
Tiền gốc hàng tháng | 2,333,333 | 2,000,000 | 1,666,667 | 1,333,333 | 1,000,000 |
Tiền trả hàng tháng | 2,669,333 | 2,288,000 | 1,906,667 | 1,525,333 | 1,144,000 |
Giá xe khi mua trả góp | 44,032,000 | 43,456,000 | 42,880,000 | 42,304,000 | 41,728,000 |
Kể cả khi bạn chọn hình thức mua xe trả góp từ ngân hàng hay từ các tổ chức tài chính thì khoản vay của bạn sẽ chịu 1 mức lãi suất nhất định, phần lãi suất này cộng dồn lại khi bạn hoàn thành việc trả nợ sẽ tạo ra 1 khoản phí khiến giá trị chiếc xe mà bạn mua sẽ cao hơn so với hình thức trả thẳng 1 lần, bảng tính dưới đây dựa theo giá trị thực tế và mức lãi suất vay mua xe trung bình hiện tại (1.2%/năm) áp dụng cho khoản vay kéo dài 12 tháng.
Trong năm 2019, nếu bạn có nhu cầu vay mua xe Suzuki Impulse 125 Fi trả góp thì hạn mức có thể lên đến 90% giá trị xe. Điều này giúp bạn có thể sở hữu một chiếc xe ô tô Suzuki đúng như mong muốn mà chỉ tốn một khoảng tiền không quá lớn ban đầu.
Lãi suất thấp hơn mức lợi nhuận sử dụng tiền để kinh doanh sinh lời. Nhìn chung, mua xe Honda Airblade và Suzuki Impulse 125 Fi trả góp có thủ tục đơn giản, xét duyệt tín dụng nhanh chóng, hạn mức và thời gian vay cao, đa dạng, linh hoạt, ưu đãi, không thu bất kỳ một khoản phí giao dịch nào, bảo hiểm uy tín.