Bấm để xem nhanh
Bảng giá bán xe KTM lãi suất năm 2019 thủ tục giấy tờ mới nhất? Mua xe KTM trả góp là sự lựa chọn của không ít người tiêu dùng hiện nay. Việc lựa chọn mua trả góp xe máy KTM một phần là do từ trước tới nay KTM luôn được đánh giá cao bởi phong cách thiết kế trẻ trung, năng động có phần hơi phá cách cùng với khối động cơ mạnh mẽ nhưng không kém phần bền bỉ.
Bảng giá xe KTM mới nhất tại đại lý
Giá xe Mô tô KTM 2019 | |||
Dòng xe | Giá cũ | Giá mới | Chênh lệch |
KTM Duke 200 non ABS | 110,000,000 | 110,000,000 | 0 |
KTM Duke 200 ABS | 128,000,000 | 128,000,000 | 0 |
KTM Duke 250 ABS | 115,000,000 | 109,000,000 | -6,000,000 |
KTM Duke 390 ABS | 170,000,000 | 170,000,000 | 0 |
KTM RC 250 ABS | 115,000,000 | 109,000,000 | -6,000,000 |
KTM RC390 2017 | 170,000,000 | 170,000,000 | 0 |
KTM RC200 2017 | 110,000,000 | 110,000,000 | 0 |
KTM 1290 Super Duke GT 2017 | 690,000,000 | 690,000,000 | 0 |
KTM 1290 Super Duke R SE 2017 | 660,000,000 | 660,000,000 | 0 |
KTM 1050 Adventure | 430,000,000 | 410,000,000 | -20,000,000 |
KTM 1190 Adventure | 620,000,000 | 620,000,000 | 0 |
KTM 1290 Super Adventure | 730,000,000 | 700,000,000 | -30,000,000 |
Tất cả doanh nghiệp mua bán xe mô tô đều tìm cách kích cầu bằng cách tung ra nhiều chiêu khuyến mãi để mong giành giật khách hàng như: bán xe trả góp không giới hạn giá trị xe, tặng bộ phụ kiện, nâng cao chất lượng dịch vụ hậu mãi (tăng thời gian bảo hành kèm theo không giới hạn số km)… Tuy nhiên, cách thức đạt hiệu quả nhanh nhất tốt nhất vẫn là giảm giá bán trực tiếp xe mà KTM đã từng thực hiện vào tháng 6 năm ngoái
Thủ tục mua xe KTM trả góp tại đại lý
Mua xe KTM trả góp là sự lựa chọn của không ít người tiêu dùng hiện nay. Việc lựa chọn mua trả góp xe máy KTM một phần là do từ trước tới nay KTM luôn được đánh giá cao bởi phong cách thiết kế trẻ trung, năng động có phần hơi phá cách cùng với khối động cơ mạnh mẽ nhưng không kém phần bền bỉ.
- Bước 1: Sau khi chọn được mẫu xe ưng ý tại hãng, bạn cần thương lượng xác định khoản tiền mình sẽ phải trả trước. Có thể chọn trả tối thiểu 40% hay tối đa 70% giá trị của xe, tùy thuộc vào khả năng tài chính của bạn. Nếu chứng minh tài sản đủ khả năng vay vốn, số tiền trả trước có thể thấp hơn 40% (khoảng 20% đến 30%).
- Bước 2: Chọn lựa công ty tài chính hay ngân hàng uy tín để vay vốn mua xe KTM trả góp. Bạn sẽ được nhân viên hãng giới thiệu các ngân hàng liên kết với cửa hàng hoặc nếu muốn, cũng có thể tự chọn một địa chỉ uy tín cho mình. Sau đó, khách hàng gặp trực tiếp nhân viên đại diện ngân hàng để hoàn tất các thủ tục mua xe trả góp của KTM, thẩm định vay vốn.
- Bước 3: Khi đã được sự đồng ý từ phía ngân hàng vay vốn, ký kết hợp đồng tín dụng, nhân viên bán hàng sẽ hướng dẫn khách hàng làm thủ tục giấy tờ mua trả góp xe máy KTM cho xe. Trả trước một phần tùy theo yêu cầu chiếc xe và khả năng chi trả của bạn tại thời điểm đó (Khi ngân hàng nhận hợp đồng của bạn, họ sẽ yêu cầu chứng minh tài sản).
- Bước 4: Nhận xe và về nhà trong vòng 30 phút.
Việc xác định dòng xe KTM ưa thích nên được chuẩn bị ngay từ đầu để tránh việc bối rối khi lựa chọn. Ngoài ra, bạn còn có thể tìm hiểu thêm các hình thức mua xe trả góp KTM để cân nhắc chi tiêu hợp lí hơn.
Giấy tờ, thủ tục mua xe trả góp KTM cần chuẩn bị
1. Giấy tờ tùy thân: Photo hộ khẩu, CMND, Giấy chứng nhận độc thân/Giấy kết hôn.
2. Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính:
- Chứng minh thu nhập: hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm, tài khoản ngân hàng cá nhân.
- Cá nhân sở hữu các tài sản có giá trị: đất đai, nhà cửa, ô tô, máy móc, dây chuyền nhà máy, nhà xưởng,…
- Hợp đồng thuê xe, nhà, xưởng, giấy góp vốn, cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu.
- Nếu cá nhân có công ty riêng mà thu nhập chủ yếu từ công ty thì bổ sung thêm: báo cáo tài chính, báo cáo thuế, bảng lương, bảng chia lợi nhuận công ty, giấy phép đăng ký kinh doanh.
- Hoá đơn chi phí cá nhân những tháng gần đây: phí điện thoại, chi phí giao dịch làm ăn…
- Không nhất thiết phải cung cấp toàn bộ giấy tờ nêu trên, tùy vào yêu cầu của bên cho vay mà thực hiện.
- Đơn xin vay vốn và phương án trả lãi (mẫu do bên cho vay cung cấp)
Cách tính lãi suất mua KTM trả góp
Việc mua xe KTM trả góp hiện nay mặc dù các gói ưu đãi trong việc mua xe máy trả góp ngày càng đa dạng, nhưng tựu chung thì chương trình mua xe trả góp của KTM chỉ có ba hình thức mua xe trả góp cơ bản bao gồm mua xe máy trả góp từ các ngân hàng và công ty tài chính với 2 hình thức chứng minh thu nhập và không chứng minh thu nhập. Ngoài ra còn có hình thức mua xe trả góp không cần trả trước bằng thẻ tín dụng. Cụ thể như sau:
1. Vay mua xe trả góp KTM không chứng minh thu nhập
- Hạn mức: lên đến 70 triệu VND
- Lãi suất: linh hoạt từ 1.49 – 2.92%
- Thời hạn vay: 6 – 24 tháng
- Giá trị xe máy: 10 – 100 triệu VND
- Khoản trả trước: 20 đến 90% giá trị chiếc xe
2. Vay tín chấp mua xe trả góp KTM có chứng minh thu nhập
- Hạn mức: lên đến 70 triệu VND
- Lãi suất: linh hoạt từ 1,39%
- Thời hạn vay: 6 – 36 tháng
- Giá trị xe máy: từ 15 triệu VND trở lên
- Khoản trả trước: 20 đến 80% giá trị chiếc xe
- Giấy chứng minh thu nhập
3. Vay mua xe trả góp KTM không cần trả trước bằng thẻ tín dụng
Ưu điểm của mua trả góp xe máy KTM không cần trả trước bằng thẻ tín dụng là khi bạn chọn cách mua này, bạn sẽ được trả góp 0% lãi suất đúng với nghĩa đen của nó. bạn chỉ cần lấy giá trị của chiếc xe chia cho kỳ hạn trả góp và không phải chịu bất kỳ một mức phí nào khác hay lãi suất của khoản vay qua thẻ tín dụng. Đúng với nghĩa lãi suất 0%. Bạn còn có thể không cần phải trả trước bất cứ một đồng nào, ví dụ cho bạn dễ hiểu: Bạn mua xe KTM trả góp trị giá 48 triệu và trả góp bằng thẻ tín dụng trong vòng 12 tháng. Số tiền bạn phải trả hàng tháng đúng bằng 48/12 = 4 triệu đồng và kỳ hạn đầu tiên bạn chỉ phải trả 4 triệu đồng, không phải chịu mức lãi suất mua xe trả góp KTM hay mức phí nào khác. Vấn đề là thẻ tín dụng của bạn còn đủ hạn mức để thanh toán cho toàn bộ giá trị của chiếc xe.
Bảng tính lãi suất mua xe KTM một số mẫu bán chạy
Lãi suất vay mua xe KTM RC390 trả góp năm 2019 (giá TB đại lý: 170 triệu) | |||||
Giá xe hiện tại | 170,000,000 | 170,000,000 | 170,000,000 | 170,000,000 | 170,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 51,000,000 | 68,000,000 | 85,000,000 | 102,000,000 | 119,000,000 |
Khoản cần vay | 119,000,000 | 102,000,000 | 85,000,000 | 68,000,000 | 51,000,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 1,428,000 | 1,224,000 | 1,020,000 | 816,000 | 612,000 |
Tiền gốc hàng tháng | 9,916,667 | 8,500,000 | 7,083,333 | 5,666,667 | 4,250,000 |
Tiền trả hàng tháng | 11,344,667 | 9,724,000 | 8,103,333 | 6,482,667 | 4,862,000 |
Giá xe khi mua trả góp | 187,136,000 | 184,688,000 | 182,240,000 | 179,792,000 | 177,344,000 |
Lãi suất vay mua xe KTM Duke 200 trả góp năm 2019 (giá TB đại lý: 120 triệu) | |||||
Giá xe hiện tại | 120,000,000 | 120,000,000 | 120,000,000 | 120,000,000 | 120,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 36,000,000 | 48,000,000 | 60,000,000 | 72,000,000 | 84,000,000 |
Khoản cần vay | 84,000,000 | 72,000,000 | 60,000,000 | 48,000,000 | 36,000,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 1,008,000 | 864,000 | 720,000 | 576,000 | 432,000 |
Tiền gốc hàng tháng | 7,000,000 | 6,000,000 | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
Tiền trả hàng tháng | 8,008,000 | 6,864,000 | 5,720,000 | 4,576,000 | 3,432,000 |
Giá xe khi mua trả góp | 132,096,000 | 130,368,000 | 128,640,000 | 126,912,000 | 125,184,000 |
Lãi suất vay mua xe KTM RC 250 trả góp năm 2019 (giá TB đại lý: 110 triệu) | |||||
Giá xe hiện tại | 110,000,000 | 110,000,000 | 110,000,000 | 110,000,000 | 110,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 33,000,000 | 44,000,000 | 55,000,000 | 66,000,000 | 77,000,000 |
Khoản cần vay | 77,000,000 | 66,000,000 | 55,000,000 | 44,000,000 | 33,000,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 924,000 | 792,000 | 660,000 | 528,000 | 396,000 |
Tiền gốc hàng tháng | 6,416,667 | 5,500,000 | 4,583,333 | 3,666,667 | 2,750,000 |
Tiền trả hàng tháng | 7,340,667 | 6,292,000 | 5,243,333 | 4,194,667 | 3,146,000 |
Giá xe khi mua trả góp | 121,088,000 | 119,504,000 | 117,920,000 | 116,336,000 | 114,752,000 |
Lưu ý: Số tiền bạn trả tháng đầu tiên sẽ là cao nhất, và giảm dần theo bảng lãi suất, nếu tính toán cụ thể thì trong thì năm đầu lãi suất hàng tháng giảm không đáng kể, tuy nhiên nếu so sánh giữa năm trước và năm sau thì bạn sẽ thấy rõ số tiền chênh lệch, ở đây Muasamxe.com chỉ lấy lãi suất trung bình của các ngân hàng nên con số sẽ tương đối chứ không chính xác 100% cho một ngân hàng cụ thể.