Cùng Muasamxe.com so sánh hai dòng xe Honda Future và Yamaha Jupiter về thông số kỹ thuật, giá bán thị trường và mức lãi suất trả góp của 2 dòng xe. Do Honda Future chưa có phiên bản 2019 nên Muasamxe cung cấp thông tin về phiên bản ra mắt năm 2018.
Bấm để xem nhanh
Bảng so sánh thông số kỹ thuật của Honda Future và Yamaha Jupiter
Honda Future 2019 mới được cải tiến nhiều ở thiết kế như đèn LED và cụm đồng hồ hiện đại. Sau 5 năm duy trì thiết kế và chỉ thay tem, Honda Future FI 125 đã được làm mới. Ở phiên bản này, Honda nhấn mạnh vào sự nâng cấp công nghệ cũng như điều chỉnh lại động cơ để tối ưu công suất/mức tiêu thụ nhiên liệu hơn.
Trong khi đó, Yamaha Jupiter vừa được ra mắt vào cuối tháng 11/2018 được cho là khá giống đàn anh của của mình Yamaha exciter đặc biệt là phiên bản màu xanh cho thấy sự mạnh mẽ và trẻ trung hơn so với những phiên bản cũ.
Bạn tham khảo các thông số kỹ thuật của hai dòng xe dưới đây.
So sánh về giá bán của Honda Future và Yamaha Jupiter
Giá Honda Future
Honda Future là một trong những chiếc xe máy được bán ra nhiều nhất trên thị trường Việt Nam thời gian gần đây. Honda Future là cái tên được nhiều người nhắc đến khi cần tìm một chiếc xe số chất lượng, mức giá phải chăng.
Giá xe Honda Future tại Hà Nội và TP.HCM | ||
Honda Future | Bản vành nan hoa | Bản vành đúc |
Giá bán | 29,990,000 | 30,990,000 |
Thuế trước bạ (5%) | 1,499,500 | 1,549,500 |
Phí cấp biển số | 4,000,000 | 4,000,000 |
Bảo hiểm dân sự | 66,000 | 66,000 |
Giá lăn bánh | 35,555,500 | 36,605,500 |
Giá xe Honda Future tại các tỉnh & TP.Khác | ||
Honda Future | Bản vành nan hoa | Bản vành đúc |
Giá bán | 29,990,000 | 30,990,000 |
Thuế trước bạ (2%) | 599,800 | 619,800 |
Phí cấp biển số | 4,000,000 | 4,000,000 |
Bảo hiểm dân sự | 66,000 | 66,000 |
Giá lăn bánh | 34,655,800 | 35,675,800 |
Được thiết kế ấn tượng và thuôn gọn dọc đường cong của thân xe, tạo nên phong cách hiện đại và năng động cho người lái. Dòng xe số cao cấp thế hệ mới tích hợp nhiều tiện ích vượt trội so với phiên bản cũ, mang đến hành trình thoải mái và an toàn cho người lái.
Giá Yamaha Jupiter
Dòng xe Jupiter ra đời và được khách hàng yêu thích bởi tính thẩm mỹ cao, thiết kế năng động, khỏe khoắn, lịch lãm kết hợp với khả năng vận hành mạnh mẽ của động cơ.
Tại Việt Nam, giá bán tại các đại lý hãng Yamaha được công bố cụ thể như sau.
- Giá xe Jupiter FI RC có giá từ 29 triệu đồng với 3 màu: đen ánh kim – xám, đen – đỏ ánh kim và trắng – đen ánh kim.
- Giá xe Jupiter Gravita có giá từ 28,6 triệu. với 3 màu: đen ánh kim, trắng – đen ánh kim và xanh – đen ánh kim.
So sánh giá lãi suất mua xe Honda Future và Yamaha Jupiter trả góp 2019
Lãi suất mua xe Honda Future 2019 trả góp
Lãi suất vay mua xe Honda Future trả góp 1 năm bản vành nan hoa | |||||
Giá xe hiện tại | 30,200,000 | 30,200,000 | 30,200,000 | 30,200,000 | 30,200,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 9,060,000 | 12,080,000 | 15,100,000 | 18,120,000 | 21,140,000 |
Khoản cần vay | 21,140,000 | 18,120,000 | 15,100,000 | 12,080,000 | 9,060,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 253,680 | 217,440 | 181,200 | 144,960 | 108,720 |
Tiền gốc hàng tháng | 1,761,667 | 1,510,000 | 1,258,333 | 1,006,667 | 755,000 |
Tiền trả hàng tháng | 2,015,347 | 1,727,440 | 1,439,533 | 1,151,627 | 863,720 |
Giá xe khi mua trả góp | 33,244,160 | 32,809,280 | 32,374,400 | 31,939,520 | 31,504,640 |
Lãi suất vay mua xe Future trả góp 1 năm bản vành đúc | |||||
Giá xe hiện tại | 31,200,000 | 31,200,000 | 31,200,000 | 31,200,000 | 31,200,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 9,360,000 | 12,480,000 | 15,600,000 | 18,720,000 | 21,840,000 |
Khoản cần vay | 21,840,000 | 18,720,000 | 15,600,000 | 12,480,000 | 9,360,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 262,080 | 224,640 | 187,200 | 149,760 | 112,320 |
Tiền gốc hàng tháng | 1,820,000 | 1,560,000 | 1,300,000 | 1,040,000 | 780,000 |
Tiền trả hàng tháng | 2,082,080 | 1,784,640 | 1,487,200 | 1,189,760 | 892,320 |
Giá xe khi mua trả góp | 34,344,960 | 33,895,680 | 33,446,400 | 32,997,120 | 32,547,840 |
Ưu điểm của mua xe Honda Future trả góp là bạn không cần trả trước bằng thẻ tín dụng. Ngoài ra, bạn sẽ được trả góp 0% lãi suất đúng với nghĩa đen của nó. Bạn chỉ cần lấy giá trị của chiếc xe chia cho kỳ hạn trả góp và không phải chịu bất kỳ một mức phí nào khác hay lãi suất của khoản vay qua thẻ tín dụng. Đúng với nghĩa lãi suất 0%, bạn còn có thể không cần phải trả trước bất cứ một đồng nào.
Ví dụ cho bạn dễ hiểu: Bạn mua xe Honda trả góp trị giá 48 triệu và trả góp bằng thẻ tín dụng trong vòng 12 tháng. Số tiền bạn phải trả hàng tháng đúng bằng 48/12 = 4 triệu đồng và kỳ hạn đầu tiên bạn chỉ phải trả 4 triệu đồng, không phải chịu mức lãi suất mua xe trả góp Honda hay mức phí nào khác. Vấn đề là thẻ tín dụng của bạn còn đủ hạn mức để thanh toán cho toàn bộ giá trị của chiếc xe.
Lãi suất mua xe Yamaha Jupiter 2019 trả góp
Mua xe Yamaha Jupiter trả góp | ||
Hình thức | Không chứng minh thu nhập | Có chứng minh thu nhập |
Hạn mức | Được vay tối đa 70,000,000 đồng | |
Lãi suất | 1,49% – 2,92% | 1,39% |
Thời hạn vay | 6 – 24 tháng | 6 – 24 tháng |
Giá xe | 10 – 100 triệu VNĐ | Trên 15 triệu VNĐ |
Khoản trả trước | 20 đến 90% giá trị xe | 20 đến 80% giá trị xe |
Hiện nay Yamaha đã có thêm chương trình trả góp mà bạn không cần trả trước và mức lãi suất thấp. Bạn có thể mua xe Yamaha trả góp bằng thẻ tín dụng, ưu điểm của hình thức này là bạn không cần phải trả trước và mức lãi suất cực kỳ thấp. Hình thức này phù hợp với những người muốn mua xe trả góp nhưng lại không muốn chi trả quá nhiều cho lãi. Tuy nhiên, để áp dụng hình thức này, thẻ của bạn cần áp dụng đủ hạn mức thanh toán cho chiếc xe mà bạn muốn mua.
Thiết kế của Future 125 FI được nhiều người yêu thích hơn. Xe Honda vừa đủ lịch lãm chứ không quá thể thao như Jupiter. Có lẽ chính vì kiểu dáng trung tính này mà Honda Future 2019 dễ bán hơn các thế hệ trước và so với đối thủ.
Ở mặt các tiện nghi được trang bị, các thanh niên nam thích kiểu đèn cốt/pha bóng Halogen như ở Jupitẻ hơn. Còn Future có hệ thống đèn LED rất đẹp và hiện đại, phù hợp với cả phái nữ. Jupiter thích hợp để di chuyển khi trời mưa hoặc trong sương mù ở Đà Lạt hay Tây Bắc.
Ngoài ra, Future có dung tích cốp xe lớn hơn trước – 12 lít. Yamaha Jupiter sở hữu hệ thống cùm phanh đĩa trước có 2 piston, còn Future chỉ là loại cùm phanh 1 piston.
Hai mẫu xe số cao cấp này có sự khác biệt lớn nhất ở động cơ. Động cơ Jupiter dung tích nhỏ hơn – 115 cc nhưng lại cho công suất cao hơn Honda Future 2019: 9,92 mã lực so với 9,53 mã lực. Thông số mô-men xoắn của Future tốt hơn: 10,6 Nm so với 9,9 Nm. Ngược lại, xét về tỉ số công suất/trọng lượng thì chiếc xe của Honda lại kém hơn đối thủ: 8,99 mã lực/100 kg so với 9,53 mã lực/100 kg của Jupiter.
Nhìn chung, Honda Future hay Yamaha Jupiter đều là hai dòng xe cao cấp đáng mua ở mức tiền dưới 30 triệu. Tuy nhiên, xe Jupiter sẽ phù hợp với các bạn nam cá tinh hoặc những người hay di chuyển, đi phượt hơn, Còn Honda Future phù hợp cho các phái nữ, lịch sự trong mọi hoàn cảnh.