Đánh giá xe Winner 2018 phiên bản mới nhất cùng thông số kỹ thuật - MuasamXe.com
Banner VPS

Đánh giá xe Winner 2018 phiên bản mới nhất cùng thông số kỹ thuật

+ Liên hệ [email protected] để đặt SĐT tại đây!

Bấm để xem nhanh

Đánh giá xe Winner 2018 phiên bản mới nhất cùng thông số kỹ thuật: Xe Honda Winner 150 có trọng lượng 122 kg, kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 2.025 x 725 x 1.102 mm, trục cơ sở 1.276 mm, độ cao yên xe 780 mm, khoảng cách gầm so với mặt đất 167 mm. Xe sử dụng phuộc trước ống lồng, giảm chấn thủy lực, phuộc sau lò xo trụ đơn.

Đánh giá xe Winner 2018 phiên bản mới

Ngoài màu mới đen nhám thì thiết kế và tính năng của Honda Winner 150 không thay đổi. Model này sở hữu thiết kế thể thao, trẻ trung với đèn pha LED, hệ thống phanh đĩa trước sau, bánh xe đường kính lớn, lốp không săm cỡ lớn cùng động cơ DOHC 150cc, hộp số 6 cấp. giá xe Winner, Honda Winner, Honda Winner 2018, Honda Winner 2019, giá xe Honda, giá xe Winner, Winner 2019Ở phiên bản mới, thực chất Winner không nâng cấp về mặt kỹ thuật, mà chỉ thay đổi màu sơn bên ngoài. Mức giá cho 4 màu xanh, đỏ, trắng và vàng là 45,49 triệu đồng. Màu đen mờ đắt nhất với mức giá 45,99 triệu đồng.giá xe Winner, Honda Winner, Honda Winner 2018, Honda Winner 2019, giá xe Honda, giá xe Winner, Winner 2019Thay đổi màu sơn là cách làm quen thuộc của các thương hiệu giữa các đợt nâng cấp lớn của sản phẩm. Tính riêng phân khúc xe côn tay bình dân, bộ ba Honda Winner, Yamaha Exciter và Suzuki Raider Fi năm nay đều có màu sơn mới, bên cạnh một số cái tên khác như Yamaha NVX, Honda Blade, Honda Wave Alpha.giá xe Winner, Honda Winner, Honda Winner 2018, Honda Winner 2019, giá xe Honda, giá xe Winner, Winner 2019Màu sơn đen mờ giúp chiếc xe trông khỏe khoắn, hợp với nhóm khách hàng nam. Tổng thể màu sơn đen, lấy điểm nhấn bằng logo, chữ, chỉ khâu và cùm phanh màu đỏ. Cách phối màu này không tạo cảm giác đột phá nếu nhìn sang sản phẩm khác của Honda, ví dụ như Vision, Air Blade hay Wave RSX phiên bản đen mờ. Tuy vậy hãng xe Nhật vẫn đủ niềm tin, bởi các phiên bản màu đen mờ đều có thị hiếu lớn. Đơn cử như mẫu xe Honda Air Blade 2018 có màu tương tự hiện có giá bán cao hơn đề xuất đến 6 triệu đồng.Xe Winner 2018 mới ra mắt không thay đổi về trang bị hay kỹ thuật. Lốp trước vẫn giữ kích thước 90/80, lốp sau 120/70, trang bị an toàn với phanh đĩa đường kính lớn cho cả trước và sau, bình xăng dung tích 4,5 lít. Honda Winner trang bị phuộc trước ống lồng, giảm chấn thủy lực, phuộc sau lò xo trụ đơn. Trọng lượng của xe đạt 122 kg, kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 2.025 x 725 x 1.102 mm, trục cơ sở 1.276 mm, độ cao yên xe 780 mm, khoảng cách gầm so với mặt đất 167 mm.giá xe Winner, Honda Winner, Honda Winner 2018, Honda Winner 2019, giá xe Honda, giá xe Winner, Winner 2019Honda Winner 2018 vẫn được trang bị đèn pha dạng LED 2 tầng, trong khi đèn hậu phía sau dùng bóng halogen. Đuôi xe Honda Winner có thiết kế vuốt cao. Honda Winner sử dụng động cơ xy-lanh đơn, dung tích 150 cc, DOHC hộp số 6 cấp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, cho công suất cực đại 15,42 mã lực tại 9.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,5 Nm tại 6.500 vòng/phút.

Thông số kỹ thuật xe Winner 2018

Xe Honda Winner 150 có trọng lượng 122 kg, kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 2.025 x 725 x 1.102 mm, trục cơ sở 1.276 mm, độ cao yên xe 780 mm, khoảng cách gầm so với mặt đất 167 mm. Xe sử dụng phuộc trước ống lồng, giảm chấn thủy lực, phuộc sau lò xo trụ đơn. giá xe Winner, Honda Winner, Honda Winner 2018, Honda Winner 2019, giá xe Honda, giá xe Winner, Winner 2019Xe tay côn Honda Winner 2018 150cc 2018 được Honda trang bị động cơ PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xi-lanh đơn, dung tích 149,1cc, làm mát bằng dung dịch kết hợp hộp số 6 cấp, giúp sản sinh công suất tối đa 15,4 mã lực tại 9.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13.5 Nm tại 6.500 vòng/phút. Chi tiết các trang bị kỹ thuật trên xe Winner 2018 bao gồm:

Thông số kỹ thuật xe Winner 2018
Khối lượng bản thân122kg
Dài x Rộng x Cao2.025 x 725 x 1.102 mm
Khoảng cách trục bánh xe1.276 mm
Độ cao yên780 mm
Khoảng sáng gầm xe167 mm
Dung tích bình xăng4,5 lít
Kích cỡ lốp trước/ sauTrước: 90/80-17M/C 46P Sau: 120/70-17M/C 58P
Phuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sauLò xo trụ đơn
Loại động cơPGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh149,1 cm3
Đường kính x hành trình pít-tông57,3 x 57,8 mm
Tỉ số nén11,3:1
Công suất tối đa11,5kW/9.000 vòng/phút
Mô-men cực đại13,5Nm/6.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy1.1 lít khi thay nhớt – 1.3 lít khi rã máy
Hệ thống khởi độngĐiện/Đạp chân

Lãi suất vay mua xe Winner trả góp năm 2018

Mua xe Winner trả góp năm 2018
Giá xe tại đại lý49,500,00049,500,00049,500,000
% Trả trước30%40%50%
Số tiền trả trước14,850,00019,800,00024,750,000
Khoản cần vay34,650,00029,700,00024,750,000
Lãi suất/tháng1.50%1.50%1.50%
Tiền lãi/tháng519,750445,500371,250
Tiền gốc/tháng2,887,5002,475,0002,062,500
Tiền phải trả/tháng3,407,2502,920,5002,433,750
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng40,887,00035,046,00029,205,000
Giá trị xe khi kết thúc trả góp55,737,00054,846,00053,955,000
Chênh lệch6,237,0005,346,0004,455,000

 

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Loading...