Đánh giá Yamaha Grande 2019: Mặc dù Grande không phải là mẫu xe ga có doanh số bán cao nhất trong các mẫu xe tay ga của Yamaha đang bán tại Việt Nam, tuy nhiên đây có lẽ là mẫu xe mang lại nhiều điều có thể tự hào nhất đối với thương hiệu Nhật Bản này bởi những ưu điểm về thiết kế cũng như những tiện ích mà chiếc xe này mang lại cùng với đó là giá bán cực kỳ hợp lý và ít bị “làm giá”, chính những điều này đã giúp Grande từng bước chinh phục khách hàng của mình, Hãy cùng Muasamxe.com tìm hiểu thêm thông tin về mẫu xe Grande mới ra mắt qua bài viết dưới đây nhé!
Bấm để xem nhanh
Đánh giá Yamaha Grande 2019: bảng giá bán, thông số kỹ thuật mới nhất. Mới đây nhất, Yamaha đã chính thức bổ sung 2 màu mới là Titan và màu đen sang trọng quý phái cho phiên bản giới hạn của dòng xe Grande, với việc ra mắt 2 màu mới trong thời điểm này, dự kiến đây cũng sẽ là những màu được bán chính thức trong năm 2019 và 2019 nên trong phạm vi bài viết này Muasamxe tạm sử dụng tên gọi Yamaha Grande 2019 cho phiên bản mới nhất vừa ra mắt, những tin tức mới nhất về xe tay ga Grande 2019 cũng được chúng tôi cập nhật chính thức ngay tại bài viết này!
Đánh giá xe Yamaha Grande 2019
Hôm nay (04/12), Yamaha Motor Việt Nam chính thức giới thiệu Yamaha Grande mới được trang bị động cơ Blue Core thế hệ mới với hệ thống trợ lực điện Hybrid lần đầu tiên ở Việt Nam.
Đánh giá Yamaha Grande 2019 về thiết kế
Lần đầu ra mắt vào tháng 8 năm 2014, xe ga nữ Grande đã gây được tiếng vang như một dòng sản phẩm tiên phong của hãng Yamaha. Thiết kế của Grande đã nhanh chóng thu hút tầng lớp phụ nữ trẻ, yêu thích phong cách và thời trang. Với động cơ Blue Core bền bỉ, êm ái, tiết kiệm và những tính năng hiện đại, Yamaha Grande đã trở thành người bạn đường tin cậy của những khách hàng Việt nam.
2019 Yamaha Grande có thiết kế đột phá vượt bậc, khác hẳn các mẫu thiết kế trước đây của hãng.
Yamaha Grande thế hệ mới mang phong cách châu âu đặc trưng, những nét cong mềm mại nhưng sắc cạnh mang đầy nét nữ tính. Xứng đáng là siêu phẩm mới của hãng xe Yamaha.
Ngoài ra, 2019 Yamaha còn trang bị thêm hệ thống phanh ABS cho khách hàng của dòng xe tay ga này tại Việt Nam, Grande 2019 mới còn được được trang bị khối động cơ Blue Core với hệ thống Hybrid hoàn toàn mới.
Thiết kế của Yamha Grande mới đã được nâng cấp toàn diện đậm phong cách Châu Âu, mang đến vóc dáng một xe tay ga sang trọng và thời thượng. Hệ thống đèn full LED trước và sau, mặt đồng hồ mới với màn hình màu TFT đẳng cấp ở mọi góc nhìn.
Đánh giá Động cơ Yamaha Grande 2019
Đổi mới đặc biệt của Yamaha Grande mới chính là động cơ Blue Core thế hệ mới cùng hệ thống Hybrid lần đầu được áp dụng. Ngoài ra, Grande mới còn được trang bị thêm hệ thống ngắt động cơ tạm thời Stop & Start System (SSS) cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa và tính năng khởi động với một nút bấm (One-Push Start) cực kì êm ái cho người dùng. Tất cả tạo nên một trải nghiệm lái hoàn hảo, tối ưu hoá tiện ích cho người lái.
Đường nét thu hút của Yamaha Grande còn được thể hiện ở sự đổi mới trong thiết kế với tầm nhìn 3 chiều, giúp tạo chiều sâu cho dáng xe cũng như tôn lên vóc dáng của người lái. Đèn LED mạ crôm chữ Y ở phần đầu xe để lại ấn tượng vượt trội ở mọi góc nhìn.
Thông số kỹ thuật Yamaha Grande 2019
Dài x Rộng x Cao | 1.820mm x 685mm x 1.150mm |
Trọng lượng ướt | 100kg (Phiên bản Tiêu chuẩn)101kg (Phiên bản Đặc biệt) |
Loại động cơ | Blue Core, 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn |
Dung tích xy-lanh | 125cc |
Công suất tối đa | 6,1kW (8,3PS)/6.500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 10,4Nm (1,1kgf.m)/5.000 vòng/phút |
Giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Giảm xóc sau | Giảm chấn dầu và lò xo |
Phanh trước | Đĩa thủy lực (Đối với phiên bản Tiêu chuẩn) Đĩa thủy lực trang bị ABS (Đối với phiên bản Đặc biệt) |
Phanh sau | Phanh thường |
Kích thước lốp trước/sau | 110/70-12 47L (lốp không săm) 110/70-12 47L (lốp không săm) |
Bên cạnh đó, nâng cấp và đổi mới toàn diện so với thế hệ trước, động cơ Blue Core thế hệ mới sử dụng hệ thống làm mát bằng không khí, có trọng lượng động cơ giảm 840 gram, tích hợp hệ thống trợ lực điện Hybrid mang đến trải nghiệm lái êm hơn, khả năng tăng tốc mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Hệ thống trợ lực điện Hybrid giúp tăng hiệu năng động cơ. Tối đa 3 giây sau khi xe lăn bánh từ trạng thái đứng yên, bộ phận kiểm soát khởi động phát điện sẽ kích hoạt mô tơ điện thông minh để tăng sức kéo (mô-men xoắn) cho động cơ, hiệu quả rõ nhất khi lên dốc hoặc chở thêm người ngồi sau.
Ngoài ra, động cơ Blue Core Hybrid thế hệ mới còn được tích hợp 2 tính năng:Khởi động với 1 nút nhấn (One-Push Start): giúp khởi động xe nhanh chóng, dễ dàng và không gây tiếng ồn cho trải nghiệm lái mượt mà và hoàn hảo.Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Stop & Start System): có chức năng tự động ngắt động cơ khi dừng xe và tái khởi động khi tăng ga, với 2 chế độ thông thường và đường đông giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn đến 7% trong điều kiện thử nghiệm của Yamaha.
Chưa hết, các tính năng nổi bật khác có thể kể đến là Hệ thống chống bó cứng phanh ABS (Chỉ có trên phiên bản đặc biệt), mặt đồng hồ được thiết kế mới với màn hình màu TFT, hệ thống đèn LED mới, hệ thống khóa thông minh Smart Key (Chỉ có trên phiên bản đặc biệt), cốp chứa đồ rộng có dung tích 27 lít (có thê đựng vừa hai mũ bảo hiểm cùng nhiều vật dụng khác. trang bị đèn LED trong cốp giúp chiếu sáng và thuận tiện trong việc tìm đồ,…
Bảng giá xe Yamaha Grande 2019
Giá xe Grande 2019 – 2019 tại Hà Nội và TPHCM | |||
Yamaha Grande 2019 | Bản cao cấp | Bản đặc biệt | Bản giới hạn |
Giá bán | 41,990,000 | 43,990,000 | 44,490,000 |
Thuế trước bạ (5%) | 2,099,500 | 2,199,500 | 2,224,500 |
Phí cấp biển số | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 |
Bảo hiểm dân sự | 66,000 | 66,000 | 66,000 |
Giá lăn bánh | 48,155,500 | 50,255,500 | 50,780,500 |
Giá xe Grande 2019 – 2019 tại các tỉnh và TP khác | |||
Yamaha Grande 2019 | Bản tiêu chuẩn | Bản cao cấp | Bản đặc biệt |
Giá bán | 41,990,000 | 43,990,000 | 44,490,000 |
Thuế trước bạ (2%) | 839,800 | 879,800 | 889,800 |
Phí cấp biển số | 800,000 | 800,000 | 800,000 |
Bảo hiểm dân sự | 66,000 | 66,000 | 66,000 |
Giá lăn bánh | 43,695,800 | 45,735,800 | 46,245,800 |
So sánh Yamaha Grande 2019 với Grande 2019 Hybrid
Dòng xe Grande lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam vào năm 2014, ngay từ khi ra mắt, Grande đã được xếp hạng ở phân khúc xe tay ga hạng sang bởi thiết kế đẹp với hàng loạt chất liệu cao cấp cùng những trang bị hiện đại tại thời điểm đó. Grande cũng là mẫu xe được Yamaha đầu tư chi phí lớn nhất cho sự kiện ra mắt của một mẫu xe.
Bảng giá xe Grande mới nhất tại các đại lý
Yamaha Grande phiên bản mới ra mắt mang lại cho phái yếu sự hiện đại và thanh lịch khi sử dụng xe, với thiết kế đậm phong cách Châu Âu cùng với động cơ Blue Core 125cc nhẹ nhàng êm ái, tiết kiệm nhiên liệu, điểm đặc biệt là ngăn chứa đồ cực rộng cùng với nút tiếp nhiên liệu ở đằng trước rất tiện lợi cho các quý cô. Xe Grande mới đang được bán ra với 3 phiên bản với giá bán chi tiết như sau:
Giá xe Grande mới nhất hôm nay (Giá trung bình) | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Yamaha Grande bản cao cấp | 41,990,000 | 44,500,000 | 2,510,000 |
Yamaha Grande bản đặc biệt | 43,990,000 | 49,000,000 | 5,010,000 |
Yamaha Grande bản giới hạn | 44,490,000 | 49,300,000 | 4,810,000 |
Giá xe Grande 2019 tại Hà Nội và TPHCM | |||
Yamaha Grande 2019 | Bản cao cấp | Bản đặc biệt | Bản giới hạn |
Giá bán | 41,990,000 | 43,990,000 | 44,490,000 |
Thuế trước bạ (5%) | 2,099,500 | 2,199,500 | 2,224,500 |
Phí cấp biển số | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 |
Bảo hiểm dân sự | 66,000 | 66,000 | 66,000 |
Giá lăn bánh | 48,155,500 | 50,255,500 | 50,780,500 |
Ngoài 2 thành phố lớn trên thì các tỉnh khác chị phí trước bạ 2% nên giá bán đã bao gồm chi phí lăn bánh cho mẫu xe ga này thấp hơn từ 3 đến 4 triệu đồng tuỳ phiên bản.
Giá xe Grande 2019 tại các tỉnh và TP khác | |||
Yamaha Grande 2019 | Bản tiêu chuẩn | Bản cao cấp | Bản đặc biệt |
Giá bán | 41,990,000 | 43,990,000 | 44,490,000 |
Thuế trước bạ (2%) | 839,800 | 879,800 | 889,800 |
Phí cấp biển số | 800,000 | 800,000 | 800,000 |
Bảo hiểm dân sự | 66,000 | 66,000 | 66,000 |
Giá lăn bánh | 43,695,800 | 45,735,800 | 46,245,800 |
Bảng giá xe Yamaha 2019 mới nhất hôm nay
Bảng giá xe Yamaha 2019 | |||
Giá xe Janus 2019 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Janus bản tiêu chuẩn | 27,990,000 | 29,500,000 | 1,510,000 |
Janus bản cao cấp | 29,990,000 | 33,000,000 | 3,010,000 |
Janus Premium đặc biệt | 31,490,000 | 35,600,000 | 4,110,000 |
Janus bản giới hạn | 31,990,000 | 35,800,000 | 3,810,000 |
Giá xe Acruzo 2019 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Acruzo bản tiêu chuẩn | 34,900,000 | 38,200,000 | 3,300,000 |
Acruzo bản cao cấp | 36,490,000 | 40,200,000 | 3,710,000 |
Giá xe Yamaha Grande 2019 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Yamaha Grande bản cao cấp | 41,990,000 | 44,500,000 | 2,510,000 |
Yamaha Grande bản đặc biệt | 43,990,000 | 49,000,000 | 5,010,000 |
Yamaha Grande bản giới hạn | 44,490,000 | 49,300,000 | 4,810,000 |
Giá xe Yamaha NVX 2019 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Yamaha NVX 125 tiêu chuẩn | 40,990,000 | 44,300,000 | 3,310,000 |
Yamaha NVX 125 cao cấp | 40,990,000 | 44,800,000 | 3,810,000 |
Yamaha NVX 125 đặc biệt | 41,490,000 | 45,200,000 | 3,710,000 |
Yamaha NVX 155 tiêu chuẩn | 46,240,000 | 50,600,000 | 4,360,000 |
Yamaha NVX 155 phanh ABS | 52,240,000 | 55,800,000 | 3,560,000 |
Yamaha NVX 155 đặc biệt | 52,740,000 | 56,600,000 | 3,860,000 |
Yamaha NVX 155 Camo | 52,740,000 | 57,900,000 | 5,160,000 |
Giá xe Yamaha Sirius 2019 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Sirius phanh thường | 18,800,000 | 21,900,000 | 3,100,000 |
Sirius phanh đĩa | 19,800,000 | 22,800,000 | 3,000,000 |
Sirius RC vành đúc | 21,300,000 | 24,500,000 | 3,200,000 |
Sirius Fi phanh thường | 20,340,000 | 23,500,000 | 3,160,000 |
Sirius Fi phanh đĩa | 21,340,000 | 24,500,000 | 3,160,000 |
Sirius Fi RC vành đúc | 23,190,000 | 26,500,000 | 3,310,000 |
Giá xe Yamaha Jupiter 2019 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Jupiter Fi RC | 29,400,000 | 32,900,000 | 3,500,000 |
Jupiter Fi GP | 30,000,000 | 34,200,000 | 4,200,000 |
Giá xe Exciter 2019 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá bán tại HN | Giá bán tại HCM |
Exciter 150 RC | 44,990,000 | 47,000,000 | 49,000,000 |
Exciter 150 GP | 45,490,000 | 47,500,000 | 49,000,000 |
Exciter 150 Camo | 46,990,000 | 47,500,000 | 49,000,000 |
Exciter 150 Movi | 45,990,000 | 47,500,000 | 49,000,000 |
Exciter 150 Black | 45,490,000 | 49,500,000 | 52,000,000 |
Kết: Yamaha đã thành công trong việc thu hút sự quan tâm của người dùng đối với mẫu xe tay ga chiến lược của mình, điều này đã được cụ thể hoá bằng doanh số bán luôn ổn định và có chiều hướng tăng theo thời gian, nếu nói Honda Lead là mẫu thiết kế đầy thực dụng dành cho chị em thì Yamaha lại hướng Grande đến dòng xe tay ga cho nữ trẻ trung, hiện đại theo kiểu thiết kế thanh lịch, ngoài ra màu sắc xe Grand còn liên tục được cập nhật thay mới, nhiều lựa chọn dành cho giới trẻ trong tầm giá 50 triệu!
Mr chia
Xin hoi vn có dòng xe Grande 2019 phang ABs chưa????
Mr chia
Xin hoi có dòng xe Grande 2019 phang ABs chưa????
Hoàng Vân Anh
theo mình biết thì chưa có nhé bạn, không biết Grande 2019 sắp tới có ra phanh ABS ở phiên bản cao cấp không nữa, Mong là ra, nếu có chắc mình sẽ đổi xe 🙂
Le Nhi
Ad khi nào Grand 2019 sẽ được nhập về việt nam
Ai nguyen
Cho hỏi grande 2019 có màu xám không?
Nhat lan
Xin hoi grand 2019 co mau nau bong k
Tình
Grande 2019 có màu nhám k ạ