Giá xe Mazda3 2018 mới nhất hôm nay tại các đại lý: Mazda 3 2018 chắc chắn sẽ là lựa chọn hàng đầu nếu như bạn đang tìm kiếm một chiếc xe phân khúc C. Trong vài năm gần đây, Mazda 3 đã có sự lột xác mới thu hút khách hàng hơn nhờ vào nội thất cao cấp, cảm giác lái thú vị và hệ thống thông tin giải trí dễ sử dụng. Thực tiễn và linh hoạt vẫn là một phần trong triết lý của Mazda 3, cùng Muasamxe.com tìm hiểu về giá xe Mazda 3 mới nhất trong tháng này qua bài viết dưới đây nhé!
Bấm để xem nhanh
Mazda 3 2018 là dòng xe được khách hàng đánh giá cao ở thiết kế đẹp mắt, không gian cabin rộng rãi đáp ứng sự thoải mái cho người ngồi ở cả hai hàng ghế, dù vậy thì khoang hành lý của xe lại không quá lớn so với các đối thủ trong phân khúc. Phiên bản sedan có kích thước tổng thể 4.580 x 1.795 x 1.450 (mm), thể tích khoang hành lý 414L. Phiên bản hatchback có kích thước tổng thể 4.460 x 1.795 x 1.450 (mm), thể tích khoang hành lý 314L. Các phiên bản đều có chiều dài cơ sở 2.700 mm, khoảng sáng gầm cao 155 mm
+ Giá xe Mazda3 2018 mới nhất hôm nay
Theo số liệu thống kê mới nhất vừa được Hiệp hội các nhà sản xuất ôtô Việt Nam (VAMA), trong tháng 1 vừa qua, toàn thị trường ôtô Việt Nam bán ra hơn 9.823 xe sedan (bao gồm tất cả các phân khúc), tăng 39% so với cùng kỳ năm 2017. Trong danh sách những mẫu ôtô hạng C bán chạy nhất, Mazda3 có doanh số gần bằng cả 4 mẫu xe còn lại cộng lại.Mazda3 tiếp tục là mẫu xe hạng C được ưa chuộng nhất trên thị trường ôtô Việt với doanh số kỷ lục đạt 2.108 xe, tăng mạnh gần 60% so với cùng kỳ năm ngoái. Doanh số ấn tượng này tới từ việc thời điểm gần Tết, nhu cầu mua xe tăng cao, mua xe ôtô Mazda3 là lựa chọn của nhiều người với ưu điểm về thiết kế, trang bị và động cơ.
Giá xe Mazda3 2018 | ||||
Giá lăn bánh | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Mazda3 Sedan 1.5 | 659,000,000 | 770,245,000 | 748,065,000 | 738,065,000 |
Mazda3 Sedan 2.0 | 750,000,000 | 873,530,000 | 849,530,000 | 839,530,000 |
Mazda3 Hatchback 1.5 | 689,000,000 | 804,295,000 | 781,515,000 | 771,515,000 |
+ Cách tính giá lăn bánh xe Mazda 3 2018
Giá lăn bánh là chi phí thực tế mà bạn phải bỏ ra để sở hữu chiếc xe mà bạn muốn mua, và giá này thường cao hơn khá nhiều so với giá niêm yết của hãng bởi những khoản thuế – phí và lệ phí mà bạn cần phải đóng. Với những quy định và điều chỉnh mới nhất thì chi phí lăn bánh xe hơi năm 2018 được tính như sau:
- + Giá lăn bánh = Giá xe + Phí trước bạ + Tiền biển số + Phí đường bộ + Bảo hiểm TNDS + Phí kiểm định + Bảo hiểm vật chất 1.5%.
Trong đó, lệ phí trước bạ được tính từ 10% đến 12% trên giá bán công bố tùy thuộc từng địa phương, phí đăng kiểm (tùy loại xe), phí bảo trì đường bộ (tùy loại xe), lệ phí cấp biển số (tùy địa phương) và chi phí mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự tùy loại xe. Lệ phí trước bạ tại các tỉnh TP được tính như sau
- + Phí trước bạ 10%: TPHCM, Đà Nẵng và các tỉnh TP khác.
- + Phí trước bạ 11%: Hà Tĩnh
- + Phí trước bạ 12%: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cần Thơ, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn và Sơn La.
Sở hữu một chiếc ô tô là điều mong muốn của nhiều người Việt, để bạn không bất ngờ khi biết số tiền thực tế cần phải bỏ ra khi mua xe, hãy cùng Muasamxe.com tham khảo phần tạm tính giá lăn bánh xe Mazda3 2018 dành cho các phiên bản ngay dưới đây nhé!
+ Giá lăn bánh xe Mazda 3 2018 tại Hà Nôi
Khi tính giá lăn bánh hay giá ra biển số tại Hà Nội bạn cần lưu ý đây là TP có mức phí trước bạ cao nhất cả nước là 12%, Ngoài ra tiền biển số của Hà Nội cũng cao nhất cả nước với 20 triệu đồng, tiếp theo đó là TP Hồ Chí Minh với 11 triệu đồng. Khu vực 2 gồm các TP trực thuộc trung ương (trừ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh), các TP trực thuộc tỉnh và các thị xã có tiền biển số là 1 triệu đồng. Khu vực 3 là những khu vực còn lại, áp dụng mức tiền biển số 200 ngàn đồng. Theo đó, giá lăn bánh Mazda 3 2018 tại Hà Nội như sau:
Giá lăn bánh Mazda3 2018 tại Hà Nội | |||
Phiên bản | Mazda3 Sedan 1.5 | Mazda3 Sedan 2.0 | Mazda3 Hatchback |
Giá niêm yết | 659,000,000 | 750,000,000 | 689,000,000 |
Giá bán tại đại lý | 659,000,000 | 750,000,000 | 689,000,000 |
Giá tính thuế | 659,000,000 | 750,000,000 | 689,000,000 |
Phí trước bạ 12% | 79,080,000 | 90,000,000 | 82,680,000 |
Tiền biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí kiểm định | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo hiểm vật chất 1,5% giá trị xe | 9,885,000 | 11,250,000 | 10,335,000 |
Tổng cộng | 770,345,000 | 873,630,000 | 804,395,000 |
+ Chi phí mua xe Mazda 3 2018 tại TP HCM
Giá lăn bánh xe ô tô nói chung và của mẫu Mazda3 2018 nói riêng tại thị trường TPHCM sẽ thấp hơn đáng kể tại Hà Nội bởi tiền biển số thấp hơn 9 triệu đồng và lệ phí trước bạ tại TPHCM chỉ 10% (Tại HN là 12%), theo đó, giá lăn bánh Mazda 3 2018 tại TP HCM chi tiết như sau:
Giá lăn bánh Mazda3 2018 tại TPHCM | |||
Phiên bản | Mazda3 1.5 Sedan | Mazda3 2.0 Sedan | Mazda3 Hatchback |
Giá niêm yết | 659,000,000 | 750,000,000 | 689,000,000 |
Giá bán tại đại lý | 659,000,000 | 750,000,000 | 689,000,000 |
Giá tính thuế | 659,000,000 | 750,000,000 | 689,000,000 |
Phí trước bạ 10% | 65,900,000 | 75,000,000 | 68,900,000 |
Tiền biển số | 11,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí kiểm định | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo hiểm vật chất 1,5% giá trị xe | 9,885,000 | 11,250,000 | 10,335,000 |
Tổng cộng | 748,165,000 | 849,630,000 | 781,615,000 |
+ Lãi suất vay mua xe Mazda3 trả góp năm 2018
Những năm gần đây, Mazda 3 luôn là cái tên đầu bảng trong doanh số bán chạy xe phân khúc hạng C. Bên cạnh những dòng xe cùng phân khúc nổi tiếng như Honda Civic, Toyota Corolla, Ford Focus,.. mazda 3 vẫn giữ vị thế riêng biệt trong lòng những người yêu xe. Tuy nhiên với số tiền từ 700 triệu đồng trở lên, bạn mới có thể sở hữu chiếc mazda3 lại đang là điều khiến nhiều người không gặp ít khó khăn. Mua xe mazda 3 trả góp là giải pháp thiết thực trong hoàn cảnh này. Bài viết dưới đây của Muasamxe sẽ chia sẻ cho các bạn những lưu ý và điều cần biết khi mua xe mazda 3 trả góp.
+ Mua xe Mazda3 1.5 Sedan trả góp năm 2018
Mua xe trả góp Mazda3 1.5 Sedan 2018 (Vay 5 năm) | |||
Giá xe tại đại lý | 770,245,000 | 770,245,000 | 770,245,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 231,073,500 | 308,098,000 | 385,122,500 |
Khoản cần vay | 539,171,500 | 462,147,000 | 385,122,500 |
Lãi suất trung bình/tháng (9%/năm) | 0.75% | 0.75% | 0.75% |
Tiền lãi phải trả/tháng | 4,043,786 | 3,466,103 | 2,888,419 |
Tiền gốc phải trả/tháng | 8,986,192 | 7,702,450 | 6,418,708 |
Tổng tiền phải trả hàng tháng | 13,029,978 | 11,168,553 | 9,307,127 |
+ Mua xe Mazda3 1.5 Hatchback trả góp năm 2018
Mua xe trả góp Mazda3 1.5 Hatchback 2018 (Vay 5 năm) | |||
Giá xe tại đại lý | 804,295,000 | 804,295,000 | 804,295,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 241,288,500 | 321,718,000 | 402,147,500 |
Khoản cần vay | 563,006,500 | 482,577,000 | 402,147,500 |
Lãi suất trung bình/tháng (9%/năm) | 0.75% | 0.75% | 0.75% |
Tiền lãi phải trả/tháng | 4,222,549 | 3,619,328 | 3,016,106 |
Tiền gốc phải trả/tháng | 9,383,442 | 8,042,950 | 6,702,458 |
Tổng tiền phải trả hàng tháng | 13,605,990 | 11,662,278 | 9,718,565 |
+ Mua xe trả góp Mazda3 2.0 2018
Mua xe trả góp Mazda3 2.0 2018 (Vay 5 năm) | |||
Giá xe tại đại lý | 873,530,000 | 873,530,000 | 873,530,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 262,059,000 | 349,412,000 | 436,765,000 |
Khoản cần vay | 611,471,000 | 524,118,000 | 436,765,000 |
Lãi suất trung bình/tháng (9%/năm) | 0.75% | 0.75% | 0.75% |
Tiền lãi phải trả/tháng | 4,586,033 | 3,930,885 | 3,275,738 |
Tiền gốc phải trả/tháng | 10,191,183 | 8,735,300 | 7,279,417 |
Tổng tiền phải trả hàng tháng | 14,777,216 | 12,666,185 | 10,555,154 |
Lưu ý: Chi phí trả góp trên đây dựa trên phương án lãi suất tính trên dư nợ ban đầu, nếu bạn chọn phương án lãi suất tính trên dư nợ giảm dần thì số tiền lãi thực tế sẽ ít hơn. Giá tạm tính trên đây của các phiên bản là giá lăn bánh Mazda3 tại Hà Nội, chi phí thực tế có thể thay đổi!
+ Lãi suất vay mua xe Mazda trả góp 2018
Đứng vững trên thị trường với thương hiệu của một dòng xe tiện ích sang trọng, Mazda 3 đã và đang trở thành những sự cân nhắc lựa chọn kĩ lưỡng của nhiều khách hàng hiện nay khi muốn sở hữu cho mình một chiếc xe hơi. Để có thể đáp ứng tốt nhất nguyện vọng này của khách hàng, các ngân hàng hiện nay đã tung ra sản phẩm cho vay mua xe trả góp với những mức lãi suất vô cùng hợp lý, Bảng so sánh lãi suất vay mua xe Mazda trả góp năm 2018:
Lãi suất vay mua xe Mazda trả góp năm 2018 | |||
Ngân hàng | Lãi suất | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vietcombank | 7.59% | 100.00% | 5 năm |
BIDV | 7,18% | 80.00% | 7 năm |
SHB | 7.80% | 90.00% | 8 năm |
Sacombank | 8.50% | 80.00% | 10 năm |
MBBank | 7.10% | 100.00% | 8 năm |
TPBank | 7.10% | 80.00% | 7 năm |
ACB | 7.50% | 80.00% | 7 năm |
VIB Bank | 8.40% | 80.00% | 8 năm |
VPBank | 7.90% | 90.00% | 8 năm |
Techcombank | 7.49% | 80.00% | 7 năm |
HDBank | 8.00% | 75.00% | 7 năm |
VietinBank | 7.70% | 80.00% | 5 năm |
ABBank | 7.80% | 70.00% | 7 năm |
ShinhanBank | 7.69% | 100.00% | 6 năm |
HSBC | 7.50% | 70.00% | 6 năm |
Eximbank | 7.50% | 70.00% | 5 năm |
OceanBank | 8.00% | 80.00% | 6 năm |
Maritime Bank | 7.90% | 80.00% | 7 năm |
Kết: Mazda 3 2018 là dòng xe bán chạy nhất trong phân khúc xe hạng C taị Việt Nam, cạnh tranh với nhiều đối thủ như Toyota Altis, Honda Civic, Ford Focus, Hyundai Elantra, Kia Cerato.. Với các phiên bản kiểu dáng xe sedan thực dụng Mazda3 1.5AT Sedan, Mazda3 2.0AT Sedan và kiểu dáng xe hatchback thời trang Mazda3 1.5AT Hatchback, Mazda 3 giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được mẫu xe phù hợp với nhu cầu cá nhân bên cạnh các ưu điểm như thiết kế đẹp, trang bị tốt, vận hành linh hoạt, giá bán cạnh tranh.