Bấm để xem nhanh
Chevrolet Camaro 2018 được trang bị động cơ LT4 V8 tăng áp 650 mã lực, phanh Brembo, hộp số tay 6 cấp, hệ thống treo có thể tùy chỉnh, mâm xe kích thước lớn đi kèm lốp Goodyear Eagle F1 Supercar 3R. Trọng lượng của xe cũng được tinh chỉnh để giảm 27 kg so với bản tiêu chuẩn. Cụm đèn trước Chevrolet Camaro 2018 gồm đèn pha chiếu sáng cường độ cao (HID), đèn xi-nhan LED. Cụm đèn hậu được thiết kế lại với dải LED chuyển màu tinh tế
Chevrolet Camaro 2018 giá bao nhiêu?
Chevrolet đã công bố giá bán của phiên bản Camaro ZL1 1LE 2018, mẫu xe đại diện cho sức mạnh đỉnh cao của dòng xe Camaro 2018 với mức khởi điểm từ 69.995 USD. Được xây dựng dựa trên Chevrolet Camaro ZL1 2018 và được nâng cấp thêm gói trang bị 1LE, mẫu xe mới này được xem là biểu tượng cho sức mạnh của Camaro.
Steve Majoros, Giám đốc tiếp thị của Chevrolet cho biết: “Trong lịch sử của dòng xe Camaro, chưa có một phiên bản nào hoàn hảo như ZL1 1LE. Sở hữu ZL1 1LE, khách hàng có thể cá nhân hóa chiếc xe theo sở thích”. Với hàng loạt trang bị được bổ sung thêm, giá bán của Chevrolet Camaro ZL1 1LE 2018 sẽ tăng thêm 7.500 USD, lên mức 69.995 USD (đã bao gồm phí vận chuyển). Cùng với các phiên bản khác của Chevrolet Camaro 2018, ZL1 1LE sẽ bắt đầu được bán ra từ mùa hè 2017.
Đánh giá xe Chevrolet Camaro 2018
Tại thị trường Mỹ, Camaro và Mustang là hai kỳ phùng địch thủ với doanh số bám đuổi nhau quyết liệt. Tuy nhiên tại Việt Nam, Mustang được yêu thích hơn Camaro. Nguyên nhân xuất phát từ kinh nghiệm truyền miệng, Camaro “ăn xăng” như uống nước. Tuy nhiên, bằng việc tung ra mẫu xe dung tích nhỏ, tiết kiệm nhiên liệu, Chevrolet muốn thay đổi quan niệm, “không phải cứ xe thể thao Mỹ là phải tốn xăng”.
Cụm đèn trước Chevrolet Camaro 2018 gồm đèn pha chiếu sáng cường độ cao (HID), đèn xi-nhan LED. Cụm đèn hậu được thiết kế lại với dải LED chuyển màu tinh tế. Xe sử dụng bánh 18 inch tiêu chuẩn, người dùng có thể lựa chọn bánh 20 inch và trả thêm tiền. Chevrolet cũng cung cấp tùy chọn phanh Brembo.
Chevrolet Camaro 2018 được trang bị động cơ LT4 V8 tăng áp 650 mã lực, phanh Brembo, hộp số tay 6 cấp, hệ thống treo có thể tùy chỉnh, mâm xe kích thước lớn đi kèm lốp Goodyear Eagle F1 Supercar 3R. Trọng lượng của xe cũng được tinh chỉnh để giảm 27 kg so với bản tiêu chuẩn.
Tuy chưa được nhà sản xuất tiết lộ thời gian tăng tốc từ 0 lên 100 km/h, nhưng Camaro ZL1 1LE sẽ nhanh hơn con số 3,4 giây của Camaro ZL1 2018. Theo EPA, mức tiêu hao nhiên liệu của Camaro 2.0 là 10.7 lít/100 km trong thành phố và 7,6 lít/100 km trên xa lộ. Đối thủ của Chevrolet là Ford đã nắm bắt xu hướng này và trang bị động cơ EcoBoost bốn xi-lanh, dung tích 2.3 lít trên Mustang thế hệ mới.
Trước đây, Chevrolet chưa bao giờ sản xuất Camaro động cơ bốn xy-lanh. Chỉ duy nhất mẫu xe thể thao Iron Duke thế hệ thứ 3 đời 1980 của hãng này dùng động cơ 2.5 lít, I4. Tuy nhiên mọi thứ đã thay đổi, khi giá nhiên liệu ngày càng leo thang, những khách hàng trung thành của dòng xe cơ bắp Mỹ cùng bắt đầu biết tiếc tiền xăng. Đó là lý do Camaro dung tích 2.0 lít ra đời. Chevrolet Camaro 2017 đang được Công ty Ô tô Việt Mỹ ra giá 3 tỷ đồng.
Cập nhật bảng giá xe Chevrolet 2017 chính thức tại các đại lý
Thương hiệu Chevrolet là hãng xe đến từ nước Mỹ trực thuộc Tập Đoàn General Motor (GM) đóng trụ sở tại Detroit, Mỹ. Đây là một trong những “Ông Lớn” cha đẻ của ngành công nghiệp ô tô trên Thế Giới. Thương hiệu Chevrolet ra đời từ năm 1911 tại Detroit, Mỹ cho đến nay hãng đã có hơn 100 năm tuổi, là một trong những hãng xe giàu kinh nghiệm và lâu đời nhất trên thế giới trong lĩnh vực công nghiệp sản xuất ô tô. Tại thị trường Việt Nam, Chevrolet bán chính thức các dòng xe: Spark Duo, Spark LS & LT, Cruze 2017, Aveo LT, Aveo LTZ, Cruze 1.6 LT, Cruze 1.8 LTZ, Colorado (High Country), Trax, Captiva Revv. Cùng Muasamxe.com tham khảo bảng giá xe Chevrolet 2017 ngay dưới đây nhé!
Mẫu xe | Động cơ | Giá đề xuất | Giá đàm phán |
Chevrolet Spark Duo 1.2 | Công suất cực đại (hp / rpm): 80 / 6400 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 108 / 4800 Hộp số: Số sàn 5 cấp | 279.000.000 | 269.000.000 |
Chevrolet Spark LS 1.2 MT | Công suất cực đại (hp / rpm): 80 / 6400 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 108 / 4800 Hộp số: Số sàn 5 cấp | 339.000.000 | 330.000.000 |
Chevrolet Spark LT 1.2 MT | Công suất cực đại (hp / rpm): 80 / 6400 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 108 / 4800 Hộp số: Số sàn 5 cấp | 359.000.000 | 349.000.000 |
Chevrolet Aveo 1.4 LT | Công suất cực đại (hp / rpm): 93 / 6200 Số sàn 5 cấp | 459.000.000 | 452.000.000 |
Chevrolet Aveo 1.4 LTZ | Công suất cực đại (hp / rpm): 93 / 6200 Số sàn 5 cấp | 495.000.000 | 487.000.000 |
Chevrolet Cruze LT 1.6L | Công suất tối đa (hp / rpm): 107/6000 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 150/4000 Hộp số: Số sàn 5 cấp | 589.000.000 | 577.000.000 |
Chevrolet Cruze LTZ 1.8L | Công suất tối đa (hp / rpm): 139/6200 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 176/3800 Hộp số: Số tự động 6 cấp | 699.000.000 | 687.000.000 |
Chevrolet Orlando 1.8L LT | Công suất tối đa (hp / rpm): 140/6200 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 176/3800 Hộp số: Số sàn 5 cấp | 639.000.000 | 628.000.000 |
Chevrolet Orlando 1.8L LTZ | Công suất tối đa (hp / rpm): 140/6200 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 176/3800 Hộp số: Số tự động 6 cấp | 699.000.000 | 685.000.000 |
Chevrolet Captiva Revv 2.4L LTZ | Công suất tối đa (HP/rpm): 165/5,600 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm): 230/4,600 Hộp số: Tự động 6 cấp | 879.000.000 | 860.000.000 |
Chevrolet Colorado High Country 2.8 AT 4×4 | Công suất cực đại (hp / rpm): 197 hp@3600 rpm Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 500 Nm@2000 rpm Diesel, 2.8L, Dl, DOHC, Turbo, Hộp số: Số tự động 6 cấp | 839.000.000 | 805.000.000 |
Chevrolet Colorado LTZ 2.8 AT 4×4 | Công suất cực đại (hp / rpm): 197 hp@3600 rpm Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 500 Nm@2000 rpm Diesel, 2.8L, Dl, DOHC, Turbo, Hộp số: Số tự động 6 cấp | 809.000.000 | 795.000.000 |
Chevrolet Colorado LTZ 2.8 MT 4×4 | Công suất cực đại (hp / rpm): 197 hp@3600 rpm Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 440 Nm@2000 rpm Diesel, 2.8L, Dl, DOHC, Turbo, Hộp số: Số sàn 6 cấp | 789.000.000 | 769.000.000 |
Chevrolet Colorado LT 2.5 MT 4×4 | Công suất cực đại (hp / rpm): 161 hp@3600 rpm Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 380 Nm@2000 rpm Diesel, 2.5L, Dl, DOHC, Turbo, Hộp số: Số sàn 6 cấp | 649.000.000 | 637.000.000 |
Chevrolet Colorado LT 2.5 MT 4×2 | Công suất cực đại (hp / rpm): 161 hp@3600 rpm Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 380 Nm@2000 rpm Diesel, 2.5L, Dl, DOHC, Turbo, Hộp số: Số sàn 6 cấp | 619.000.000 | 599.000.000 |
Chevrolet Trax 1.4L LT | Công suất tối đa (kW (hp)/ rpm): 103 (140)/4,900~6,000 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm): 200 /1,850~ 4,900 Xăng, 1.4L ECOTEC, tăng áp, Hộp số: Tự động 6 cấp | 769.000.000 | 759.000.000 |
* Trong quá trình tìm hiểu về giá xe Chevrolet, nếu gặp bất cứ thắc mắc nào liên quan tới thông số kĩ thuật, giá chính thức cũng như các chương trình khuyến mãi mới nhất, bạn đừng ngại liên hệ với chúng tôi để có thêm thông tin theo Hotline – Tel: 0909.208.330 – Liên hệ quảng cáo: [email protected]