Mazda 6 2020 Thông số kỹ thuật bảng giá - MuasamXe.com
Banner VPS

Mazda 6 2020 Thông số kỹ thuật bảng giá

Mazda 6 2020 được định vị ở phân khúc sedan hạng D sau Camry, tuy nhiên được đánh giá khá tốt về giá cả và những đồ chơi đi kèm

Bấm để xem nhanh

Sở hữu thiết kế mạnh mẽ, mang dáng vẻ thể thao, nội thất sang trọng, tiện nghi, cùng với khả năng vận hành mượt mà luôn mang lại những chuyến đi an toàn và thú vị cho người dùng. Nhờ đó mà Mazda 6 được nhiều người lựa chọn, đặc biệt là những khách hàng doanh nhân trẻ. Hiện nay Mazda 6 đang được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản: 2.0L Standard, 2.0L Premium và 2.5L Premium.

Mazda 6 2020 - mắt trước
Mazda 6 2020 – mắt trước

Bảng giá Mazda 6 hiện nay tại thị trường Việt Nam 

PHIÊN BẢN

GIÁ NIÊM YẾTGIÁ LĂN BÁNH TẠM TÍNH
Mazda 6 2.0L tiêu chuẩn819.000.000959.000.000
Mazda 6 2.0L Premium899.000.0001.039.000.000
Mazda 6 2.5L Premium1.019.000.0001.159.000.000

(Lưu ý: bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc nên tìm tới các đại lý chính hãng hoặc showroom ủy quyền để nhận được báo giá và các hình thức khuyến mãi mới nhất trong tháng này)

Là phiên bản facelift nên hầu như Mazda 6 chỉ thay đổi một số chi tiết nhỏ trên xe. Chi tiết đầu tiên có thể kể đến chính là hệ thống chiếu sáng với cụm đèn pha LED trên cả 3 phiên bản đều được thiết kế lại nhìn ấn tượng hơn. Hơn thế nữa, còn được tích hợp chức năng bật / tắt tự động theo môi trường ánh sáng xung quanh cũng như tự động điều chỉnh góc chiếu. Phiên bản tiêu chuẩn sẽ có hệ thống mở rộng góc chiếu khi đánh lái AFS (Adaptive Front-Lighting System). Mặc dù không có hệ thống này, nhưng bù lại 2 phiên bản còn lại được trang bị công nghê LED thích ứng thông minh ALH (Adaptive LED Headlight) giúp người lái có tầm nhìn tốt nhất và không gây chói cho xe đi ngược chiều.

Mazda 6 2020 được phân phối tại thị trường Việt Nam với 7 màu sắc: Xanh Deep Blue Crystal Mica, Đen Jet Black Mica, Xám Machine Grey Premium Metallic, Trắng Snowflake White Pearl Mica, Bạc Sonic Silver Metallic, Đỏ Soul Red Crystal Metallic và Nâu Titanium Flash Mica

 

Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2020

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MAZDA 6 2020

Phiên bảnMazda 6 2.0L tiêu chuẩnMazda 6 2.0L PremiumMazda 6 2.5L Premium
Kích thước DxRxC4.865mm x 1.840 mm x 1.450 mm
Trục cơ sở2.830 mm
Khoảng sáng gầm165 mm
Bán kính vòng quay5,6 m
Khối lượng không tải1.470 kg1.490 kg
Khối lượng toàn tải1.920 kg1.940 kg
Mâm xeHợp kim đúc 17 inchHợp kim đúc 19 inch
Dung tích bình xăng62 L
Hệ thống treo trướcMc Pherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa điểm
Hệ thống phanh trướcĐĩa thông gió
Hệ thống phanh sauĐĩa đặc
Kích thước lốp225/55/R17225/45/R19
Động cơxăng 2.0 Lxăng 2.5L
Dung tích động cơ1.998 cc2.488 cc
Công suất HP / rpm153 / 6.000185 / 5.700
Mô-men xoắn Nm / rpm200 / 4.000250 / 3.250
Hệ thống tạm dừng động cơ i-Stop
Hộp sốTự động 6 cấp. Sport Mode
Hệ thống kiểm soát gia tốcGVC

Hệ thống an toàn trên Mazda 6 2020

HỆ THỐNG AN TOÀN TRÊN MAZDA 6 2020

Phiên bảnMazda 6 2.0L tiêu chuẩnMazda 6 2.0L PremiumMazda 6 2.5L Premium
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống phanh khẩn cấp EBA
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp ESS
Smartkey
Ga tự động Cruise Control
Hệ thống cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ trước sau
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang
RCTA
Hệ thống cảnh báo lệch làn LDWS
Hệ thống GPS, dẫn đường Navi
Số túi khí6

Đối tượng mua xe trả góp

Khách hàng cá nhân: Là những khách  hàng đăng ký tên cá nhân, có nhu cầu mua xe nhưng chưa đủ tài chính hoặc muốn sử dụng hình thức trả góp

Khách hàng doanh nghiệp: Là khách hàng đăng ký xe theo tên doanh nghiệp.

Các giấy tờ cần có khi mua xe trả góp

Khách hàng cá nhân:

– Sổ hộ khẩu

– Chứng minh thư (của cả 2 vợ chồng nếu đã kết hôn)

– Giấy chứng nhận độc thân hoặc đăng ký kết hôn

– Chứng minh nguồn thu nhập từ: Bảng lương/ Sao kê lương 3-6 tháng gần nhất.

Khách hàng doanh nghiệp:

– Giấy phép kinh doanh.

– Giấy bổ nhiệm Giám đốc, bổ nhiệm kế toán trưởng.

– Giấy đăng ký sử dụng mẫu dấu (bản copy)

– Báo cáo thuế, hoá đơn VAT, tài chính năm gần nhất.

– Điều lệ công ty.

– Hợp đồng kinh tế đầu ra, đầu vào.

– Giấy sở hữu cơ sở vật chất: nhà máy, dây chuyền, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, ôtô khác

Quy trình mua xe trả góp 5 bước

Bước 1: Ký kết hợp đồng mua xe với showroom và đặt cọc 10% giá trị của xe.

Bước 2: Căn cứ vào hợp đồng mua bán, ngân hàng tiến hành thẩm định khách hàng và ra thông báo số tiền khách hàng được vay. Hiện nay hầu hết các ngân hàng cho vay đến 80-85% giá trị của xe. Tùy thuộc tình trạng khách hàng và hồ sơ có thể có những mức cao hơn đến 100% giá trị xe.

Bước 3:  Sau khi có thông báo cho vay của ngân hàng. Khách hàng sẽ đóng đủ số tiền còn lại cho showroom bên bán. Bên bán sẽ tiến hành xuất hóa đơn và đăng ký xe cho khách hàng.

Bước 4: Khách hàng làm thủ tục ký giải ngân với ngân hàng dựa trên đăng ký xe hoặc giấy hẹn đăng ký

Bước 5: Bàn giao xe cho khách hàng sau khi ngân hàng giải ngân số tiền cam kết cho vay.

Quá trình làm thủ tục trả góp kéo dài từ 4-7 ngày. Tùy thuộc vào hồ sơ khách hàng và kế hoạch xe của showroom. Để đảm bảo đúng tiến độ giao xe. Quý khách hàng nên chủ động cung cấp các giấy tờ liên quan và thông báo chính xác kế hoạch để nhân viên tư vấn sắp xếp đặt xe.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Loading...