Bấm để xem nhanh
Có nên độ Smartkey cho xe tay ga? Chi phí bao nhiêu? Việc độ thêm smartkey cho xe ga cũ không quá phức tạp nhưng bạn sẽ mất một khoản tiền khoảng 3,5 – 4 triệu đồng để mua cũng như thuê thợ lắp đặt. Đổi lại, bạn sẽ được lắp loại khóa smartkey cao cấp nhất có tính năng cảnh báo bằng âm thanh khi có lực tác động di chuyển xe giống như SH 2018, trong khi khóa các mẫu xe Air Blade hay Lead bản cao đều thấp hơn với thao tác rườm rà
Có nên độ Smartkey cho xe tay ga?
Trên thực tế, hầu hết các mẫu xe ga hiện nay đều đã được trang bị khóa thông minh để đảm bảo an toàn về khả năng chống trộm cũng như theo kịp công nghệ hiện đại. Tuy nhiên, trong một mẫu xe ga thường có 2 phiên bản trở lên và không phải phiên bản nào cũng được trang bị khóa thông minh smartkey, cùng với đó mỗi phiên bản đều có những màu sắc riêng. Do đó, khá nhiều người đang rơi vào trường hợp chọn phiên bản có khóa smartkey nhưng lại không có màu mình thích. Ví dụ như khách hàng muốn mua một chiếc Air Blade 2018 màu đen đỏ và thích xe có khóa thông minh nhưng đáng tiếc là màu đen đỏ lại ở phiên bản thể thao chưa được trang bị hệ thống khóa này. Nếu ở trường hợp này, bạn sẽ có 2 lựa chọn đó là mua xe mua xe ở phiên bản cao có smartkey và sơn, dán lại xe đúng màu mình thích; thứ 2 là mua đúng màu mình thích nhưng phải độ thêm hệ thống khóa thông minh smartkey.
Ở lựa chọn thứ nhất, bạn mua xe ở phiên bản có khóa thông minh smartkey thì sẽ phải sơn hoặc dán decal lại toàn bộ thân xe đúng màu mình thích. Tuy nhiên, nếu thực sự muốn thay đổi màu sắc nguyên bản của xe thì bạn cần phải đến cơ quan quản lý để làm thủ tục thay đổi màu sơn xe. Nếu không thực hiện bước này mà bị cảnh sát giao thông dừng xe thì bạn sẽ bị phạt tiền từ 100 – 200 nghìn đồng về lỗi tự ý thay đổi nhãn hiệu, màu sơn của xe không đúng với Giấy đăng ký xe; không làm thủ tục đăng ký sang tên xe theo quy định tại khoản 1, điều 30, Nghị định 46.
Bên cạnh đó, biện pháp thứ 2 bạn có thể lựa chọn là mua đúng màu xe mình thích mà độ thêm khóa thông minh smartkey. Việc độ thêm smartkey không quá phức tạp nhưng bạn sẽ mất một khoản tiền khoảng 3,5 – 4 triệu đồng để mua cũng như thuê thợ lắp đặt. Đổi lại, bạn sẽ được lắp loại khóa smartkey cao cấp nhất có tính năng cảnh báo bằng âm thanh khi có lực tác động di chuyển xe giống như SH 2018, trong khi khóa các mẫu xe Air Blade hay Lead bản cao đều thấp hơn với thao tác rườm rà.
Theo ghi nhận của chúng tôi, khá nhiều các đại lý Honda đều nhận lắp đặt smartkey chính hãng cho khách với nhiều mẫu xe khác nhau, chế độ bảo hành lên tới 2 năm. Tuy nhiên, cũng theo khuyến cáo từ đại diện một đại lý Honda, không nên lắp đặt smartkey tại các cửa hàng sửa chữa xe máy không uy tín bởi bạn rất dễ bị lắp loại khóa không chính hãng, kém chất lượng. Như vậy, cả 2 lựa chọn trên đều sẽ mất thêm một khoản chi phí đó là sơn xe hoặc độ khóa smartkey, vậy nhưng đó là những lựa chọn tốt nhất nếu bạn vừa muốn mua được mua mình thích mà lại có hệ thống khóa thông minh an toàn, tiện ích.
Bảng giá xe tay ga Honda 2018
Bảng giá xe tay ga Honda năm 2018 – Muasamxe.com | |||
Giá xe Honda Vision 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Vision đen nhám | 29,900,000 | 33,500,000 | 3,600,000 |
Honda Vision màu xanh | 29,900,000 | 31,500,000 | 1,600,000 |
Honda Vision màu hồng | 29,900,000 | 31,500,000 | 1,600,000 |
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ | 29,900,000 | 31,200,000 | 1,300,000 |
Giá xe Honda SH 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda SH125 CBS | 67,990,000 | 76,200,000 | 8,210,000 |
Honda SH125 ABS | 75,990,000 | 85,500,000 | 9,510,000 |
Honda SH150 CBS | 81,990,000 | 90,500,000 | 8,510,000 |
Honda SH150 ABS | 89,990,000 | 101,000,000 | 11,010,000 |
Giá xe Honda Lead 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Lead 2018 Smartkey tiêu chuẩn | 37,500,000 | 39,800,000 | 2,300,000 |
Honda Lead 2018 Smartkey cao cấp | 39,300,000 | 41,500,000 | 2,200,000 |
Giá xe Airblade 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Airblade sơn từ tính (có smartkey) | 41,600,000 | 50,600,000 | 9,000,000 |
Honda Airblade cao cấp (có smartkey) | 40,600,000 | 49,600,000 | 9,000,000 |
Honda Airblade thể thao (Ko Smartkey) | 37,990,000 | 47,700,000 | 9,710,000 |
Honda Airblade kỷ niệm 10 năm (có smartkey) | 41,100,000 | 53,800,000 | 12,700,000 |
Giá xe Honda PCX 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda PCX 125 tiêu chuẩn | 56,500,000 | 61,800,000 | 5,300,000 |
Honda PCX 125 bản cao cấp | 55,490,000 | 62,200,000 | 6,710,000 |
Honda PCX 150 | 70,500,000 | 76,200,000 | 5,700,000 |
Giá xe Honda SH Mode 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH Mode màu trắng sứ | 51,490,000 | 62,300,000 | 10,810,000 |
SH Mode màu đỏ đậm | 51,490,000 | 62,300,000 | 10,810,000 |
SH Mode màu Bạc mờ | 51,490,000 | 62,800,000 | 11,310,000 |
SH Mode màu nâu đỏ | 51,490,000 | 58,300,000 | 6,810,000 |
SH Mode màu vàng nâu | 51,490,000 | 57,200,000 | 5,710,000 |
SH Mode màu xanh ngọc | 51,490,000 | 57,300,000 | 5,810,000 |
SH Mode màu xanh tím | 51,490,000 | 57,500,000 | 6,010,000 |
SH Mode màu trắng nâu | 51,490,000 | 57,300,000 | 5,810,000 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha 2018
Bảng giá xe Yamaha 2018 | |||
Giá xe Janus 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Janus bản tiêu chuẩn | 27,990,000 | 29,500,000 | 1,510,000 |
Janus bản cao cấp | 29,990,000 | 33,000,000 | 3,010,000 |
Janus Premium đặc biệt | 31,490,000 | 35,600,000 | 4,110,000 |
Janus bản giới hạn | 31,990,000 | 35,800,000 | 3,810,000 |
Giá xe Acruzo 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Acruzo bản tiêu chuẩn | 34,900,000 | 38,200,000 | 3,300,000 |
Acruzo bản cao cấp | 36,490,000 | 40,200,000 | 3,710,000 |
Giá xe Yamaha Grande 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Yamaha Grande bản cao cấp | 41,990,000 | 44,500,000 | 2,510,000 |
Yamaha Grande bản đặc biệt | 43,990,000 | 49,000,000 | 5,010,000 |
Yamaha Grande bản giới hạn | 44,490,000 | 49,300,000 | 4,810,000 |
Giá xe Yamaha NVX 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Yamaha NVX 125 tiêu chuẩn | 40,990,000 | 44,300,000 | 3,310,000 |
Yamaha NVX 125 cao cấp | 40,990,000 | 44,800,000 | 3,810,000 |
Yamaha NVX 125 đặc biệt | 41,490,000 | 45,200,000 | 3,710,000 |
Yamaha NVX 155 tiêu chuẩn | 46,240,000 | 50,600,000 | 4,360,000 |
Yamaha NVX 155 phanh ABS | 52,240,000 | 55,800,000 | 3,560,000 |
Yamaha NVX 155 đặc biệt | 52,740,000 | 56,600,000 | 3,860,000 |
Yamaha NVX 155 Camo | 52,740,000 | 57,900,000 | 5,160,000 |
Tags: Smartkey, xe tay ga, xe Vision, xe honda, độ xe