Bấm để xem nhanh
Chevrolet Trax là một trong những mẫu crossover “ăn khách” tại thị trường Mỹ. Trong năm 2016, hãng Chevrolet đã bàn giao 79.016 chiếc Trax đến tay khách hàng tại quê nhà. Hãng xe Mỹ vừa công bố một số thông tin về Chevrolet Trax 2018. Phiên bản thế hệ mới sẽ có nhiều trang bị nâng cấp trong đó đáng chú ý hơn cả là phiên bản Redline Edition mới.
Giới thiệu Chevrolet Trax 2018
Nếu như đặt cạnh những đối thủ như Ford EcoSport hay Hyundai i20 Active thì diện mạo của Chevrolet Trax có phần bắt mắt hơn. Cũng dễ hiểu vì đây là phiên bản mới nhất. Nhìn tổng thể, Trax 2017 có thể coi là chuẩn SUV 5 chỗ dành cho đô thị.
Chevrolet Trax là một trong những mẫu crossover “ăn khách” tại thị trường Mỹ. Trong năm 2016, hãng Chevrolet đã bàn giao 79.016 chiếc Trax đến tay khách hàng tại quê nhà. Hãng xe Mỹ vừa công bố một số thông tin về Chevrolet Trax 2018. Phiên bản thế hệ mới sẽ có nhiều trang bị nâng cấp trong đó đáng chú ý hơn cả là phiên bản Redline Edition mới.
Đánh giá Chevrolet Trax 2018 về những điểm mới nổi bật
Một số điểm nhấn bên ngoài ngoại thất của Chevrolet Trax 2018 là lưới tản nhiệt, vỏ gương ngoại thất, đường viền cửa sổ và logo Chevrolet. Cùng với đó là bộ vành hợp kim nhôm 17 inch, sơn màu đen và có thêm những điểm nhấn màu đỏ. Chevrolet Trax 2018 sử dụng lốp 4 mùa 215/55 trông khá ấn tượng.
Redline Edition 2018 có 3 tuỳ chọn về màu sắc gồm: bạc Silver Ice Metallic, trắng Summit White và đen Mosaic Black Metallic. Theo đó kích thước khả năng sẽ vẫn giữ nguyên từ phiên bản cũ Chevrolet Trax 2017 sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.254 x 1.776 x 1.678 mm, chiều dài trục cơ sở ở mức 2.555 mm. Với thông số này, Trax mang lại không gian rộng rãi hơn cho hành khách ngồi bên trong và nó cũng nhỉnh hơn đối thủ EcoSport (4.241 mm chiều dài, 1.765 mm chiều rộng và 1.658 mm chiều cao, chiều dài trục cơ sở 2.519 mm).
Bên trong nội thất, Chevrolet Trax 2018 còn được bổ sung thêm một số chi tiết như: hệ thống thông tin giải trí Mylink Radio với màn hình cảm ứng 7 inch, ghế bọc nỉ màu đen Jet Black Deluxe Cloth phối giả da Leatherette. Dưới nắp ca-pô của xe là khối động cơ dung tích 1.4L tăng áp, công suất cực đại 138 mã lực, mô-men xoắn cực đại 20 Nm. Sức mạnh động cơ được truyền xuống bánh xe thông qua hộp số tự động 6 cấp.
Chưa hết, Chevrolet Trax 2018 bản Premier còn có thêm 2 trang bị tiêu chuẩn khác là cửa sổ trời và gói Drive Confidence II Package với hệ thống hỗ trợ người lái như cảnh báo chuyển làn đường, cảnh báo va chạm trực diện. Về giá bán của Chevrolet Trax 2018 vẫn chưa được công bố.
Giá xe Chevrolet Trax tại Việt Nam mới nhất
dòng SUV cỡ nhỏ Chevrolet Trax 2017 đã chính thức lên kệ tại thị trường Việt Nam. Mức giá bán lẻ đề xuất không đổi so với giá công bố của hãng là 769 triệu đồng. Với lợi thế nhập khẩu từ Hàn Quốc, kiểu dáng thiết kế và trang bị tiện nghi phong phú, Trax 2017 được kỳ vọng sẽ trở thành model ăn khách của Chevrolet tại Việt Nam.
Sự xuất hiện của Chevrolet Trax 2017 cũng khiến phân khúc SUV cỡ nhỏ trở nên sôi động hơn và người dùng có thêm sự lựa chọn mới bên cạnh các model đang bán như Ford EcoSport hay Hyundai i20 Active.Tuy nhiên, so với đối thủ cùng phân khúc, giá bán của Trax 2017 đang cao hơn từ 120 đến 150 triệu đồng. Ngoài ra, việc có mặt trên thị trường của Ford EcoSport hay Hyundai i20 Active trước vài năm sẽ tạo thêm khó khăn cho dòng xe cỡ nhỏ của Chevrolet.
Bảng giá xe Chevrolet 2017 chính thức mới nhất tại các đại lý
Thương hiệu Chevrolet là hãng xe đến từ nước Mỹ trực thuộc Tập Đoàn General Motor (GM) đóng trụ sở tại Detroit, Mỹ. Đây là một trong những “Ông Lớn” cha đẻ của ngành công nghiệp ô tô trên Thế Giới. Thương hiệu Chevrolet ra đời từ năm 1911 tại Detroit, Mỹ cho đến nay hãng đã có hơn 100 năm tuổi, là một trong những hãng xe giàu kinh nghiệm và lâu đời nhất trên thế giới trong lĩnh vực công nghiệp sản xuất ô tô. Tại thị trường Việt Nam, Chevrolet bán chính thức các dòng xe: Spark Duo, Spark LS & LT, Cruze 2017, Aveo LT, Aveo LTZ, Cruze 1.6 LT, Cruze 1.8 LTZ, Colorado (High Country), Trax, Captiva Revv. Cùng Muasamxe.com tham khảo bảng giá xe Chevrolet tháng 6/2017 ngay dưới đây nhé!
Mẫu xe | Động cơ | Giá đề xuất | Giá đàm phán |
Chevrolet Spark Duo 1.2 | Công suất cực đại (hp / rpm): 80 / 6400 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 108 / 4800 Hộp số: Số sàn 5 cấp | 279.000.000 | 269.000.000 |
Chevrolet Spark LS 1.2 MT | Công suất cực đại (hp / rpm): 80 / 6400 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 108 / 4800 Hộp số: Số sàn 5 cấp | 339.000.000 | 330.000.000 |
Chevrolet Spark LT 1.2 MT | Công suất cực đại (hp / rpm): 80 / 6400 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 108 / 4800 Hộp số: Số sàn 5 cấp | 359.000.000 | 349.000.000 |
Chevrolet Aveo 1.4 LT | Công suất cực đại (hp / rpm): 93 / 6200 Số sàn 5 cấp | 459.000.000 | 452.000.000 |
Chevrolet Aveo 1.4 LTZ | Công suất cực đại (hp / rpm): 93 / 6200 Số sàn 5 cấp | 495.000.000 | 487.000.000 |
Chevrolet Cruze LT 1.6L | Công suất tối đa (hp / rpm): 107/6000 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 150/4000 Hộp số: Số sàn 5 cấp | 589.000.000 | 577.000.000 |
Chevrolet Cruze LTZ 1.8L | Công suất tối đa (hp / rpm): 139/6200 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 176/3800 Hộp số: Số tự động 6 cấp | 699.000.000 | 687.000.000 |
Chevrolet Orlando 1.8L LT | Công suất tối đa (hp / rpm): 140/6200 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 176/3800 Hộp số: Số sàn 5 cấp | 639.000.000 | 628.000.000 |
Chevrolet Orlando 1.8L LTZ | Công suất tối đa (hp / rpm): 140/6200 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 176/3800 Hộp số: Số tự động 6 cấp | 699.000.000 | 685.000.000 |
Chevrolet Captiva Revv 2.4L LTZ | Công suất tối đa (HP/rpm): 165/5,600 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm): 230/4,600 Hộp số: Tự động 6 cấp | 879.000.000 | 860.000.000 |
Chevrolet Colorado High Country 2.8 AT 4×4 | Công suất cực đại (hp / rpm): 197 hp@3600 rpm Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 500 Nm@2000 rpm Diesel, 2.8L, Dl, DOHC, Turbo, Hộp số: Số tự động 6 cấp | 839.000.000 | 805.000.000 |
Chevrolet Colorado LTZ 2.8 AT 4×4 | Công suất cực đại (hp / rpm): 197 hp@3600 rpm Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 500 Nm@2000 rpm Diesel, 2.8L, Dl, DOHC, Turbo, Hộp số: Số tự động 6 cấp | 809.000.000 | 795.000.000 |
Chevrolet Colorado LTZ 2.8 MT 4×4 | Công suất cực đại (hp / rpm): 197 hp@3600 rpm Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 440 Nm@2000 rpm Diesel, 2.8L, Dl, DOHC, Turbo, Hộp số: Số sàn 6 cấp | 789.000.000 | 769.000.000 |
Chevrolet Colorado LT 2.5 MT 4×4 | Công suất cực đại (hp / rpm): 161 hp@3600 rpm Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 380 Nm@2000 rpm Diesel, 2.5L, Dl, DOHC, Turbo, Hộp số: Số sàn 6 cấp | 649.000.000 | 637.000.000 |
Chevrolet Colorado LT 2.5 MT 4×2 | Công suất cực đại (hp / rpm): 161 hp@3600 rpm Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 380 Nm@2000 rpm Diesel, 2.5L, Dl, DOHC, Turbo, Hộp số: Số sàn 6 cấp | 619.000.000 | 599.000.000 |
Chevrolet Trax 1.4L LT | Công suất tối đa (kW (hp)/ rpm): 103 (140)/4,900~6,000 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm): 200 /1,850~ 4,900 Xăng, 1.4L ECOTEC, tăng áp, Hộp số: Tự động 6 cấp | 769.000.000 | 759.000.000 |
* Trong quá trình tìm hiểu về giá xe Chevrolet, nếu gặp bất cứ thắc mắc nào liên quan tới thông số kĩ thuật, giá chính thức cũng như các chương trình khuyến mãi mới nhất, bạn đừng ngại liên hệ với chúng tôi để có thêm thông tin theo Hotline – Tel: 0909.208.330 – Liên hệ quảng cáo: [email protected]