Xuất hiện tại thị trường Việt Nam để thay thế cho đàn anh CX-9, Mazda CX-8 2019 là một trong hai mẫu xe áp dụng công nghệ 6.5 mới nhất của Mazda.
Bấm để xem nhanh
Đây là một phiên bản mới sở hữu những đường nét thiết kế sắc sảo, không gian rộng rãi, CX-8 cũng sở hữu công nghệ an toàn mới nhất của i-Activsense. Nếu so với người tiền nhiệm CX-9 thì CX-8 nhỏ gọn hơn nhưng vẫn mang trong mình những đặc tính của một chiếc SUV mạnh mẽ dành cho gia đình năng động. Mazda CX-8 được đưa về Việt Nam để cạnh tranh trực tiếp với các tên tuổi lớn như Hyundai Santafe, Honda CRV, Toyota Fortuner và Ford Everest.
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt 6 thanh ngang mạ chrome, logo Mazda được phủ nhựa nằm chính giữa tạo điểm nhấn cho chiếc xe, camera 360 được khéo léo giấu bên dưới logo. Toàn bộ cụm đèn trước được sử dụng LED để đạt độ sáng tối ưu nhất.
Bên hông xe nổi bật với những đường gân dập nổi, thanh kim loại mạ chrome kéo dài từ cửa trước tới cửa sau tạo điểm nhấn cho phần hông xe, đèn xi nhan báo rẽ LED tích hợp trên gương chiếu hậu chỉnh điện. Mazda còn trang bị cho CX-8 hệ thống sưởi gương tự động.
Bảng giá hiện nay của Mazda CX-8 6.5 2019
PHIÊN BẢN | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ LĂN BÁNH TẠM TÍNH |
CX-8 LUXURY FWD | 1.990.000.000 | 2.130.210.000 |
CX-8 PREMIUM FWD | 1.349.000.000 | 1.489.210.000 |
CX-8 PREMIUM AWD | 1.399.000.000 | 1.539.210.000 |
(Lưu ý: Giá lăn bánh chỉ mang tính chất tham khảo, hãy liên hệ với showroom Mazda tại địa phương gần nhất để nhận báo giá chính xác kèm theo các chế độ khuyến mãi).
Mazda CX-8 6.5 2019 được phân phối tại thị trường Việt Nam với 7 màu sắc cơ bản: Xanh Deep Blue Crystal Mica, Đen Jet Black Mica, Xám Machine Grey Premium Metallic, Trắng Snowflake White Pearl Mica, Bạc Sonic Silver Metallic, Đỏ Soul Red Crystal Metallic và Nâu Titanium Flash Mica
Bảng thông số kỹ thuật của Mazda CX-8 6.5 2019
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MAZDA CX-8 6.5 2019 | |||
Phiên bản | CX-8 LUXURY FWD | CX-8 PREMIUM FWD | CX-8 PREMIUM AWD |
Kích thước | DxRxC: 4.900 mm x 1.840 mm x 1.730 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 200mm | 185mm | |
Bán kính quay vòng | 5,8 m | ||
Dung tích nhiên liệu | 72 L | ||
Khối lượng không tải | 1.770 kg | 1.850 kg | |
Khối lượng toàn tải | 2.365 kg | 2.445 kg | |
Động cơ | Xăng SkyActiv-G 2.5L | ||
Công suất cực đại HP / rpm | 188 HP / 6.000 vòng/phút | ||
Mô-men xoắn cực đại Nm /rpm | 252Nm / 4.000 vòng/phút | ||
Hộp số | 6 cấp tự động, Sport Mode | ||
Hệ thống | Dừng / Khởi Động i-Stop, hệ thống kiểm soát giá tốc GVC | ||
Thể tích khoang hành lý | 209 L mở rộng lên 742 L khi gập hàng ghế thứ 3 | ||
Kích thước lốp trước / sau | 225/65 R17 và 225/55 R19 | ||
Hệ thống treo trước | Mc Pherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước / sau | Phanh đĩa | ||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||
Hệ dẫn động | FWD | AWD |
TRANG BỊ AN TOÀN TIÊU CHUẨN | |||
Phiên bản | CX-8 LUXURY FWD | CX-8 PREMIUM FWD | CX-8 PREMIUM AWD |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | |||
Hệ thống phanh khẩn cấp EBA | |||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TSC | |||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
GÓI TRANG BỊ AN TOÀN CAO CẤP I-ACTIVSENSE | |||
Phiên bản | CX-8 LUXURY FWD | CX-8 PREMIUM FWD | CX-8 PREMIUM AWD |
Cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang đi tới RCTA | |||
Cảnh báo lệch làn LDW | |||
Hỗ trợ giữ làn LAS | |||
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | |||
Hệ thống phanh thông minh SBS | |||
Nhận diện người đi bộ | |||
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước F.SCBS | |||
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía sau R.SCBS | |||
Lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA |
Mazda CX-8 6.5 2019 có hỗ trợ hình thức trả góp, để thực hiện phương án trả góp, khách hàng cần chuẩn bị những điều sau:
Đối tượng mua xe trả góp
Khách hàng cá nhân: Là những khách hàng đăng ký tên cá nhân, có nhu cầu mua xe nhưng chưa đủ tài chính hoặc muốn sử dụng hình thức trả góp
Khách hàng doanh nghiệp: Là khách hàng đăng ký xe theo tên doanh nghiệp.
Các giấy tờ cần có khi mua xe trả góp
Khách hàng cá nhân:
– Sổ hộ khẩu
– Chứng minh thư (của cả 2 vợ chồng nếu đã kết hôn)
– Giấy chứng nhận độc thân hoặc đăng ký kết hôn
– Chứng minh nguồn thu nhập từ: Bảng lương/ Sao kê lương 3-6 tháng gần nhất.
Khách hàng doanh nghiệp:
– Giấy phép kinh doanh.
– Giấy bổ nhiệm Giám đốc, bổ nhiệm kế toán trưởng.
– Giấy đăng ký sử dụng mẫu dấu (bản copy)
– Báo cáo thuế, hoá đơn VAT, tài chính năm gần nhất.
– Điều lệ công ty.
– Hợp đồng kinh tế đầu ra, đầu vào.
– Giấy sở hữu cơ sở vật chất: nhà máy, dây chuyền, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, ôtô khác
Quy trình mua xe trả góp 5 bước
Bước 1: Ký kết hợp đồng mua xe với showroom và đặt cọc 10% giá trị của xe.
Bước 2: Căn cứ vào hợp đồng mua bán, ngân hàng tiến hành thẩm định khách hàng và ra thông báo số tiền khách hàng được vay. Hiện nay hầu hết các ngân hàng cho vay đến 80-85% giá trị của xe. Tùy thuộc tình trạng khách hàng và hồ sơ có thể có những mức cao hơn đến 100% giá trị xe.
Bước 3: Sau khi có thông báo cho vay của ngân hàng. Khách hàng sẽ đóng đủ số tiền còn lại cho showroom bên bán. Bên bán sẽ tiến hành xuất hóa đơn và đăng ký xe cho khách hàng.
Bước 4: Khách hàng làm thủ tục ký giải ngân với ngân hàng dựa trên đăng ký xe hoặc giấy hẹn đăng ký
Bước 5: Bàn giao xe cho khách hàng sau khi ngân hàng giải ngân số tiền cam kết cho vay.
Quá trình làm thủ tục trả góp kéo dài từ 4-7 ngày. Tùy thuộc vào hồ sơ khách hàng và kế hoạch xe của showroom. Để đảm bảo đúng tiến độ giao xe. Quý khách hàng nên chủ động cung cấp các giấy tờ liên quan và thông báo chính xác kế hoạch để nhân viên tư vấn sắp xếp đặt xe.