Bấm để xem nhanh
Giá xe máy ngày 12/3/2018: SH150 ABS giảm giá gần 20 triệu, Yamaha Janus giảm từ 1 đến 3,5 triệu, Exciter giảm từ 2 đến 5 triệu đồng và Air Blade 2018 giảm từ 5 đến 7 triệu đồng…. Trên đây là những mức giảm giá của một số mẫu xe phổ biến khi so sánh với thời điểm trước tết nguyên đán vừa qua.
Giá xe máy Honda ngày 12/3/2018
Hàng loạt mẫu xe máy của nhiều hãng xuống giá “khủng”, trong đó mẫu SH 150cc ABS của hãng Honda giảm tới 20 triệu đồng do nhu cầu về xe của người dân thoái trào sau Tết Nguyên đán. Hiệu ứng xả kho sau Tết vẫn còn tác động tới các đại lý xe hai bánh ở thị trường Việt Nam trong tháng 3/2018. Hiện tượng này được cho là xuất phát từ nguyên nhân trước Tết các đại lý “găm hàng” nhưng sau Tết cần giảm giá thực tế để bán chạy hơn khi mà lượng người mua sụt xuống do nhu cầu mua sắm không cao như cận Tết.
Theo nhận định của đại diện một số đại lý xe máy Honda khu vực Hà Nội, giá xe máy Honda tháng 3 2018 sẽ giảm mạnh với các mẫu xe ga như SH 2018, SH mode, Lead 2018… bởi những mẫu xe này đang đội giá rất cao trước Tết do nguồn cung hạn chế. Tuy nhiên, tháng 3 này sản lượng xe về các đại lý tăng. Đặc biệt, tháng 3 là khoảng thời gian mà người dân dành nhiều thời gian cho việc du xuân, đi chơi… nên nhu cầu mua xe sẽ thấp hơn bình thường, buộc đại lý phải giảm giá để kích cầu.
Ở chiều ngược lại, giá các mẫu xe số như Wave Alpha 2018, Blade có thể sẽ nhích nhẹ gần về đề xuất hơn. Cụ thể, các dòng xe Janus Strandar, Janus premium, Janus Limited đã đồng loạt giảm giá từ 1 – 5 triệu đồng. Hiện giá của dòng Janus Limited phiên bản đặc biệt chỉ còn 31.990.000 đồng, dù trước tết có khi lên tới 35 triệu đồng. Tương tự, dòng xe Exiter 150 Matte Back cũng chỉ còn 45.490.000 đồng dù trước Tết có giá khoảng 48 triệu đồng. Những dòng xe số của Yamaha cũng được các đại lý giảm giá từ 1 – 2 triệu đồng.
Tăng cao nhất dịp Tết phải kể đến các dòng xe tay ga cao cấp SH 150cc ABS khi được các đại lý đẩy giá lên 120 triệu đồng thì hiện tại các dòng xe trên chỉ còn xấp xỉ 100 triệu đồng/chiếc, giảm 15 – 20 triệu đồng tùy mẫu xe. Tiếp đó, các dòng xe Air Blade trước Tết cũng được các đại lý đẩy giá lên từ 5 – 7 triệu đồng nhưng sau Tết đã đồng loạt giảm xuống, còn khoảng 40 – 47 triệu đồng/chiếc. Các loại xe tay côn cũng đã giảm giá từ 1.5 triệu – 2 triệu đồng so với trước Tết.
Giá xe máy Honda ngày 12/3/2018
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 3/2018 – Muasamxe.com | |||
Giá xe Vision 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Vision đen nhám | 29,900,000 | 38,200,000 | 8,300,000 |
Honda Vision màu xanh | 29,900,000 | 36,800,000 | 6,900,000 |
Honda Vision màu hồng | 29,900,000 | 36,800,000 | 6,900,000 |
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ | 29,900,000 | 37,200,000 | 7,300,000 |
Giá xe Honda SH 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda SH125 CBS | 67,990,000 | 86,500,000 | 18,510,000 |
Honda SH125 ABS | 75,990,000 | 95,700,000 | 19,710,000 |
Honda SH150 CBS | 81,990,000 | 102,600,000 | 20,610,000 |
Honda SH150 ABS | 89,990,000 | 113,200,000 | 23,210,000 |
Giá xe Lead 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Lead 2018 Smartkey tiêu chuẩn | 37,500,000 | 43,800,000 | 6,300,000 |
Honda Lead 2018 Smartkey cao cấp | 39,300,000 | 46,200,000 | 6,900,000 |
Giá xe Airblade 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Airblade sơn từ tính (có smartkey) | 41,600,000 | 50,200,000 | 8,600,000 |
Honda Airblade cao cấp (có smartkey) | 40,600,000 | 49,200,000 | 8,600,000 |
Honda Airblade thể thao (Ko Smartkey) | 37,990,000 | 47,200,000 | 9,210,000 |
Honda Airblade kỷ niệm 10 năm (có smartkey) | 41,100,000 | 53,800,000 | 12,700,000 |
Giá xe Honda PCX 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda PCX 125 tiêu chuẩn | 56,500,000 | 61,800,000 | 5,300,000 |
Honda PCX 125 bản cao cấp | 55,490,000 | 62,200,000 | 6,710,000 |
Honda PCX 150 | 70,500,000 | 76,200,000 | 5,700,000 |
Giá xe Honda SH Mode 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH Mode màu trắng sứ | 51,490,000 | 71,300,000 | 19,810,000 |
SH Mode màu đỏ đậm | 51,490,000 | 71,300,000 | 19,810,000 |
SH Mode màu Bạc mờ | 51,490,000 | 71,800,000 | 20,310,000 |
SH Mode màu nâu đỏ | 51,490,000 | 65,300,000 | 13,810,000 |
SH Mode màu vàng nâu | 51,490,000 | 64,200,000 | 12,710,000 |
SH Mode màu xanh ngọc | 51,490,000 | 65,300,000 | 13,810,000 |
SH Mode màu xanh tím | 51,490,000 | 65,500,000 | 14,010,000 |
SH Mode màu trắng nâu | 51,490,000 | 65,300,000 | 13,810,000 |
Giá xe máy Yamaha ngày 12/3/2018
Giá xe Janus 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Janus bản tiêu chuẩn | 27,990,000 | 31,500,000 | 3,510,000 |
Janus bản cao cấp | 29,990,000 | 34,000,000 | 4,010,000 |
Janus Premium đặc biệt | 31,490,000 | 35,600,000 | 4,110,000 |
Janus bản giới hạn | 31,990,000 | 35,800,000 | 3,810,000 |
Giá xe Acruzo 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Acruzo bản tiêu chuẩn | 34,900,000 | 38,200,000 | 3,300,000 |
Acruzo bản cao cấp | 36,490,000 | 40,200,000 | 3,710,000 |
Giá xe Yamaha Grande 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Yamaha Grande bản cao cấp | 41,990,000 | 44,500,000 | 2,510,000 |
Yamaha Grande bản đặc biệt | 43,990,000 | 49,000,000 | 5,010,000 |
Yamaha Grande bản giới hạn | 44,490,000 | 49,300,000 | 4,810,000 |
Giá xe Yamaha NVX 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Yamaha NVX 125 tiêu chuẩn | 40,990,000 | 44,300,000 | 3,310,000 |
Yamaha NVX 125 cao cấp | 40,990,000 | 44,800,000 | 3,810,000 |
Yamaha NVX 125 đặc biệt | 41,490,000 | 45,200,000 | 3,710,000 |
Yamaha NVX 155 tiêu chuẩn | 46,240,000 | 50,600,000 | 4,360,000 |
Yamaha NVX 155 phanh ABS | 52,240,000 | 55,800,000 | 3,560,000 |
Yamaha NVX 155 đặc biệt | 52,740,000 | 56,600,000 | 3,860,000 |
Yamaha NVX 155 Camo | 52,740,000 | 57,900,000 | 5,160,000 |
Giá xe Yamaha Sirius 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Sirius phanh thường | 18,800,000 | 21,900,000 | 3,100,000 |
Sirius phanh đĩa | 19,800,000 | 22,800,000 | 3,000,000 |
Sirius RC vành đúc | 21,300,000 | 24,500,000 | 3,200,000 |
Sirius Fi phanh thường | 20,340,000 | 23,500,000 | 3,160,000 |
Sirius Fi phanh đĩa | 21,340,000 | 24,500,000 | 3,160,000 |
Sirius Fi RC vành đúc | 23,190,000 | 26,500,000 | 3,310,000 |
Giá xe Yamaha Jupiter 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Jupiter Fi RC | 29,400,000 | 32,900,000 | 3,500,000 |
Jupiter Fi GP | 30,000,000 | 34,200,000 | 4,200,000 |
Giá xe Exciter 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter 150 RC | 44,990,000 | 54,200,000 | 9,210,000 |
Exciter 150 GP | 45,490,000 | 55,000,000 | 9,510,000 |
Exciter Matte Black | 45,490,000 | 58,200,000 | 12,710,000 |
Exciter Movistar | 45,990,000 | 54,500,000 | 8,510,000 |
Exciter Camo | 46,990,000 | 53,500,000 | 6,510,000 |
Exciter Mat Green | 46,990,000 | 55,300,000 | 8,310,000 |
Exciter Mat Blue | 46,990,000 | 55,300,000 | 8,310,000 |
Tags: giá xe máy, giá xe Honda, giá xe Yamaha, xe tay ga, giá xe Vision, giá xe Air Blade, giá xe Exciter, Exciter 2019