Bấm để xem nhanh
Đánh giá xe Winner 2018 phiên bản mới nhất cùng thông số kỹ thuật: Xe Honda Winner 150 có trọng lượng 122 kg, kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 2.025 x 725 x 1.102 mm, trục cơ sở 1.276 mm, độ cao yên xe 780 mm, khoảng cách gầm so với mặt đất 167 mm. Xe sử dụng phuộc trước ống lồng, giảm chấn thủy lực, phuộc sau lò xo trụ đơn.
Đánh giá xe Winner 2018 phiên bản mới
Ngoài màu mới đen nhám thì thiết kế và tính năng của Honda Winner 150 không thay đổi. Model này sở hữu thiết kế thể thao, trẻ trung với đèn pha LED, hệ thống phanh đĩa trước sau, bánh xe đường kính lớn, lốp không săm cỡ lớn cùng động cơ DOHC 150cc, hộp số 6 cấp. Ở phiên bản mới, thực chất Winner không nâng cấp về mặt kỹ thuật, mà chỉ thay đổi màu sơn bên ngoài. Mức giá cho 4 màu xanh, đỏ, trắng và vàng là 45,49 triệu đồng. Màu đen mờ đắt nhất với mức giá 45,99 triệu đồng.Thay đổi màu sơn là cách làm quen thuộc của các thương hiệu giữa các đợt nâng cấp lớn của sản phẩm. Tính riêng phân khúc xe côn tay bình dân, bộ ba Honda Winner, Yamaha Exciter và Suzuki Raider Fi năm nay đều có màu sơn mới, bên cạnh một số cái tên khác như Yamaha NVX, Honda Blade, Honda Wave Alpha.Màu sơn đen mờ giúp chiếc xe trông khỏe khoắn, hợp với nhóm khách hàng nam. Tổng thể màu sơn đen, lấy điểm nhấn bằng logo, chữ, chỉ khâu và cùm phanh màu đỏ. Cách phối màu này không tạo cảm giác đột phá nếu nhìn sang sản phẩm khác của Honda, ví dụ như Vision, Air Blade hay Wave RSX phiên bản đen mờ. Tuy vậy hãng xe Nhật vẫn đủ niềm tin, bởi các phiên bản màu đen mờ đều có thị hiếu lớn. Đơn cử như mẫu xe Honda Air Blade 2018 có màu tương tự hiện có giá bán cao hơn đề xuất đến 6 triệu đồng.Xe Winner 2018 mới ra mắt không thay đổi về trang bị hay kỹ thuật. Lốp trước vẫn giữ kích thước 90/80, lốp sau 120/70, trang bị an toàn với phanh đĩa đường kính lớn cho cả trước và sau, bình xăng dung tích 4,5 lít. Honda Winner trang bị phuộc trước ống lồng, giảm chấn thủy lực, phuộc sau lò xo trụ đơn. Trọng lượng của xe đạt 122 kg, kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 2.025 x 725 x 1.102 mm, trục cơ sở 1.276 mm, độ cao yên xe 780 mm, khoảng cách gầm so với mặt đất 167 mm.Honda Winner 2018 vẫn được trang bị đèn pha dạng LED 2 tầng, trong khi đèn hậu phía sau dùng bóng halogen. Đuôi xe Honda Winner có thiết kế vuốt cao. Honda Winner sử dụng động cơ xy-lanh đơn, dung tích 150 cc, DOHC hộp số 6 cấp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, cho công suất cực đại 15,42 mã lực tại 9.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,5 Nm tại 6.500 vòng/phút.
Thông số kỹ thuật xe Winner 2018
Xe Honda Winner 150 có trọng lượng 122 kg, kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 2.025 x 725 x 1.102 mm, trục cơ sở 1.276 mm, độ cao yên xe 780 mm, khoảng cách gầm so với mặt đất 167 mm. Xe sử dụng phuộc trước ống lồng, giảm chấn thủy lực, phuộc sau lò xo trụ đơn. Xe tay côn Honda Winner 2018 150cc 2018 được Honda trang bị động cơ PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xi-lanh đơn, dung tích 149,1cc, làm mát bằng dung dịch kết hợp hộp số 6 cấp, giúp sản sinh công suất tối đa 15,4 mã lực tại 9.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13.5 Nm tại 6.500 vòng/phút. Chi tiết các trang bị kỹ thuật trên xe Winner 2018 bao gồm:
Thông số kỹ thuật xe Winner 2018 | |
Khối lượng bản thân | 122kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.025 x 725 x 1.102 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.276 mm |
Độ cao yên | 780 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 167 mm |
Dung tích bình xăng | 4,5 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 90/80-17M/C 46P Sau: 120/70-17M/C 58P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn |
Loại động cơ | PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 149,1 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 57,3 x 57,8 mm |
Tỉ số nén | 11,3:1 |
Công suất tối đa | 11,5kW/9.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 13,5Nm/6.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1.1 lít khi thay nhớt – 1.3 lít khi rã máy |
Hệ thống khởi động | Điện/Đạp chân |
Lãi suất vay mua xe Winner trả góp năm 2018
Mua xe Winner trả góp năm 2018 | |||
Giá xe tại đại lý | 49,500,000 | 49,500,000 | 49,500,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 14,850,000 | 19,800,000 | 24,750,000 |
Khoản cần vay | 34,650,000 | 29,700,000 | 24,750,000 |
Lãi suất/tháng | 1.50% | 1.50% | 1.50% |
Tiền lãi/tháng | 519,750 | 445,500 | 371,250 |
Tiền gốc/tháng | 2,887,500 | 2,475,000 | 2,062,500 |
Tiền phải trả/tháng | 3,407,250 | 2,920,500 | 2,433,750 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 40,887,000 | 35,046,000 | 29,205,000 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 55,737,000 | 54,846,000 | 53,955,000 |
Chênh lệch | 6,237,000 | 5,346,000 | 4,455,000 |