Giá xe Honda Airblade đen nhám cán mốc 50 triệu đồng trong tháng 7: Như Muasamxe.com đã đề cập trước đây, Air Blade hiện là mẫu xe tay ga bán chạy thứ 2 của Honda tại thị trường Việt Nam chỉ đứng sau xe Vision, bên cạnh đó đây cũng là mẫu xe có mức độ biến động giá rất lớn, cùng chuyên mục giá xe máy của muasamxe.com tìm hiểu chi tiết về bảng giá xe AB 2017 mới nhất ngay tại bài viết dưới đây nhé!
Giá xe Honda Airblade đen nhám cán mốc 50 triệu đồng trong tháng 7
Trái ngược với đà giảm giá của 1 số mẫu xe tay ga Honda khác như SH hay PCX từ đầu tháng 7 tới nay, riêng đối với mẫu xe Airblade 2017 luôn có mức tăng trưởng doanh số cũng như mức giá ra biển số tại các đại lý luôn ở mức ổn định tính từ đầu tháng, bước qua tuần thứ 3 của tháng 7, xe Airblade bắt đầu có những bước tăng giá đáng kể, tính đến thời điểm hiện tại (Ngày 25/7/2017) mẫu xe tay ga ăn khách này của Honda đã chính thức chạm ngưỡng 50 triệu đồng đối với phiên bản đen mờ, có lẽ điều này không quá khó hiểu khi đây là màu xe air blade bán chạy và hút khách nhất hiện nay.
Mẫu xe Airblade đen nhám đang được bán tại đại lý với giá lên tới 49,5 đến 50,2 triệu đồng trong những ngày cuối tháng 7, các màu xe còn lại có giá bán giao động từ 45,5 đến 46,8 triệu đồng tuỳ màu sắc và phiên bản, trong đó phiên bản màu vàng cát sơn từ tính có giá bán cao nhất, theo quan sát của muasamxe.com, xe AB màu vàng cát đang được bán ở mức giá từ 46,2 đến 46,8 triệu đồng tại thị trường TPHCM, đối với Hà Nội, màu xe này có giá bán thấp hơn từ 300 đến 500 ngàn đồng. Chi tiết bảng giá xe Airblade mới nhất hôm nay như sau:
Bảng giá xe Airblade tháng 8/2017 tại các đại lý | ||
Xe Honda Air Blade 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Airblade sơn từ tính | 40.990.000 | 46.800.000 |
Honda Airblade cao cấp | 39.990.000 | 45.800.000 |
Honda Airblade thể thao | 37.990.000 | 45.200.000 |
Honda Airblade đen mờ | 39.990.000 | 49.500.000 |
Giá xe AB 2017 mà muasamxe.com cập nhật trên đây là giá bán tham khảo tại thị trường Hà Nội và TPHCM, Bạn cần lưu ý là giá bán giữa các đại lý khác nhau và ở các thành phố khác nhau sẽ có thể chênh lệch tuỳ màu sắc và phiên bản, chính vì thế bạn đừng quên đến các đại lý Honda gần nhất để biết giá cụ thể nhé!
Bảng giá xe Honda tháng 8/2017 mới nhất như sau:
Bảng giá xe Honda tháng 8/2017 | ||
Xe Honda Vision 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Vision đen nhám | 29,900,000 | 37,200,000 |
Honda Vision màu xanh | 29,900,000 | 35,500,000 |
Honda Vision màu hồng | 29,900,000 | 34,800,000 |
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ | 29,900,000 | 34,800,000 |
Xe Honda SH 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda SH125 CBS | 67,990,000 | 77,200,000 |
Honda SH125 ABS | 75,990,000 | 85,200,000 |
Honda SH150 CBS | 81,990,000 | 97,300,000 |
Honda SH150 ABS | 89,990,000 | 113,500,000 |
Honda SH Mode 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda SH Mode bản tiêu chuẩn | 50,990,000 | 59,500,000 |
Honda SH Mode bản cá tính | 51,490,000 | 63,200,000 |
Honda SH Mode bản thời trang | 51,490,000 | 66,300,000 |
Honda Lead 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Lead bản tiêu chuẩn (2016) | 37,490,000 | 43,800,000 |
Honda Lead bản cao cấp (2016) | 38,490,000 | 44,200,000 |
Honda Lead 2017 Smartkey tiêu chuẩn | 37,500,000 | |
Honda Lead 2017 Smartkey cao cấp | 39,300,000 | |
Honda Airblade 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Airblade sơn từ tính | 40,990,000 | 46,800,000 |
Honda Airblade cao cấp | 39,990,000 | 45,800,000 |
Honda Airblade thể thao | 37,990,000 | 45,200,000 |
Honda Airblade đen mờ | 39,990,000 | 49,500,000 |
Honda PCX 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda PCX bản tiêu chuẩn | 51,990,000 | 55,800,000 |
Honda PCX bản cao cấp | 55,490,000 | 62,200,000 |
Bảng giá xe số Honda tháng 8/2017 | ||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Xe Honda Winner | ||
Honda Winner bản thể thao | 45,490,000 | 43,200,000 |
Honda Winner bản cao cấp | 45,990,000 | 45,800,000 |
Honda Wave Alpha 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Wave Alpha 110 | 17,790,000 | 19200000 |
Honda Wave RSX 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Wave RSX 2017 phanh cơ vành nan hoa | 21,490,000 | 22,300,000 |
Honda Wave RSX 110 phanh đĩa vành nan hoa | 22,490,000 | 24,500,000 |
Honda Wave RSX 110 Phanh đĩa vành đúc | 24,490,000 | 25,200,000 |
Xe Honda Blade 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Blade 110 Phanh đĩa vành nan hoa | 19,600,000 | 19,800,000 |
Honda Blade 110 Phanh đĩa vành đúc | 21,100,000 | 22,200,000 |
Xe Honda Future 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Future vành nan hoa | 29,990,000 | 31,200,000 |
Honda Future vành đúc | 30,990,000 | 31,500,000 |
Lưu ý: Giá xe Honda trên đây là giá tham khảo, đã bao gồm chi phí ra biển số, giá bán tại các đại lý khác nhau sẽ khác nhau, bạn đọc nên đến đại lý xe Honda gần nhất để cập nhật giá bán chính thức cũng như các khuyến mãi đi kèm.