Bảng giá xe Kia tháng 11 2018 kèm giá lăn bánh mới nhất hôm nay dành cho Kia Morning, Kia Rio, Kia Cerato , Kia Rondo, Kia Optima, Kia Sorento và Kia Sedona sẽ được Muasamxe.com cập nhật liên tục hàng tuần tại bài viết này, mời bạn đọc thường xuyên đón theo dõi!
KIA Hồ Chí Minh
0976.099.688 Bích VânBấm để xem nhanh
Theo dõi kỹ hơn về bảng giá xe Kia tháng 11 2018 chúng ta sẽ không thấy có sự thay đổi nào về giá bán, có chăng thì mới đây hãng đã bổ sung thêm quà tặng về phiếu ưu đãi dịch vụ.
+ Bảng giá xe Kia tháng 11 2018 mới nhất
Toàn bộ các mẫu xe Kia đang bán tại Việt Nam qua nhà phân phối THACO đều là các phiên bản sản xuất trong nước, Giá xe Kia 2018 vẫn không có sự thay đổi nào so với tháng trước, cụ thể, phiên bản thấp nhất là Kia Morning 1.0 MT vẫn được bán với giá 290 triệu. Giá xe Kia Cerato tháng 9 dành cho phiên bản Kia Cerato 1.6 SMT vẫn duy trì ở mức 499 triệu đồng, Cerato 1.6 MT, Cerato 1.6 AT và Cerato 2.0 AT có giá bán lần lượt là 530, 589 và 635 triệu đồng.
Thông tin chi tiết về giá lăn bánh xe Kia dành cho các mẫu xe khác như Kia Rio 2018, Kia Rondo 2018, Kia Optima 2018, Kia Sorento 2018 và Kia Sedona 2018 bạn có thể theo dõi ngay bảng tính dưới đây:
Giá xe Kia Morning 2018 | ||||
Kia Morning 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Kia Morning 1.0 MT | 290,000,000 | 351,430,000 | 336,630,000 | 326,630,000 |
Kia Morning EX MT | 299,000,000 | 361,510,000 | 346,530,000 | 336,530,000 |
Kia Morning Si MT | 345,000,000 | 413,030,000 | 397,130,000 | 387,130,000 |
Kia Morning Si AT | 379,000,000 | 451,110,000 | 434,530,000 | 424,530,000 |
Kia Morning S AT | 390,000,000 | 463,430,000 | 446,630,000 | 436,630,000 |
Giá xe Kia Rio 2018 | ||||
Kia Rio 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Kia Rio 1.4 AT | 510,000,000 | 601,130,000 | 581,930,000 | 571,930,000 |
Kia Rio 1.4 MT | 470,000,000 | 556,330,000 | 537,930,000 | 527,930,000 |
Giá xe Kia Cerato 2018 | ||||
Kia Cerato 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Kia Cerato 1.6 SMT | 499,000,000 | 588,645,000 | 569,665,000 | 559,665,000 |
Kia Cerato 1.6 MT | 530,000,000 | 623,365,000 | 603,765,000 | 593,765,000 |
Kia Cerato 1.6 AT | 589,000,000 | 689,445,000 | 668,665,000 | 658,665,000 |
Kia Cerato 2.0 AT | 635,000,000 | 740,965,000 | 719,265,000 | 709,265,000 |
Giá xe Kia Rondo 2018 | ||||
Kia Rondo 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Kia Rondo 2.0 GMT | 609,000,000 | 713,495,000 | 692,315,000 | 682,315,000 |
Kia Rondo 2.0 GAT | 669,000,000 | 780,695,000 | 758,315,000 | 748,315,000 |
Kia Rondo 2.0 GATH | 799,000,000 | 926,295,000 | 901,315,000 | 891,315,000 |
Kia Rondo 1.7 DAT | 799,000,000 | 926,295,000 | 901,315,000 | 891,315,000 |
Giá xe Kia Optima 2018 | ||||
Kia Optima 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Kia Optima AT | 789,000,000 | 917,795,000 | 893,015,000 | 883,015,000 |
Kia Optima ATH | 879,000,000 | 1,018,595,000 | 992,015,000 | 982,015,000 |
Kia Optima GT-Line | 949,000,000 | 1,096,995,000 | 1,069,015,000 | 1,059,015,000 |
Giá xe Kia Sorento 2018 | ||||
Kia Sorento 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Kia Sorento 2.4 GAT | 799,000,000 | 929,145,000 | 904,165,000 | 894,165,000 |
Kia Sorento 2.4 GATH | 919,000,000 | 1,063,545,000 | 1,036,165,000 | 1,026,165,000 |
Kia Sorento 2.2 DATH | 949,000,000 | 1,097,145,000 | 1,069,165,000 | 1,059,165,000 |
Giá xe Kia Sedona 2018 | ||||
Kia Sedona 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Kia Sedona 2.2 DAT | 1,069,000,000 | 1,235,595,000 | 1,205,215,000 | 1,195,215,000 |
Kia Sedona 2.2 DATH | 1,179,000,000 | 1,358,795,000 | 1,326,215,000 | 1,316,215,000 |
Kia Sedona 3.3 GAT | 1,178,000,000 | 1,357,675,000 | 1,325,115,000 | 1,315,115,000 |
Kia Sedona 3.3 GATH | 1,409,000,000 | 1,616,395,000 | 1,579,215,000 | 1,569,215,000 |
+ Danh sách đại lý xe Kia tại Hà Nội năm 2018
- + Kia Giải Phóng: Km10, Đường Giải Phóng, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội.
- + Kia Long Biên: Số 2A, Ngô Gia Tự, P. Đức Giang. Q. Long Biên, TP.Hà Nội.
- + Kia Cầu Diễn: Km 10.5, QL 32, Cầu Diễn, Từ Liêm, TP Hà Nội, Việt Nam.
- + Kia Bạch Đằng: Số 315 đường Nguyễn Khoái quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- + Kia Phạm Văn Đồng: Lô đất CC2, khu đô thị TP.Giao Lưu, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội
+ Danh sách đại lý xe Kia tại TPHCM
- + Kia Phú Mỹ Hưng: 314 Nguyễn Văn Linh, P Bình Thuận, Quận 7, TP HCM
- + Kia Nguyễn Văn Trỗi: 80 Nguyễn Văn Trỗi, P8, Quận Phú Nhuận, HCM
- + Kia Bình Tân: 309A Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, HCM
- + Kia Bình Triệu: 153 QL 13, P.Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, HCM
- + Kia Gò Vấp: 189 Nguyễn Oanh, Phường 10, Gò Vấp, TP.HCM
+ Đại lý xe Kia tại các tỉnh và thành phố khác
- + KIA Bắc Ninh: Đường Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- + KIA Nam Định: Số 19 – Đường Trần Hưng Đạo – P. Trần Hưng Đạo – TP Nam Định
- + KIA Quảng Ninh: Km103, QL18A, P. Hà Khẩu, TP Hạ Long, T.Quảng Ninh
- + KIA Sơn La: Km 10, Tổ 5 Phường Chiềng Sinh, Tp Sơn La, Sơn La.
- + KIA Thái Bình: Km3 + 500 Đường Hùng Vương, P. Phú Khánh, Tp. Thái Bình, T. Thái Bình.
- + KIA Thái Nguyên: Khu dân cư 3 + 4, Đường Phan Đình Phùng, P. Đồng Quang,TP.Thái Nguyên
- + KIA Vĩnh Phúc: Xóm Phổ, Quất Lưu, Bình Xuyên, T.Vĩnh Phúc
- + KIA Thanh Hóa: 686 Nguyễn Chí Thanh, Phường Đông Thọ, TP.Thanh Hoá
- + KIA Vinh: Ngã tư sân bay Vinh, Đại Lộ Lenin, TP. Vinh, T.Nghệ An
- + KIA Hà Tĩnh: 427 Trần Phú, Phường Thạch Linh – TP.Hà Tĩnh – Tĩnh Hà Tĩnh
- + KIA Quảng Bình: 95 Hữu Nghị- Phường Nam Lý-TP. Đồng Hới-Quảng Bình
- + KIA Quảng Trị (ĐL TÂM THƠ): Tọa lạc tại 189 Lê Duẩn, TP. Đông Hà, Quảng Trị
- + KIA Huế: 145 Nguyễn Tất Thành, P Thủy Dương, Thị Xã Hương Thủy, Tỉnh Thừa Thiên Huế
- + KIA Đà Nẵng: 356 Điện Biên Phủ, P. Thanh Khê Đông , Q. Thanh Khê, Đà Nẵng
- + KIA Quảng Nam: Quốc lộ IA, phường Tân Thạnh, Tam kỳ, Quảng Nam
- + KIA Quảng Ngãi (ĐL HỒNG SƠN): 07 Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Nghĩa Chánh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng ngãi, Việt Nam
- + KIA Bình Định: Khu ĐTTM An Phú, Đường Tây Sơn, P. Quang Trung, TP Quy Nhơn, Bình Định
- + Kia Nha Trang: Lô số 1, Khu Vực 2, Đường 23/10, Xã Vĩnh Hiệp, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
- + KIA Kontum (ĐL NGỌC THY): 270 Phan Đình Phùng, phường Duy Tân, TP. Kon Tum
- + KIA Gia Lai (ĐL NGỌC HOA): 93-95-97 Trường Chinh, Phường Phù Đổng, Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai
- + KIA Đắk Lắk: 03 Trần Nhật Duật – Phường Tân Lợi – TP Buôn Ma Thuột – Tỉnh Đăk Lăk
- + KIA Đà Lạt: Số 2 Bis Đường Ba Tháng Tư – Phường 3 – Đà Lạt – Lâm Đồng
- + KIA Bình Phước: 648 Phú Riềng Đỏ, Phường Tân Xuân, Tx. Đồng Xoài, T. Bình Phước
- + KIA Phan Thiết: QL 1A, Thôn Thắng Lợi, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
- + KIA Bình Dương: 56/9 ĐLBD, tổ 15, KP.Bình Giao, P.Thuận Giao, Tx.Thuận An, T.Bình Dương
- + Kia Biên Hòa: Số 19, Đường 2A, P.An Bình, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- + KIA Tây Ninh: Đường Hùng Vương, Khu Phố Thanh Bình A, Thị Trấn Gò Dầu, Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh
- + Kia Tiền Giang: Khu Phố 2, Phường 10, TP Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
- + KIA Vĩnh Long: Số 82 Tân Thuận An, Tân Ngãi, Tp Vĩnh Long
- + KIA Cần Thơ: Đường Quang Trung, KDC Hưng Phú 1, P. Hưng Phú, Q. Cái Răng, Tp Cần Thơ
- + KIA Cà Mau: Lô số 01- đường Vành Đai 2 – phường 9 – Tp.Cà Mau – Tỉnh Cà Mau
Kết: KIA Việt Nam phân phối chính hãng 7 dòng xe thuộc 3 phân khúc. Phân khúc Sedan có: Rio, Cerato Koup, Cerato, Optima. Phân khúc Hatchback có Rio, Cerato và Morning. Phân khúc SUV/MPV là các mẫu Rondo, Sorento và Sedona. Hy vọng với bài viết trên đây, bạn đã có những thông tin mới nhất về giá xe Kia 2018 mới nhất hôm nay, đừng quên theo dõi thêm giá xe các hãng khác tại chuyên mục giá xe hơi của Muasamxe.com nhé!