Mercedes CLS 53 AMG 4Matic 2019 mới ra mắt được trang bị khối động cơ I6 3.0 tăng áp kép, công suất 435 mã lực và mô-men xoắn 520 Nm. Nó được hỗ trợ bởi hệ thống EQ Boost, với một động cơ điện công suất 21 mã lực và mô-men xoắn 250 Nm. Khi tính năng EQ Boost được kích hoạt, sức mạnh sẽ được tăng thêm – đặc biệt là lực kéo – để hạn chế tình trạng trễ (turbo lag) mà những động cơ tăng áp thường gặp phải.
Bấm để xem nhanh
Mercedes CLS 53 AMG 4Matic 2019 được trang bị hộp số tự động 9 cấp AMG Speedshift TCT 9G và hệ dẫn động bốn bánh 4MATIC Plus. Nhờ đó, xe chỉ mất 4,5 giây để tăng tốc từ 0-100 km/h trước khi đạt tốc độ tối đa 270 km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình là 8,5 lít/100 km.
Giá xe Mercedes CLS 53 AMG 4Matic 2019
Mercedes-Benz Malaysia vừa giới thiệu ra thị trường này CLS 2019 thế hệ thứ 3 đi kèm giá bán 158.000 USD cho biến thể CLS 450 Edition 1. Sau màn ra mắt vào cuối năm ngoái, Mercedes-Benz CLS-Class thế hệ thứ 3 đã có mặt tại thị trường Malaysia với biến thể duy nhất là CLS 450 Edition 1 đi kèm giá bán 158.000 USD. Phiên bản CLS 350 sẽ có mặt vào cuối năm nay với giá bán từ 129.110 USD. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể lựa chon phiên bản CLS 53 4Matic đi kèm giá bán từ 196.340 USD.
Điểm nổi bật trên Mercedes CLS 53 AMG 2019 đến từ khối động cơ I6 3.0 tăng áp kép, công suất 435 mã lực và mô-men xoắn 520 Nm. Nó được hỗ trợ bởi hệ thống EQ Boost, với một động cơ điện công suất 21 mã lực và mô-men xoắn 250 Nm. Khi tính năng EQ Boost được kích hoạt, sức mạnh sẽ được tăng thêm – đặc biệt là lực kéo – để hạn chế tình trạng trễ (turbo lag) mà những động cơ tăng áp thường gặp phải.Mercedes CLS 53 2019 cũng được trang bị hộp số tự động 9 cấp AMG Speedshift TCT 9G và hệ dẫn động bốn bánh 4MATIC Plus. Nhờ đó, xe chỉ mất 4,5 giây để tăng tốc từ 0-100 km/h trước khi đạt tốc độ tối đa 270 km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình là 8,5 lít/100 km.Theo tìm hiểu của Muasamxe.com thì Mercedes-AMG CLS 53 có 5 chế độ lái khác nhau gồm Eco, Comfort, Sport, Sport Plus và Individual, trong đó chế độ Individual do người lái tự thiếp lập thông số theo sở thích cá nhân. Vì là phiên bản hiệu suất cao nên khả năng vận hành được tối ưu với hệ thống treo khí nén đa buồng và các khớp nối đặc biệt. Về tính năng công nghệ, Mer CLS 53 AMG không có gì khác biệt so với CLS tiêu chuẩn.
Cận cảnh Mercedes-AMG CLS 53 2019
Là một thành viên trong dòng xe hiệu suất cao Mercedes-AMG 53-Series, CLS53 2019 sở hữu lưới tản nhiệt với 2 thanh nằm ngang thay vì loại kim cương như bản thường. Ngoài ra, xe còn có logo Turbo 4Matic+ trên cánh gió trước và 4 ống xả hình tròn chia đều sang 2 bên như dấu hiệu nhận biết. Bộ vành hợp kim AMG 20 inch với thiết kế 5 chấu kép cũng là một đặc biệt nhận dạng dành cho Mercedes AMG CLS 53 2019.Nguồn cung cấp sức mạnh của Mercedes AMG CLS 53 2019 là hệ thống mild hybrid với động cơ V6 thẳng hàng, tăng áp kép, dung tích 2.0 lít, tạo ra công suất tối đa 453 mã lực và mô-men xoắn cực đại 520 Nm. Động cơ có sự hỗ trợ của máy phát điện khởi động EQ Boost, bổ sung công suất 22 mã lực và mô-men xoắn 250 Nm.Hệ thống động cơ kể trên đồng hành với hộp số tự động 9 cấp AMG Speedshift TCT 9G và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4Matic+. Nhờ đó, Mercedes-AMG CLS 53 2019 có thể tăng tốc từ 0-100 km/h trong thời gian 4,5 giây và đạt vận tốc tối đa 250 km/h. Nếu có thêm gói AMG Driver’s Package, Mercedes-AMG CLS 53 2019 có thể đạt vận tốc tối đa 270 km/h.So với CLS 300d AMG Premium 2019 thì Mercedes CLS 53 AMG 2019 nhanh và mạnh hơn đáng kể. Mercedes-Benz CLS 300d AMG Premium 2019 được trang bị động cơ diesel 4 xi-lanh, dung tích 2.0 lít với công suất tối đa 245 mã lực tại tua máy 4.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 500 Nm tại tua máy 1.600 – 2.400 vòng/phút. Kết hợp với hộp số tự động 9 cấp 9G-Tronic, động cơ cho phép xe tăng tốc từ 0-100 km/h trong 6,4 giây và đạt vận tốc tối đa 250 km/h.
Bảng giá xe Mercedes 2018 mới nhất hôm nay
Giá xe Mercedes A-Class 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes A200 | 1,339,000,000 | 1,542,045,000 | 1,506,265,000 | 1,496,265,000 |
Mercedes A250 | 1,699,000,000 | 1,950,645,000 | 1,907,665,000 | 1,897,665,000 |
Mercedes A250 Edition | 1,958,000,000 | 2,244,610,000 | 2,196,450,000 | 2,186,450,000 |
Mercedes A45 4Matic | 2,249,000,000 | 2,574,895,000 | 2,520,915,000 | 2,510,915,000 |
Giá xe Mercedes C-Class 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes C200 | 1,489,000,000 | 1,712,295,000 | 1,673,515,000 | 1,663,515,000 |
Mercedes C200 Cabriolet | 2,799,000,000 | 3,199,145,000 | 3,134,165,000 | 3,124,165,000 |
Mercedes C250 Exclusive | 1,729,000,000 | 1,984,695,000 | 1,941,115,000 | 1,931,115,000 |
Mercedes C300 AMG | 1,949,000,000 | 2,234,395,000 | 2,186,415,000 | 2,176,415,000 |
Mercedes C300 Coupe | 2,699,000,000 | 3,085,645,000 | 3,022,665,000 | 3,012,665,000 |
Mercedes C43 AMG | 4,199,000,000 | 4,788,145,000 | 4,695,165,000 | 4,685,165,000 |
Giá xe Mercedes E-Class 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes E200 | 2,099,000,000 | 2,404,645,000 | 2,353,665,000 | 2,343,665,000 |
Mercedes E250 | 2,479,000,000 | 2,835,945,000 | 2,777,365,000 | 2,767,365,000 |
Mercedes E300 AMG | 2,769,000,000 | 3,165,095,000 | 3,100,715,000 | 3,090,715,000 |
Mercedes E200 Coupe | 2,639,000,000 | 3,017,545,000 | 2,955,765,000 | 2,945,765,000 |
Mercedes E300 Coupe | 3,099,000,000 | 3,539,645,000 | 3,468,665,000 | 3,458,665,000 |
Giá xe Mercedes S-class 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes S400L | 3,999,000,000 | 6,944,645,000 | 6,813,665,000 | 6,803,665,000 |
Mercedes S400 4Matic | 6,099,000,000 | 7,512,145,000 | 7,371,165,000 | 7,361,165,000 |
Mercedes S500L | 6,599,000,000 | 7,512,145,000 | 7,371,165,000 | 7,361,165,000 |
Mercedes S63 AMG 2018 | 9,149,000,000 | 10,406,395,000 | 10,214,415,000 | 10,204,415,000 |
Mercedes S500 Coupe | 10,479,000,000 | 11,915,945,000 | 11,697,365,000 | 11,687,365,000 |
Mercedes S500 Cabriolet | 10,799,000,000 | 12,279,145,000 | 12,054,165,000 | 12,044,165,000 |
Giá lăn bánh Mercedes GLA 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes CLA200 | 1,529,000,000 | 1,757,695,000 | 1,718,115,000 | 1,708,115,000 |
Mercedes GLA200 | 1,619,000,000 | 2,132,245,000 | 2,086,065,000 | 2,076,065,000 |
Mercedes GLA250 4Matic | 1,859,000,000 | 2,132,245,000 | 2,086,065,000 | 2,076,065,000 |
Mercedes GLA45 AMG | 2,339,000,000 | 2,677,045,000 | 2,621,265,000 | 2,611,265,000 |
Giá xe Mercedes GLC 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes GLC200 2018 | 1,684,000,000 | 1,933,620,000 | 1,890,940,000 | 1,880,940,000 |
Mercedes GLC 250 4Matic | 1,879,000,000 | 2,154,945,000 | 2,108,365,000 | 2,098,365,000 |
Mercedes GLC 300 4Matic | 2,149,000,000 | 2,461,395,000 | 2,409,415,000 | 2,399,415,000 |
Mercedes GLC 250 4Matic mới | 1,939,000,000 | 2,223,045,000 | 2,175,265,000 | 2,165,265,000 |
Mercedes GLC 300 4Matic mới | 2,209,000,000 | 2,529,495,000 | 2,476,315,000 | 2,466,315,000 |
Mercedes GLC 300 Coupe | 2,899,000,000 | 3,312,645,000 | 3,245,665,000 | 3,235,665,000 |
Mercedes GLC43 AMG 4Matic | 3,599,000,000 | 4,107,145,000 | 4,026,165,000 | 4,016,165,000 |
Giá xe Mercedes GLE 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mer GLE 400 4Matic | 3,599,000,000 | 4,107,145,000 | 4,026,165,000 | 4,016,165,000 |
Mer GLE 400 4Matic Coupe | 4,079,000,000 | 4,651,945,000 | 4,561,365,000 | 4,551,365,000 |
Mer GLE 400 4Matic Exculsive | 3,899,000,000 | 4,447,645,000 | 4,360,665,000 | 4,350,665,000 |
Mer GLE 450 4Matic Coupe | 4,559,000,000 | 5,196,745,000 | 5,096,565,000 | 5,086,565,000 |
Giá xe Mercedes GLS 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes GLS 350 4Matic | 4,149,000,000 | 4,731,395,000 | 4,639,415,000 | 4,629,415,000 |
Mercedes GLS 400 4Matic | 4,529,000,000 | 5,162,695,000 | 5,063,115,000 | 5,053,115,000 |
Mercedes GLS 500 4Matic | 7,829,000,000 | 8,908,195,000 | 8,742,615,000 | 8,732,615,000 |
Mercedes GLS 63 4Matic | 11,949,000,000 | 13,584,395,000 | 13,336,415,000 | 13,326,415,000 |
Giá xe Mercedes Maybach 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Maybach S450 | 7,219,000,000 | 8,215,845,000 | 8,062,465,000 | 8,052,465,000 |
Maybach S560 | 11,099,000,000 | 12,619,645,000 | 12,388,665,000 | 12,378,665,000 |
Maybach S650 | 14,498,000,000 | 16,477,510,000 | 16,178,550,000 | 16,168,550,000 |