Bấm để xem nhanh
Đánh giá xe Honda PCX 150 2018 kèm thông số kỹ thuật chi tiết nhất!: Cũng giống như phiên bản cũ, Honda PCX 2018 vẫn được trang bị ổ khoá thông minh FOB trên tất cả các phiên bản, bộ khoá thông minh trên PCX mới giúp bạn xác định vị trí xe, báo động hoặc khoá mở xe từ xa. Về động cơ thì ở thế hệ mới Honda PCX bổ sung thêm phiên bản 150cc và cải tiến hệ thống truyền động của xe giúp tăng cảm giác lái êm hơn giảm thiểu khả năng rung giật khi tăng tốc trong thời gian ngắn. Cùng Muasamxe.com tham khảo phần đánh giá PCX 2018 ngay dưới đây nhé!
Đánh giá xe Honda PCX 150 2018
Honda PCX 2018 được trang bị đồng hồ điện tử LCD với thiết kế mới hoàn toàn, khu vực lớn chính giữa hiển thị công tơ mét, thời gian, quãng đường di chuyển và mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình, và báo chỉ số xăng. Có thể nói mặt đồng hồ của PCX có thiết kế đẹp và đầy đủ không khác gì một chiếc siêu xe hay 1 chiếc môtô đời mới. Đẹp – Mạnh Mẽ và Hiện đại có lẽ là những mỹ từ dành cho mẫu xe PCX đời mới của Honda bởi thiết kế liền khối kéo dài của thân xe tạo được sự ấn tượng và cảm giác chắc chắn. Những đường cong xen kẽ các mảng màu sáng tối chạy dọc thân xe mang lại cảm giác sang trọng và cao cấp cho một chiếc tay ga. Thiết kế mới của Honda PCX 2018 đã khắc phục được nhược điểm của thế hệ trước qua sự kết hợp hài hoà giữa phần vỏ phía trên và dưới tạo cảm giác liền mạch và chắc chắn hơn.Toàn bộ cụm đèn xe trên Honda PCX 2018 đều được trang bị là đèn LED, từ đèn Si nhan đến đèn hậu đều được trang bị Full LED tạo cảm giác hiện đại và nhiều công nghệ. Trong tất cả các mẫu xe máy Honda đang bán tại Việt Nam thì PCX 2018 là chiếc duy nhất được trang bị full Led, thậm chí với mẫu xe SH 2018 với giá bán trên 100 triệu thì đèn si nhan vẫn là đèn thường, chưa được trang bị LED.Ở Honda PCX 2018 phiên bản mới, phần đầu xe cũng được thiết kế lại với sự cải tiến của hệ thống đèn trước thông qua chi tiết ốp nhựa phân cách đèn trước và dải đèn Led định vị, điều này mang lại cảm giác thanh thoát hơn hiện đại hơn cho phần đầu xe. Đèn định vị và đèn Si nhan trên xe Honda PCX 2018 thế hệ mới cũng được trau chuốt hơn, sắc sảo và tinh tế hơn thông qua việc thiết kế mỏng hơn và kéo dài hơn so với phiên bản cũ.Có một điểm đáng lưu ý là ở phiên bản PCX 2018, khung xe và thân xe đã được thiết kế lại theo đó PCX 150 2018 được trang bị bộ khung treo võng đôi thay cho dạng underbone trước đây, sự thay đổi này giúp tăng khả năng vận hành và độ vững chắc cho xe, đồng thời khai khác tối đa hoạt động của động cơ. Hệ thống giảm xóc cũng đã được cải tiến để phù hợp với thiết kế mới.Phần sàn để chân cũng được kéo dài hơn nhằm giúp cho người sử dụng có tư thế ngồi thoải mái và tôn dáng mạnh mẽ đầy nam tính. Bên cạnh đó, với việc bố trí lại vị trí để dụng cụ sữa chữa xe nên PCX 2018 đã tăng được dung tích cốp xe từ 27 lit lên 28 lit giúp bạn có nhiều không gian chứa đồ hơn! Hộp để đồ phía trước cũng được thiết kế lại với nắp lớn hơn giúp bạn dễ dàng thao tác hơn.Khi di chuyển tới phần đuôi xe, mặc dù vẫn duy trì được sự tinh tế và thanh mảnh nhưng bạn vẫn sẽ nhận thấy đôi chút khác biệt so với thế hệ trước. Cụm đèn sau của PCX 2018 có kích thước khá lớn và được thiết kế 2 tầng theo hình chữ X cách điệu và logo Honda chạy giữa.Kích thước lốp xe lớn hơn so với phiên bản trước. Honda PCX 2018 được trang bị kích thước lốp trước 100/80, lốp sau 120/70 trong khi đó phiên bản cũ được trang bị lốp trước 90/90 và lốp sau: 100/90. Bên cạnh việc tăng kích thước lốp thì Honda cũng tăng thêm độ cứng cho lốp xe nhằm hạn chế việc hao xăng do thay đổi áp suất lốp. Đi kèm với đó là vành xe được thiết kế 8 nan giúp giảm trọng lượng xe và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Thông số kỹ thuật Honda PCX 150 2018
Thông số kỹ thuật Honda PCX 2018 | |
Khối lượng bản thân | 130kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.923 x 745 x 1.107mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.313mm |
Độ cao yên | 764mm |
Khoảng sáng gầm xe | 137mm |
Dung tích bình xăng | 8 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 100/80-14 M/C 48P Sau: 120/70-14 M/C 61P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm3 149,32cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm 57,3mm x 57,9mm |
Tỉ số nén | 11:1 10,6:1 |
Công suất tối đa | 8,99kW/8.500 vòng/phút 10,8kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 11,8N.m/5.000 vòng/phút 13,6N.m/6.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Bảng giá xe Honda mới nhất hôm nay
Bảng giá xe tay ga Honda | |||
Giá xe Honda Vision 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Vision đen nhám | 29,900,000 | 39,500,000 | 9,600,000 |
Honda Vision màu xanh | 29,900,000 | 37,800,000 | 7,900,000 |
Honda Vision màu hồng | 29,900,000 | 37,800,000 | 7,900,000 |
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ | 29,900,000 | 37,800,000 | 7,900,000 |
Giá xe Honda SH 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda SH125 CBS | 67,990,000 | 91,900,000 | 23,910,000 |
Honda SH125 ABS | 75,990,000 | 98,500,000 | 22,510,000 |
Honda SH150 CBS | 81,990,000 | 107,300,000 | 25,310,000 |
Honda SH150 ABS | 89,990,000 | 117,500,000 | 27,510,000 |
Giá xe Honda SH Mode 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda SH Mode bản tiêu chuẩn | 50,990,000 | 61,500,000 | 10,510,000 |
Honda SH Mode bản cá tính | 51,490,000 | 66,200,000 | 14,710,000 |
Honda SH Mode bản thời trang | 51,490,000 | 73,900,000 | 22,410,000 |
Giá xe Honda Lead 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Lead 2018 Smartkey tiêu chuẩn | 37,500,000 | 43,200,000 | 5,700,000 |
Honda Lead 2018 Smartkey cao cấp | 39,300,000 | 48,000,000 | 8,700,000 |
Giá xe Airblade 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Airblade sơn từ tính (có smartkey) | 41,600,000 | 47,200,000 | 5,600,000 |
Honda Airblade cao cấp (có smartkey) | 40,600,000 | 47,200,000 | 6,600,000 |
Honda Airblade phiên bản tiêu chuẩn | 37,990,000 | 45,600,000 | 7,610,000 |
Honda Airblade kỷ niệm 10 năm (có smartkey) | 41,100,000 | 51,400,000 | 10,300,000 |
Giá xe Honda PCX 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda PCX 125 tiêu chuẩn | 56,500,000 | 61,800,000 | 5,300,000 |
Honda PCX 125 bản cao cấp | 55,490,000 | 62,200,000 | 6,710,000 |
Honda PCX 150 | 70,500,000 | 78,200,000 | 7,700,000 |
Tags: Honda PCX 150, giá xe Honda PCX, giá xe Honda PCX 2018, Honda PCX, Honda PCX 2018, Honda PCX 2019, 80 triệu mua xe gì, 70 triệu mua xe gì, xe tay ga